Trong PowerPoint 2010 cách nào sau đây cho phép định dạng chung cho toàn bộ các slide
Để một bài thuyết trình đạt hiệu quả cao, chúng ta cần quan tâm tới vấn đề nào đầu tiên ? A. Nắm vững nội dung cần thuyết trình A Cấu trúc chung của một bài thuyết trình gồm có bao nhiêu phần ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C Trong Powerpoint 2010, phần mở rộng của tên file là nhóm kýtự nào? A. ppts B Trong Powerpoint 2010, thoá khỏi chương trình bằng cách? A. Vào File/ Exit A Để mở chương trình Powerpoint 2010, ta làm thế nào? A. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop B. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop/Open C. Tất cả các đáp án đều đúng D. Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010 C Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là? A. Quick Toolbar Access B Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tùy chọn phần A. Vào File/Options/Advanced B. Vào File/Options/General C. Vào File/Options/Customize Ribbon D. Vào File/Options/Proofing C Để truy nhập hệ thống trợ giúp trên PowerPoint sử dụng phím hay tổ hợp phím nào ? A. ESC D Trong Powerpoint 2010, cách nào để mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính? A Trong Powerpoint 2010, để thoát file hiện hành, ta làm thế nào? A. File/Save B. File/Open C. File/Exit D. File/Edit C Trong Powerpoint 2010, có 3 file đang mở, thao tác chọn File/Close dùng để làm gì? B Trong Powerpoint 2010, cách nào để tạo một bản trình bày (Presentation) mới? A. Insert/New Slide/Create B. File/New Presentation/Create C. File/New/Blank Presentation/Create D. Insert/New/Blank Presentation/Create C Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu giao diện (Themes) của chương trình? A. Vào Home / New / Themes / Chọn mẫu / OK D Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu (Sample templates) của chương trình? A. Vào Home / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create D Trong Powerpoint 2010, chế độ hiển thị nào cho phép thực hiện sắp xếp lại các Slide? A. View/ Normal B Trong Powerpoint 2010, để chuyển sang chế độ hiển thị đọc ta thực hiện? A. Vào View, chọn Reading Mode B. Vào Review, chọn Reading Mode C. Vào View, chọn Reading View D. Vào Review, chọn Reading View C Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + F9 được sử dụng để? A. Bật, hoặc Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo A Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt + F9 được sử dụng để? A. Bật thanh thước kẻ D Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây dùng để bật, tắt khung lưới Gridlines? A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 B Trong Powerpoint 2010, để chuyển tập tin trình diễn sang dạng video? A. File / Save As/ Save As Type/ PowerPoint Presentation C Trong Powerpoint 2010, để đặt mật khẩu cho file hiện tại? A. Vào File/ Info/ Protect Presentation/ Encrypt with Password. A Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng? A. Không cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng hình ảnh JPG B. Tổ hợp CTRL + O dùng để tạo thêm 1 trang Slide mới C. Cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng văn bản điện tử PDF D. Lệnh Rehearse Timings dùng để xóa 1 Slide C Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để thiết lập thư mục lưu trữ mặc định? A Trong Powerpoint 2010, thao tác File / Option / Save / Default file location dùng để làm gì? A. Thiết lập cá thông số cho cá trang in B Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để mở một bài thuyết trình đồng thời trên hai của sổ ? A. Vào Review/New Windows D Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Design/Themes dùng để làm gì? A Trong Powerpoint 2010, cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide? B. Home/Layout C. Insert/New Slide D. Home/New Slide B Trong Powerpoint 2010, cách nào để thêm 1 Slide mới? A. Kích chuột phải vào Slide/Copy C Trong Powerpoint 2010, cách nào sau đây cho phép định dạng chung cho toàn bộ các Slide? A. View/Slide Master A Trong Powerpoint 2010, cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide đã chọn gồm tiêu đề và nội dung? A. Home/Layout/Title Slide B. Home/Layout/Title and Content C. Home/Slide Design D. Home/Layout/Title Slide B Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Two Content có bao A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout)
Comparison có bao nhiêu placeholder? D Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Picture with Caption có bao nhiêu placeholder cho phép nhập văn bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để bổ sung mẫu giao diện của tập tin trình diễn hiện tại vào chương trình? A. Vào File / More / Save Current Theme. C Trong Powerpoint 2010, thao tác View/Slide Master dùng để làm gì? A Phát biểu nào sau đây đúng? B. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập cả tùy chọn cho một slide hay một tập slide cùng một lúc. C. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ cóthể thay đổi theme một lần. D. Tất cả ý trên đều sai. b Trong Powerpoint 2010, chọn nhóm thao tác nào để tạo màu nền cho Slide hiện hành? A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply to All C Trong Powerpoint 2010, chọn nhóm thao tác nào để tạo màu nền cho toàn bộ Slide ? A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Close B. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Reset Background C. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply D. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply to All/ Close D Trong PowerPoint 2010, mỗi bài thuyết trình có tối đa là bao nhiêu Slide Master ? A. 1 B. Không giới hạn C. 2 D. 4 B Trong Powerpoint 2010, cách nào để nhân đôi 1 Slide đã được chọn? A. Kích chuột phải vào Slide/New Slide D Trong Powerpoint 2010, cách nào để xoá bỏ một Slide đã chọn? A. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Copy B. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Delete Slide C. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Paste D. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Cut B Trong Powerpoint 2010, nếu chọn 2 Slide và dùng lệnh Duplicate Slide thì tạo ra thêm mấy Slide ? A Trong Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào để lựa chọn nhiều Slide không liên tiếp trong một Presentation? A. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Shift và thực hiện việc kích chọn cả Slide tiếp theo B. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl và thực hiện việc kích chọn cả Slide tiếp theo C. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Alt và thực hiện việc kích chọn cả Slide tiếp theo D. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl + Shift và thực hiện việc kích chọn cả Slide tiếp theo B Trong Powerpoint 2010, để thêm 1 slide giống slide được chọn ta dùng tố hợp phím lệnh nào sau đây? A.ALT+H+E+D B Trong Powerpoint 2010, cách nào để xóa 1 Slide đã được chọn? A Trong PowerPoint 2010, chế độ hiển thị Outline là chế độ có tính năng nào sau đây ? A. Cho phép hiển thị để xóa các slide nhanh hơn C Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kích thước của placeholder? A. Giữ trái chuột kéo đến vị tríkhác theo nhu cầu B. Di chuyển chuột đến vị trí một trong 8 nốt tròn xung quanh placeholder đang chọn, sau đó điều chỉnh kích thước placeholder C. Giữ phải chuột kéo đến vị tríkhác theo nhu cầu D. Di chuyển chuột đến đường kẻ ngang placeholder, sau đó điều chỉnh kích thước placeholder B Trong Powerpoint 2010, cách nào để hiển thị cửa sổ soạn thảo nội dung Slide? A Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím CTRL + H tương ứng với lựa A. Vào Home/Reset B. Vào Home/Replace C. Vào Insert/Picture D. Vào View/Slide Master B Trong Powerpoint 2010, cách nào để xóa một khung văn bản đã chọn? A. Kích chuột phải vào khung văn bản cần xóa/Delete B. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Insert C. Kích đúp chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Cut D. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Delete D Trong Powerpoint 2010, vào Home/ Line Spacing? C Trong PowerPoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được chọn? A. Vào Insert / Clear All Formatting B. Vào View / Clear All Formatting C. Vào Format / Clear All Formatting D. Vào Home / Clear All Formatting D Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo hiệu ứng bóng mờ cho
đoạn văn bản được chọn? A Trong PowerPoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím H, phím 1 tương ứng với tổ hợp phím nào sau đây? A. CTRL + I B Trong Powerpoint
2010, cách nào để thay đổi màu nền văn bản? B. Format/Size C. Format/Shape Styles D. Format/Shape Fill D Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp phím CTRL + E, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau đây? A. Xóa đoạn văn được chọn B. Sao chép đoạn văn được chọn C. Canh trái đoạn văn được chọn D. Canh giữa đoạn văn được chọn D Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kiểu ký hiệu Bullet? A. Insert/Bullet B. Home/Numbering C. Home/Bullet C Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kiểu ký hiệu Numbering? A. Home/Bullet B. Insert/Numbering C. Insert/Symbol D. Home/Numbering D Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi khoảng cách dãn dòng cho danh sách? A. Insert/Paragraph C Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím N, phím T tương ứng với lựa chọn nào sau đây? A. Vào Insert /Table A Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn bảng biểu vào Slide? A. Edit/ Table B. Format/ Table C. Home/ Table D. Insert/ Table D Trong PowerPoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn chia ô hiện tại thành 2 ô? A. Vào Table / Split Cells B Trong Powerpoint 2010, hình dạng biểu đồ sẵn cóbao gồm? A. Dạng cột B. Dạng cột, bánh tròn C. Dạng thanh, đường D. Dạng cột, thanh, đường, bánh tròn D Trong Powerpoint 2010, cách nào để nhập dữ liệu vào biểu đồ sẵn có? A.
Design/Chart Styles B Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn biểu đồ vào Slide? A. Insert/ Diagram C. Insert/ Video D. Design/Edit Data D Trong Powerpoint 2010, lệnh Insert/ Chart dùng để thực hiện công việc gì? A. Chèn công thức toán học vào Slide C Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi màu nền của biểu đồ? A. Design/Shape Fill B. Home/Theme Colors C. Format/Shape Styles D. Format/Shape Fill D Muốn
chèn sơ đồ tổ chức vào Slide ,ta thực hiện thế nào? A Trong PowerPoint 2010, để đổi chiều các hộp dữ liệu trong biểu đồ phân cấp, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ? A. Left to Right B. Top to Bottom C. Bottom to Top D. Right to Left D Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn hình vẽ vào Slide? A. Insert/ Equation C Trong Powerpoint 2010, nút lệnh ScreenShot cóchức năng? B. Chèn hình ảnh từ vị tríbất kỳ trong máy vào Slide C. Chèn âm thanh vào Slide D. Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide D |