Trẻ măng có nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

trẻ măng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ trẻ măng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trẻ măng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trẻ măng nghĩa là gì.

- Mới trở thành người lớn: Thầy giáo mới tốt nghiệp còn trẻ măng.
  • mưa phùn Tiếng Việt là gì?
  • Cung Thiềm Tiếng Việt là gì?
  • hàn gia Tiếng Việt là gì?
  • kim bản vị Tiếng Việt là gì?
  • ngày dưng Tiếng Việt là gì?
  • Thạnh Đông A Tiếng Việt là gì?
  • tiệp báo Tiếng Việt là gì?
  • lên đỉnh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trẻ măng trong Tiếng Việt

trẻ măng có nghĩa là: - Mới trở thành người lớn: Thầy giáo mới tốt nghiệp còn trẻ măng.

Đây là cách dùng trẻ măng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trẻ măng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ trẻ măng là gì:

trẻ măng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trẻ măng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trẻ măng mình


14

  5


rất trẻ, chỉ vừa mới đến tuổi trưởng thành gương mặt trẻ măng một chiến sĩ trẻ măng


11

  6


Mới trở thành người lớn. | : ''Thầy giáo mới tốt nghiệp còn '''trẻ măng'''.''


9

  7


Mới trở thành người lớn: Thầy giáo mới tốt nghiệp còn trẻ măng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trẻ măng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tr� [..]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trẻ măng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trẻ măng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trẻ măng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ở độ tuổi trẻ măng thế này.

2. Một mùi khủng khiếp bốc ra từ những đứa trẻ đáng thương này, hai nữ sinh trẻ măng.

3. Những tân binh trẻ măng được giới thiệu thay thế và Walker tham gia vào lực lượng đặc biệt.

4. Sapsford [luật sư bào chữa] tiếp tục bằng cách yêu cầu các thẩm phán xem xét độ tuổi trẻ măng của Huckle, sự hối hận của hắn, và việc Huckle không có tiền án.

5. Giờ đây chẳng còn đối thủ nguy hại nào nữa, Basileios đường đường chính chính lên ngôi đồng hoàng đế vào ngày 26 tháng 5 năm 866 và được hoàng đế Mikhael III còn trẻ măng nhận làm con nuôi.

Video liên quan

Chủ Đề