Mysqli_result là gì?

tới đây cảnh báo nói rằng bạn truyền false vào hàm mysqli_num_rows, có nghĩa là $products_run = mysqli_query($con, $products); đang trả về false, có nghĩa là biến $products_run đang là false

vậy là $products_run = mysqli_query($con, $products); câu lệnh này trả về sai
tài liệu có nói là truy vấn bị lỗi, vậy có nghĩa là truy vấn không đúng, kết nối có vấn đề…

Kiến thức không phải tự nhiên mà có, mà phải bỏ qua thời gian tìm hiểu, cơ bản nhất là bạn phải tìm hiểu bất kỳ những gì có liên quan đến thứ mà bạn đang làm, thứ mà bạn chưa hiểu, hãy tìm kiếm tất cả những thứ đó

chỉ có chủ động tìm hiểu mới là cách nhanh nhất, và rõ ràng chỉ cần nhập tên hàm vào google mà bạn có vẻ như cũng chưa làm

Hàm mysql_query() trong PHP được sử dụng để thực hiện truy vấn lựa chọn. Move from PHP 5. 5, hàm mysql_query() bị phản đối sử dụng. Bây giờ bạn nên sử dụng một trong 2 lựa chọn thay thế

  • mysqli_query()
  • PDO. __ truy vấn()

Có hai hàm MySQLi khác được sử dụng trong truy vấn lựa chọn

  • mysqli_num_rows (kết quả mysqli_result $). return number
  • mysqli_fetch_assoc (mysqli_result $ kết quả). Return to the row under an a array. Mỗi từ khóa của mảng đại diện cho tên cột của bảng. Nó trả về NULL nếu không còn hàng nào nữa

Ví dụ về truy vấn chọn MySQLi trong PHP

Thí dụ

';  
  
$sql = 'SELECT * FROM emp4';  
$retval=mysqli_query($conn, $sql);  
  
if(mysqli_num_rows($retval) > 0){  
 while($row = mysqli_fetch_assoc($retval)){  
    echo "EMP ID :{$row['id']}  
". "EMP NAME : {$row['name']}
". "EMP SALARY : {$row['salary']}
". "--------------------------------
"; } //end of while }else{ echo "0 results"; } mysqli_close($conn); ?>

đầu ra

Connected successfully
EMP ID :1 
EMP NAME : ratan 
EMP SALARY : 9000 
--------------------------------
EMP ID :2 
EMP NAME : karan 
EMP SALARY : 40000 
--------------------------------
EMP ID :3 
EMP NAME : jai 
EMP SALARY : 90000 
--------------------------------

Cài đặt ứng dụng cafedev để dễ dàng cập nhật tin tức và học lập trình mọi lúc mọi nơi tại đây

Tài liệu từ cafedev

  • Full series tự học PHP từ cơ bản tăng cao tại đây nha
  • Ebook về PHP tại đây
  • Các nguồn kiến ​​thức thức bổ trợ VÔ GIÁ từ cafedev tại đây

Nếu thấy hay và hữu ích, bạn có thể tham gia các kênh sau của cafedev để nhận được nhiều hơn nữa

mysqli_report(MYSQLI_REPORT_ERROR | MYSQLI_REPORT_STRICT);
$mysqli = new mysqli("localhost", "my_user", "my_password", "world");

$query = "SELECT Name, CountryCode FROM City ORDER BY ID LIMIT 3";
$result = $mysqli->query($query);

/* numeric array */
$row = $result->fetch_array(MYSQLI_NUM);
printf("%s (%s)\n", $row[0], $row[1]);

/* associative array */
$row = $result->fetch_array(MYSQLI_ASSOC);
printf("%s (%s)\n", $row["Name"], $row["CountryCode"]);

________số 8_______

mysqli_report(MYSQLI_REPORT_ERROR | MYSQLI_REPORT_STRICT);
$mysqli = mysqli_connect("localhost", "my_user", "my_password", "world");

$query = "SELECT Name, CountryCode FROM City ORDER by ID LIMIT 3";
$result = mysqli_query($mysqli, $query);

/* numeric array */
$row = mysqli_fetch_array($result, MYSQLI_NUM);
printf("%s (%s)\n", $row[0], $row[1]);

/* associative array */
$row = mysqli_fetch_array($result, MYSQLI_ASSOC);
printf("%s (%s)\n", $row["Name"], $row["CountryCode"]);

/* associative and numeric array */
$row = mysqli_fetch_array($result, MYSQLI_BOTH);
printf("%s (%s)\n", $row[0], $row["CountryCode"]);

my_personal_contacts

  • Connected with MySQL by phpMyAdmin, v. v.  
  • Tạo cơ sở dữ liệu có tên my_person_contacts
  • Thi tập lệnh hiển thị bên dưới để tạo bảng và chèn một số dữ liệu demo
  • TẠO BẢNG NẾU KHÔNG TỒN TẠI `my_contacts` (

    `id` int(11) KHÔNG NULL AUTO_INCREMENT,

    `full_names` varchar(255) KHÔNG NULL,

    `giới tính` varchar(6) KHÔNG NULL,

    `contact_no` varchar(75) KHÔNG NULL,

    `email` varchar(255) KHÔNG NULL,

    `city` varchar(255) KHÔNG NULL,

    `quốc gia` varchar(255) KHÔNG NULL,

    ) ENGINE = InnoDB  DEFAULT CHARSET = latin1 AUTO_INCREMENT = 5 ;

    CHÈN VÀO `my_contacts` (

    (1, 'Zeus', 'Nam', '111', 'zeus@olympus. tấn. co', 'Agos', 'Hy Lạp'),

    (2, 'Athena', 'Nữ', '123', 'athena@olympus. tấn. co', 'Athens', 'Hy Lạp'),

    (3, 'Jupiter', 'Nam', '783', 'jupiter@planet. điểm. co', 'Rome', 'Ý'),

    (4, 'Venus', 'Female', '987', 'venu @planet. điểm. co', 'Mars', 'Ý');