Kỷ niệm 9 năm ngày cưới tiếng anh là gì

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng về chủ đề hôn nhân. Các bạn lưu lại hoc dần cho nhớ nhé!

Danh từ

betrothal việc hứa hôn bigamy chế độ hai vợ hai chồng court sự ve vãn, tán tỉnh date sự hẹn hò engagement việc hứa hôn espousal đám cưới, hôn lễ marriage ceremony lễ cưới matrimony hôn nhân, đời sống vợ chồng monogamy chế độ một vợ một chồng nuptials đám cưới, hôn lễ polygamy chế độ nhiều vợ nhiều chồng wedding đám cưới wedding party tiệc cưới wedlock sự kết hôn Fiancé hôn phu fianceé hôn thê suitor người cầu hôn fancy man người tình nam fancy woman người tình nữ lover người tình swain người tình, người cầu hôn (nam) sparker trai lơ wedding ceremony lễ cưới groom chú rể bridegroom chú rể bride cô dâu bestman phụ rể groomman phụ rể bridesmaid phụ dâu flowergirl cô gái cầm hoa (trong lễ cưới) husband chồng wife vợ couple đôi vợ chồng spouse chồng hoặc vợ wedding ring nhẫn cưới bridal bouquet bó hoa cưới (cô dâu) bridal veil khăn trùm đầu cô dâu wedding card thiệp cưới bottom drawer / hope chest ngăn tủ đựng quần áo cưới của phụ nữ chuẩn bị đi lấy chồng marriage certificate giấy hôn thú confetti công fet ti, hoa giấy (ném trong đám cưới, hội hè) congratulations lời chúc mừng wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới paper wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 1 (giấy) cotton wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 2 (vải) leather wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần 3 (da) linen wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần 4 (vải lanh) wood weddng anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 5 (gỗ) iron wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 6 (sắt) wool wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 7 (len) bronze wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 8 (đồng) pottery wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 9 (gốm) tin wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 10 (thiếc) steel wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 11 (thép) silk wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 12 (tơ lụa) lace wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 13 (đăng ten) ivory wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 14 (ngà) glass wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 15 (thủy tinh) china wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 20 (sứ) silver wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 25 (bạc) pearl wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 30 (ngọc trai) jade wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 35 (ngọc bích) ruby wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 40 (hồng ngọc) sapphire wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 45 (saphia) golden wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 50 (vàng) emeral wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 55 (ngọc lục bảo) diamond wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 60 (kim cương) honeymoon tuần trăng mật dowry của hồi môn marriage portion của hồi môn divorce cuộc li hôn separation cuộc li thân celibacy cánh độc thân cuclock người chồng bị cắm sừng ménage à trois/ love triangle mối tình tay ba accept nhận lời announce báo tin betroth hứa hôn co-habit ăn ở với nhau như vợ chồng comfort dỗ dành, an ủi congratulate chúc mừng cuckold cắm sừng divorce li dị engage hứa hôn fall in love phải lòng flirt tán tỉnh, vờ tán tỉnh get married (to) cưới ai love yêu marry cưới pet cưng, nuông chiều portion cho của hồi môn propose marriage (to) cầu hôn (với) remarry tái hôn separate li thân share chia sẻ wed cưới

Tính từ

betrothed đã hứa hôn bridal thuộc về cô dâu, thuộc về hôn lễ celibate độc thân childless không có con divorced đã li dị engaged đã hứa hôn faithful chung thủy fancy-free vô tư lự flirtatious lẳng lơ happy hạnh phúc jealous ghen tuông love-lorn sầu muộn, thất tình lovesick tương tư married đã kết hôn morganatic (kết hôn) không môn đăng hộ đối nuptial thuộc về hôn nhân pert sỗ sàng portionless không có của hồi môn romactic lãng mạn separated đã li thân shy e lệ, nhút nhát single độc thân sparkish hay tán gái timid e lệ, nhút nhát

Những tín đồ Công giáo Rôma có thể thông qua những giám mục địa phương của họ, gửi yêu cầu lên Giáo hoàng nhờ ban phúc cho ngày kỷ niệm cưới của họ vào những năm đặc biệt (như năm thứ 25, 50, 60..).

Roman Catholics may apply for a Papal blessing through their local diocese for wedding anniversaries of a special nature (25th, 50th, 60th, etc.).

Ngày mai là chúng tôi kỷ niệm ngày cưới.

It's our anniversary tomorrow.

Vợ yêu dấu của tôi mất ngày 17-6-1994, chỉ có bảy ngày sau ngày kỷ niệm lễ cưới thứ năm 59 của chúng tôi.

My dear wife died on June 17, 1994, just seven days after our 59th wedding anniversary.

Hãy nghĩ trước việc bạn sẽ làm vào cuối tuần và các ngày như kỷ niệm ngày cưới là những lúc nỗi buồn thường tràn về.

Plan ahead for what you will do on weekends and special days, such as your wedding anniversary, when the loss tends to be overwhelming.

Những gì bạn đã có để làm là để thấy rằng ngày kỷ niệm đám cưới và như vậy là bao gồm trong danh sách.

What you've got to do is to see that wedding anniversaries and so on are included in the list.

Một số người cố gắng nhớ đến người mất người thân vào những ngày quan trọng như kỷ niệm ngày cưới hoặc ngày qua đời.

Some try to remember the bereaved on important anniversaries, such as the wedding anniversary or the date of the death.

Tuần sau thì chúng tôi nhận được một thư báo phải có mặt tại Bê-tên vào ngày 27-4-1957, đúng ngày kỷ niệm lễ cưới thứ 21 của chúng tôi.

The next week, we received a letter to report to Bethel on April 27, 1957, our 21st wedding anniversary.