Tìm a để hàm số liên tục toán cao cấp năm 2024

√ Eureka!

Uni

Toán cao cấp cho các nhà kinh tế

LỚP TCC ONLINE

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

BÀI TẬP BUỔI 1

NEU – Spring 2020

Hoàng Bá Bạnh

Nhóm Xác suất và thống kê – Tài liệu NEU fb/groups/xacsuatneu

Website Eureka! Uni eureka-uni

BÀI TẬP BUỔI 1 (TRÍCH TỪ ĐỀ THI – ĐỀ KIỂM TRA CÁC KHÓA)

1. Bài tập giới hạn

Bài 1. Tính các giới hạn sau ( Bổ trợ )

1 lim 2

x x

L

− →+∞

\=

2 2 2 lim 3

xx x

L

  • →−∞

\=

3 3 lim

x x

Le

− →+∞

\=

5 3 4 lim 5

xx x

L

  • →−∞

\=

53 lim log x

Lx →+∞

\= ( )

3 6 1 2

lim log x

Lx →−∞

\= − 7 lim ln 1( ) x

Lx →+∞

\= + ( ) 8 1

lim ln 1 x

Lx →−

\= −

9 ( ) 2

lim ln 2 x

Lx →+

\= − 10 2

limarccos x 2

x L →

\= 11 ( ) 2

limarccos 3 x

Lx →

\= − 12 lim arctan 2( ) x

Lx →+∞

\=

( )

2 13 lim arctan x

Lx →−∞

\= ( )

3 14 lim arccot x

Lx →−∞

\= 15 3

1 lim arccot x 3

L x →−+

\= −

16 2 2

1 lim arctan x 4

L x →+

\= −

Giải

1

1 11 lim 0 0 22 x x

L →+∞ +∞

  

\= = = = +∞

( )

221

2 lim 3 3

x x

x

L

  

  • +∞ →−∞

\= = +∞ = +∞

3 3

1 lim 0 0

x x

Le e e

− −∞ →+∞ +∞

  

\= = = =

3 32

5 1 5 4

1 lim 5 lim 5 0 5 0 5

x xx x

xx

L

  

  • −∞

→−∞ →−∞ +∞

  

\= = = = =

5 ( ( ) )

ln lim ln x ln

x L →+∞

\= = +∞ +∞ = +∞

( ) ( )

33

6

ln ln lim lim 1 ln ln 2

xx

xx L →−∞  →−∞

 

−− = = = −∞ −

7 lim ln 1( ) x

Lx →+∞

\= + = +∞ 8 ( ) ( )

1

lim ln 1 ln x

Lx −

\= − = −∞ = −∞

L 9 = −∞ L 10 =arccos 1 0( )=

L 11 = −=arccos 1( ) π 12 13 arctan( ) 22

LL

ππ  

\= = +∞ =

14

L =π (arccot( )−∞ =π) ( )

15

11 arccot arccot arccot 30

L x

ππ −

  

\= → = −∞ = −

16 2

L

π = − ( ) 2

11 arctan arctan arctan 40 2x

π −

  

→ = −∞ = − −

Bài 2. Tính các giới hạn sau ( Vận dụng theo dạng )

Chia ( ) 13

2 lim 1 x 2

x Lx →−∞ x

\= + +

2

22

3 41 lim 23

x

xx L xx

→+∞

−+

+−

Giải

1 ( ) 2 3 33 3

2 12 12 1 2 lim 1 lim lim lim 1 2 2 22 2 1 11 1

x xxx

xx Lx xx x x x xx x

→−∞ →−∞ →−∞ →−∞

++ = + = = = −− =−   − 

  • ++ +  

Nhóm Xác suất và thống kê – Tài liệu NEU fb/groups/xacsuatneu

Website Eureka! Uni eureka-uni

22 tan ~ 22

2 2 2 22 4 3 0 0 00

1 1 tan tan tan tan lim lim lim lim. tan tan

xx

x x xx

xx xxxxxx L → → →→xx x x x x x

− − −+ = −= = =      

21 00

tan tan lim lim 1 2 xx

xx x L →→xx

  •  = =+= 
( ) ( )

22

2232 00 0

tan 1 1 tan 1 tan 1 lim lim lim 33 3

L

xx x

xx x x L →→xx x→

− −+  == =−=− 

2 21 22

12 2 33

LLL

 ⇒=× =−=−  

( ) ( )

( )
( )

2

32 0 00

2017cos

2017tan2018 2017 1 tan 2018 sin lim lim lim 1 2018cos2018 2018tan2017 2018 1 tan 2017

sin

LL

x xx

x

x x x L x x x

x

  • ++ → →→
  • \= = = =

Kẹp 1 3

7 1 cos 2 lim 48

→+∞

++

−+

x

xx x L xx

( )

2 lim sin 5 sin 3 x

L xx →+∞

\= +− +

Giải

133

7 1 cos lim

48 48

x

xx x L

xx xx

→+∞

+ = +  −+ −+

11 3

cos lim 0

38

x

x L

xx

→+∞

\= =

−+

3

1 lim 0 38

cos2 1

x xx

x

→+∞

 =   −+

 ≤ 

( )

2

12 3 3

23

1 7 71 71 lim lim lim 7 48 48 481

xxx

xx xx x L

xx xx

xx

→+∞ →+∞ →+∞

  • * \= = = =

−+ −+ −+

⇒= + =+ =LL L 1 11 12 07 7

2

53 53 lim 2cos sin x 22

xx xx L →+∞

++ + +− + = có

53 cos 1 2

xx++ + ≤

( ) ( )

( )

53 53 1 lim sin lim sin lim sin sin0 0 xx 2 25 3x 53

xx xx

→+∞ →+∞ xx→+∞ xx

+− + +−+ = = = = + +

⇒=L 2 0

Lũy thừa mũ

1

1

41 lim →+∞ 3

  

x x

x

L x

( )

2

2

32

0

lim tan

xx

x

Lx +

\=

( )

2

1

3 0

tan sin lim →

  

\=

x

x

x L x

Giải

1 L Đặt

( ) ( )

1 41 ln 41 3 ln 4 1 ln 3 ln 3

x

x x x x x yy x xx

−  − −−  =⇔= =



(do

0

4 10

x

x x

 > → +∞ ⇒

 −>

)

Nhóm Xác suất và thống kê – Tài liệu NEU fb/groups/xacsuatneu

Website Eureka! Uni eureka-uni

( ) ( )

ln 4 1 ln 3 ( ) 4 ln4 1 ln4 1 lim ln lim lim ln 4 1 14

x x L

x xxxx

x y x xx →+∞ →+∞ →+∞ −

−−   = = −= −=  −−

Vậy,

ln 4 Le 1 = = 4

L 2

Đặt ( ) ( ) ( )

2 322 tan ln 3 2 ln tan

xx y x yxx x

− = ⇔= −

( ) ( )

( )( )

( ) ( )

( )

3 2~2 2 2

00 0 0

2ln tan lim ln lim 3 2 ln tan lim 2 ln tan lim 1

xx x

xx x x

x y xxx xx

x

++ + +

−−

→→ → →

− =− =−=

( )

( )

2

2

00 2

1 tan 2 tan lim lim .2. 1 tan 0 1 tan

L

xx

x

x x xx x

x

→→++

  • −  = = +=   −

Vậy,

0 Le 2 = = 1

L 3 Đặt

( )

( ) 2

1

2

tan sin ln tan sin ln

x

x

x x yy xx



   =⇔=



( ) ( )

( )

( )

( )

( ) ( ) ( )

ln 1 ~

22 2 00 0 0

22

003 2 022

tan sin tan sin tan sin ln ln 1

limln lim lim lim

tan sin cos. 1 tan sin cos 1 tan sin cos lim lim lim. 3 33

uu

xx x x

L

xx x

x xx xx

xx x y xx x

xx x xx xxx

x x xx

→→ → →

→→ →

  −  −  +     = = =

− +−−  = = = +



31 0

cos 1 lim x 33

x L →

\= = ;

( )

322 00

cos 1 sin 1 lim lim 3 66

L

xx

xx L →→xx

−− = = = − ;

( )

2 tan ~ 2

3322 00

tan sin sin lim lim 1

uu

xx

x x L →→xx

\= = = 32 33 31 0

11 1 limln. x 63 6

yL L L →

⇒ = + × =−+ =

Vậy,

1/ 3 Le=

Bài 3. Tính các giới hạn sau ( Cuối kì – Tổng hợp )

1 ( ) 3

41 lim 2 1 x 2

x Lx →−∞ xx

  • \= + ++

3

2 1

lim → 1

x −

xx L x

( )

2 3 lim 16 2 4 x

L xx x →−∞

\= +++

42 0

51 lim → 6 5sin cos 1

  • +−

x

x

L x xx ( )

5 0

sin lim → ln cos

x

xx L xx

( )

( )

2

62 0

ln 1 tan3 3 lim 1 tan 2 x x

xx L ex → −

+−

−+ −

7 lim arctan 41

π

→+∞

  

\= − x +

x Lx x

7 0

11 lim cot x 3

Lx → xx

  

\= − ( )

3 3

8

5 2 lim 2 3arccot 2

x

x

ex x L xx

→+∞

++

−−

( )

2 92

34 lim 2 cos 3 5 x 1

x L x xx →+∞ xx

  

  • \= − −+ −+
10 ( )

1 2 lim sin 3 →+∞

\= −

x x x

L ex

Nhóm Xác suất và thống kê – Tài liệu NEU fb/groups/xacsuatneu

Website Eureka! Uni eureka-uni

( ) 2 922

23 4 34 lim cos 4 5 x 11

xx x L xx →+∞ xx xx

+ + = − −+ −+ −+ 

( ) 912

2

4 23 23 4 lim lim 6 1 11 1

xx

xx x L xx

xx

→+∞ →+∞

 +  +  = = = −+ −+

2 922

34 lim cos 4 5 0 x 1

x L xx →+∞xx

  • \= − += −+

2

2

2

2

cos 4 5 1

34

34 lim lim 0 1 11 1

xx

xx

x xx

xx

xx

→+∞ →+∞

 − +≤     + +  = =

 −+ −+ 

⇒ = + =+=LL L 9 91 92 606

10

L Đặt ( )
( )

1 2 2

ln sin sin3 ln

x x x

ex ye x y x

− =− ⇔=

( )

( ) 222

22

ln sin3 2 3cos3 2 3 cos lim ln lim lim lim sin3 1 sin

x L xx

xx xxxx

ex e x ex y x e x ex

→+∞ →+∞ →+∞ →+∞ −

− −− = = = −−

22 2

sin31;cos

lim sin3 0; lim cos3 0 lim 0

xx x xx

x

xx

ex ex e

−− − →+∞ →+∞

→+∞

 ≤≤   ⇒= = = 

20 lim ln 2 x 10

y →+∞

− ⇒== −

Vậy,

2 Le 10 =

L 11 Đặt ( )

61

arcsin3 ln 6 1 ln arcsin 66

x

y x yx x

ππ

−   =−⇔=− −  

( )

( )

( )

( )

11 1 66 6

2 2

112 662

ln arcsin 6 lim ln lim 6 1 ln arcsin3 lim 6 1

61

3

1 9 arcsin 6 61 1 lim lim. 6 21 9 arcsin 61 6

xx x

L

xx

x

yx x

x

xx x

x x x

π

π

π

π

−− −

−−

→→ →

→→

 −   = −− = 

 −− − = =

− −− −

1112 1 6

11 lim

x 21 9 3

L

x

− →

\= =

( )

( ) ( )

2

112 11 66 2

61 1261 lim lim 0 3 arcsin 619

L

xx

xx L

x

x

π −− →→

−− = = =

−−

111 112 1 6

1 lim ln 0 0

x 3

yL L − →

⇒ = × = ×=

Vậy,

0 Le 11 = = 1

Nhóm Xác suất và thống kê – Tài liệu NEU fb/groups/xacsuatneu

Website Eureka! Uni eureka-uni

L 12 Đặt ( )

( ) 2

3

2

3ln cot cot x ln

xx yxx y x

\= ⇔=

( )

( )

( )

( ) ( )

( )

( )

1

00220 0 2 2 0

2 2 2

232 000 0

tan tan 3ln 3ln 1 3 3ln cot tan tan tan limln lim lim lim lim

3 tan 3 tan 3 1 1 tan tan lim lim lim lim 1 tan 3

xx x x x

L

xxx x

x xx xx

xx xx x y xx x x

xx xx x x

xx x x x

→→ → → →

→→→ →

 −  −  +     = = = =

−−−−  = = = =−=−  

Vậy,

1 12

1 Le e

− = =

L 12 a

Đặt ( )
( )

2018 2018ln 2018

2018 ln

x x x

x y xy x

  • \= + ⇔=
( )

( )

( )

( )

( )

2

3

2

2018ln 2018 2018 2018 ln2018 1 2018 ln 2018 lim ln lim lim lim 2018 2018 ln2018 1

2018 ln 2018 lim lim 2018 2018 2018 ln 2018

xxLLx

xx x xxx

L x

xxx

x y →+∞ →+∞ xx→+∞ →+∞

→+∞ →+∞

= = =

\= = =

Vậy,

2018ln 2018 2018 12 2018 a Le= =

2. Bài tập liên tục

Bài 1. Tìm tham số để các hàm số sau liên tục tại điểm đặc biệt

( )

( )

2 2 1 cos 1 sin ; 0 1)

;

x xx fx

kx

    

+≠

\=

( )

( )

4 3 1 2 arctan ; 2 2) 2

;

xx fx x

ax

    

−≠ = −

\=

Bài 2. Xét sự liên tục của các hàm số sau

( )

4 3 3 2 cos ; 2

  1. 2

0 ;

xx y x

x

    

−≠ = −

\=

2

1

2

tan ; 2)

;

x x x y x

ex

      

\=

Bài 3. Xét sự liên tục của các hàm số sau

  1. Cho hàm số ( )

( )

5 sin

21

1 sin 4 ; 0

;

    

+≠

\=

xxx fx

ex

. Xét tính liên tục tại điểm x = 0

  1. Xét sự liên tục tại x = − 1 của hàm số ( )

2 = + 1

x fx x e

  1. Cho hàm số ( )

2 ; sin

3 ;

−     

−− > = −

+≤

xx ee x x fx xx

mx x

. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 0

  1. Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 0 : ( )

sin ;

1; 0

    

\=

x x fx x

x

Giải

Nhóm Xác suất và thống kê – Tài liệu NEU fb/groups/xacsuatneu

Website Eureka! Uni eureka-uni

Do ( )

1 3 2 0

lim 0 x

ye y e y →

\=≠=⇒ không liên tục tại x= 0 (2)

Từ (1) và (2) ta thấy y liên tục tại mọi x≠ 0

Bài 3. Xét tính liên tục của hàm số

(1) ( )

21 fe 0 = ( ) ( )

5 sin 00

lim lim 1 sin4 x xx

fx x →→

\= + ( )

5ln 1 sin4( ) ln sin

x fx x

  • \=( )

( )

( )

00 0

4cos 5 5ln 1 sin 1 sin limln lim lim 20 sin cos

L

xx x

x x x fx →→xx→

  • * \= = = ( )

20

0

lim x

fx e →

⇒=

( ) ( ) ( )

20 21

0

lim 0 x

fx e f e fx →

\=≠=⇒ gián đoạn tại x= 0

(2) f( )−= 10 ( ) ( )

2

11

lim lim 1 0

x

xx

fx x e →−−−→−

 

\= −+ = ( ) ( )

2

11

lim lim 1 0

x

xx

fx x e →−++→−

\= +=

( ) ( ) ( ) ( ) 11

lim lim 1 0 xx

fx fx f fx →−−+→−

\= = −=⇒ liên tục tại x= − 1

(3) fm( ) 03 = ( ) ( ) 00

lim lim 3 3 xx

fx m x m →→−−

\= +=

( )

( ) ( ) ( )

00 0 0 0

22 lim lim lim lim lim 2 sin 1 cos sin cos

xx LxxLLxx xx

xx x x x

ee x ee ee ee fx xx x x x ++ + + +

− − −−

→→ → → →

−− +− − + = = = = = −−

fx( ) liên tục tại ( ) ( ) ( ) 00

2 0 lim lim 0 3 2 xx 3

x fx fx f m m →→−+

\=⇔ = = ⇔ =⇔=

(4) ( ) ( ) ( ) 00 00

sin sin lim lim 1 lim lim 1 xx xx

xx fx fx fx xx

++ −− →→ →→

\= =≠ = =−⇒ −

gián đoạn tại x= 0

3. Bài tập đ ạo hàm

Bài 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa

  1. Cho hàm số

3 y xx = 2 tan. Tính y ′( ) 0

  1. Tính đạo hàm hàm số sau: y fx = = +−−( ) 33 1 x x
  2. Cho hàm số ( )

sin 6 ; 3

2; 0

    

\=

x x fx x

x

. Tính f ′( ) 0

  1. Cho hàm số ( )

9 1 ; 3

3; 0

−     

− ≠ = −

\=

x e x fx x

x

. Tính f ′( ) 0

  1. Chứng minh rằng hàm số fx( ) khả vi tại điểm x 0 = 0 , với ( )

2 3 5 sin , 0

0 ,

xx fx x

x

       

+≠

\=

Bài 2. Tính đạo hàm

1) Tính y′′ biết ( )

22 yx x x= + +− +ln 16 x 16

Nhóm Xác suất và thống kê – Tài liệu NEU fb/groups/xacsuatneu

Website Eureka! Uni eureka-uni

  1. Tính đạo hàm các hàm số sau: ( )

2 ) tan

x ay= x ( )

cos ) arctan

x by= x

  1. Cho ( )

( )

4 5 1 6 3 arctan ; 2 2

0 ;

    

−≠ = −

\=

xx fx x

x

. Tính fx ′( )

Bài 3. Khai triển Tay-lor tại x= 0 các hàm số sau:

( )

1 113

  1. ln 33

x

fx x x

  •    = + >−      

đến bậc 4 ( )

2 2) 3 2

x fx e x= + đến bậc 3, phần dư Peano

Bài 4. Tìm khoảng tăng giảm và cực trị hàm số :

( ) ( )

5 2 4 5 1)fx=−+2 5x 5 x ( )

112122 2) arcsin 1 2 2 4 12

fx x x x x x

 π = − + −− 

Bài 5. Ứng dụng phân tích kinh tế

  1. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu PQ = −40 0, 03 và hàm chi phí TC = + 10 Q 120. Hãy xác định

sản lượng và mức giá để doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận.

  1. Cho hàm chi phí trung bình:

122 ATC 0, 5 Q 0, 25 Q 10 Q

\=−+ +. Với P = 106 , tìm Q * thỏa mãn điều kiện

cực đ ại lợi nhuận.

  1. Cho hàm sản xuất ngắn hạn QL = 100 ( L > 0 ) và giá của sản phẩm p = 4 USD , giá thuê lao động bằng

wL = 20. Hãy tìm mức sử dụng lao động để lợi nhuận tối đa.

  1. Cho hàm chi phí biến đổi bình quân ( )

2 AVC =−+ > Q 12 Q 14 Q 0.

  1. Xác định hàm tổng chi phí, biết chi phí cố định bằng 0
  1. Tính hệ số co dãn của chi phí theo sản lượng tại Q = 20 và giải thích kết quả nhận được.
  1. Cho hàm cùng và hàm cầu đối với một loại sản phẩm: Qds =−=− 113 pQ ; p 1.
  1. Tính thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất.
  1. Tính hệ số co giãn của cầu và cung theo giá tại mức giá cân bằng và giải thích ý nghĩa
  1. Cho hàm cung, cầu thị trư ờng của một loại hàng hóa như sau:

22 180 0, 5 ; 30 2 ds P =−=+ QP Q.

  1. Tính hệ số co dãn của cung và cầu theo giá tại trạng thái cân bằng
  2. Tính thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất
  3. Cho hàm cung, cầu của một loại hàng hóa như sau: Q p Q Mpsd =− = −+0, 7 150; 0, 3 0, 5 120 ; Q pM ,,

lần lượt là sản lượng, giá bán, thu nhập.

  1. Tìm giá và sản lượng cân bằng
  2. Tại mức thu nhập M 0 = 100 , nếu thu nhập tăng 3% thì giá cân bằng thay đổi như thế nào?

Giải chi tiết

Bài 1

(1) ( )

( ) 33

00 0

0 2 tan 0 2 sin 0 lim lim lim. 0 xx 0 xcos

yy xx x x y →→x x →xx

− − ′ = = = = −

Nhóm Xác suất và thống kê – Tài liệu NEU fb/groups/xacsuatneu

Website Eureka! Uni eureka-uni

( )

( )

4 5

5 2

12 1 63 arctan 56 3 212

x

x x x

− =−− − − +−

x= 2 :

( ) ( )

( )

4 5 54

22 25

1 6 3 arctan 0 231 2 lim lim lim .arctan xx 22 x 2 2

x fx f x

xxx x →→−− →−

−− − − − = = = −∞ −−− −

Vì 2

1 lim x x 2 →−

\= −∞ −

và 2

1 lim arctan x x 22

π

→−

\= − −

( ) ( )

( )

4 5 54

22 25

1 6 3 arctan 0 231 2 lim lim lim .arctan xx 22 x 2 2

x fx f x

xxx x →→++ →+

−− − − − = = = −∞ −−− −

Vì 2

1 lim x x 2 →+

\= +∞ −

và 2

1 lim arctan x x 22

π

→+

\= −

( ) ( )

2

2 lim x 2

fx f

→ x

− ⇒ = −∞ ⇒ −

không tồn tại f′( ) 2

Vậy, ( )

( )

( )

4 5

5 2

12 1 63 arctan 56 3 212

x fx x x x

− ′ =−− − − +−

với x≠ 2

Bài 3

  1. ( )

11 ln 33

fx x x

 =++ 

( ) ( ) ( )

111 1 1 1 0 ln ln3 ln3; ln 1 0 ln3 1 1 ln 333 3 3

f fx x f

−  = = =− ′′= + +⇒ =− +=−  

( ) ( ) ( ) ( )

2 ( )

13 9 0 3; 0 9; 131 31

3

fx f fx f x x x

′′ ==⇒= =− ⇒=−′′ ′′′ ′′′ + + +

( ) ( ) ( )

( ) ( )

44 3

54 0 54 31

fx f x

\= ⇒= +

####### ( ) ( ) ( )

1339 234 4 ln3 1 ln 3 224

⇒ =− +− + − + +fx x x x x ox

  1. ( )

2 32

x fx e x

− = +

( )

( ) ( )

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

( ) ( )

( )

( ) ( ) ( ) ( )

2 2

2

0 2;

3 3 3 52 2 3 2 2 0 20 0 2 32 23 2 4 4

3 9 3 9 72 2 0 20 0 0 2 3 2 2 32 4 8 16

x x

f

e fx f x e x fx f f f x x

f x fx fx fx f f f f x x

− −

\=

′′=− ++ =− + ⇒ =− + =− + +

′ ′′ =− + − ⇒=−+ − =′ ′′ ′ ′

( ) ( )

( ) ( )

( )

( )

( )

( )

( )

22 3

39 9 2 27 23 2 232 32 32 2

fx fx fx fx fx fx x xx x

′′ ′ ′ ′′′ =−+−−+′′

  • ++ +

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

3 9 27 361 2 0 20 0 0 0 4 4 8 64

⇒=−+ − + =f fff f′′′ ′′ ′′ ′

Nhóm Xác suất và thống kê – Tài liệu NEU fb/groups/xacsuatneu

Website Eureka! Uni eureka-uni

( ) ( )

5 2 2 2 2 361 2 33 2 4 32 384

⇒=− + − +fx x x x ox

Bài 4

  1. MXĐ: D=

( )

( )

( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )

42 5 5 22

45 44 525522

25 4 2 5 10 5 4 2 5 30 50 8

55 25 5 25 .5 5 25.

xx x xx x xx fx x x xx xx

−+ − − ++ − − −+ ′ = += = + − −+ −+

( )

2

2

2

25 0 5

05 0 5

30 50 8 0 25 865

30

x x

fx x x

xx x

  ≠±  −≠    ′ = ⇔ + ≠⇔ ≠−

 − − += −±   = 

\=>điểm tới hạn:

25 865 2 25 865 2 5; ; ; ; 30 5 30 5

−− −+ −−

Bảng biến thiên:

x −∞ − 5

25 865

30

−− 2

5

25 865

30

−+ 2

5

+∞

y′ + − 0 + + 0 − −

y

yC§

yCT

C§ 2 y

Kết luận: (tự làm)

  1. MXĐ: D= −[ ]1;

( )

22 ( ) 22

1 11 1 1 arcsin 1 2211 4 4 6

x fx x x x x x xx

 − π ′ = + − + − + −=  −−

( )

2 22

2

1 11 1 1 2 44 4 arcsin arcsin 661

x xx

xx xx x

ππ

−+ − −   = −+ = −    − 

( )

00

01 arcsin 62

xx

fx xx

π

= =

′ =⇔⇔ = = 

Bảng biến thiên:

x − 1 0

1

2

1

y′ + 0 − 0 +

y

yC§

CT y

Kết luận: (tự làm)

Bài 5

Nhóm Xác suất và thống kê – Tài liệu NEU fb/groups/xacsuatneu

Website Eureka! Uni eureka-uni

####### ( ) ( )

  • 7 1 ** 2 3

00

1 7 686 113 7 113 448 30 3

Q

CS D Q dQ p Q Q dQ Q Q

−  = − = − − = − −=  

∫∫

Thặng dư sản xuất

( ) ( )

( )

  • 3 7 ** 1 2

00

17832 7 1 448 303

Q Q PS p Q S Q dQ Q dQ

− + = − = −+ = − = ∫∫

  1. Hệ số co dãn của cầu theo giá là:

1

2 113 113 226 2

q

d

dQ p pp

dp Q pp p

ε

−− = = = −−−

Tại

  • 32 64 49

p = ⇒=−ε cho biết tại

  • p = 64 , khi giá tăng 1% thì lượng cầu giảm xấp xỉ

32 (%) 49

Hệ số co dãn của cung theo giá là :

1

2 12 2

s

s

dQ ppp

dp Q pp p

ε= = = −−

Tại

  • 4 64 7

p = ⇒=ε cho biết tại

  • p = 64 khi giá tăng 1% thì lượng cung tăng xấp xỉ ( )

4 % 7

22 P= − ⇔= − =+ ⇒= −180 0,5Q Qdd360 2 ;pP30 2Q Qss0,5 15p

  1. Thị trư ờng cân bằng

⇔ = ⇔ − = − ⇔ − = −⇔= ⇒=QQds 360 2p p0,5 15 360 2 0,5 15p p p 150 Q2 15

  1. Hệ số co dãn của cầu theo giá là

1

360 2 360 2 360 2

d

d

dQ p pp

dp Q ppp

ε

−− = = = −−−

Tại

  • p = ⇒=− 150 ε 2,5 cho biết tại
  • p = 150 , khi giá tăng 1% thì lượng cầu giảm xấp xỉ 2,5%

Hệ số co dãn của cung theo giá là:

0,

2 0,5 15 0,5 15 2 60

s

s

dQ p pp

dp Q ppp

ε= = = −−−

Tại

  • p = ⇒= 150 ε 0,625 cho biết tại đây , nếu giá tăng 1% thì lượng cung tăng xấp xỉ 0,625%
  • Thặng dư tiêu dùng ( )

2 15 2

0

CS=− −=180 0,5Q dQ 150 15 40 15

####### ∫

Thặng dư sản xuất: ( )

2 15 2

0

PS= −+ =150 15 30 2Q dQ 160 15

####### ∫

Bài 7

  1. Thị trư ờng cân bằng ⇔ = ⇔ − = − + ⇔= +QQ pds0,7 150 0,3 0,5 120M p p M0,25 225

Vậy giá cân bằng

  • pM= +225 0,25 và lượng cân bằng
  • QM= +7,5 0,
  • Hê số co dãn của giá cân bằng theo thu nhập là
  • 0, 225 0,25 900

dp M M M

dM p M M

ε= = = ++

Tại M= 100 ⇒=ε 0,1, cho biết nếu lúc này thu nhập tăng 3% thì giá cân bằng sẽ tăng xấp xỉ 0,3%

Điều kiện để hàm số liên tục là gì?

Hàm số y = f(x) gọi là hàm số liên tục trên khoảng nếu hàm số đó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó. Cụ thể hơn, ta có định nghĩa khái quát chung như sau: Cho hàm số y = f(x) xác định trên K,x0∈K K , x 0 ∈ K . Khi đó, y = f(x) liên tục tại x0 khi limx→x0f(x)=f(x0) l i m x → x 0 f ( x ) = f ( x 0 ) .

Hàm số liên tục và không liên tục là gì?

Trong toán học, một hàm liên tục hay hàm số liên tục là một hàm số không có sự thay đổi đột ngột trong giá trị của nó, gọi là những điểm gián đoạn. Chính xác hơn, thay đổi rất ít đầu vào của hàm liên tục thì sự chênh lệch của đầu ra cũng nhỏ tùy ý. Một hàm số không liên tục còn gọi là hàm gián đoạn.

Ý nghĩa của đạo hàm là gì?

Đạo hàm là một hàm số Chúng ta có thể tìm được một hàm số mà với x bất kì, giá trị của hàm bằng với giá trị của đạo hàm của f tại x. Hàm số đó được gọi là đạo hàm của f và kí hiệu là f'. Thỉnh thoảng f có đạo hàm tại phần lớn điểm trên tập xác định (không phải mọi điểm).

Bản chất của hàm số là gì?

Trong toán học, một hàm số hay gọi ngắn là hàm (Tiếng Anh: function) là một loại ánh xạ giữa hai tập hợp số liên kết mọi phần tử của tập số đầu tiên với đúng một phần tử của tập số thứ hai. Ví dụ điển hình là các hàm từ số nguyên sang số nguyên hoặc từ số thực sang số thực.