Tuệ linh nghĩa là gì

A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Cùng xem tên Tuệ Linh Ðan có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

Tên Linh Ðan về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?

TUỆ SELECT * FROM hanviet where hHan = 'tuệ' or hHan like '%, tuệ' or hHan like '%, tuệ,%'; 嘒 có 14 nét, bộ KHẨU [cái miệng] 彗 có 11 nét, bộ KỆ [đầu con nhím] 槥 có 15 nét, bộ MỘC [gỗ, cây cối] 穗 có 17 nét, bộ HÒA [lúa] 穟 có 17 nét, bộ THẦN [bầy tôi] 篲 có 17 nét, bộ TRÚC [tre trúc]

LINH SELECT * FROM hanviet where hHan = 'linh' or hHan like '%, linh' or hHan like '%, linh,%'; 䰱 có 34 nét, bộ QUỶ [con quỷ] 令 có 5 nét, bộ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [người] 伶 có 7 nét, bộ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [người] 囹 có 8 nét, bộ VI [vây quanh] 忴 có 7 nét, bộ TÂM [TÂM ĐỨNG] [quả tim, tâm trí, tấm lòng] 拎 có 8 nét, bộ THỦ [tay] 棂 có 11 nét, bộ MỘC [gỗ, cây cối] 㩕 có 16 nét, bộ THỦ [tay] 櫺 có 21 nét, bộ MỘC [gỗ, cây cối] 欞 có 28 nét, bộ MỘC [gỗ, cây cối] 泠 có 8 nét, bộ THỦY [nước] 灳 có 6 nét, bộ HỎA [lửa] 灵 có 7 nét, bộ HỎA [lửa] 玲 có 9 nét, bộ NGỌC [đá quý, ngọc] 瓴 có 10 nét, bộ NGÕA [ngói] 羚 có 11 nét, bộ DƯƠNG [con dê] 翎 có 11 nét, bộ VŨ [lông vũ] 聆 có 11 nét, bộ NHĨ [tai [lỗ tai]] 舲 có 11 nét, bộ CHU [cái thuyền] 苓 có 9 nét, bộ THẢO [cỏ] 蛉 có 11 nét, bộ TRÙNG [sâu bọ] 軨 có 12 nét, bộ XA [chiếc xe] 醽 có 24 nét, bộ DẬU [một trong 12 địa chi] 鈴 có 13 nét, bộ KIM [kim loại; vàng] 铃 có 10 nét, bộ KIM [kim loại; vàng] 零 có 13 nét, bộ VŨ [mưa] 霛 có 17 nét, bộ VŨ [mưa] 靈 có 24 nét, bộ VŨ [mưa] 鴒 có 16 nét, bộ ĐIỂU [con chim] 鸰 có 10 nét, bộ ĐIỂU [con chim] 齡 có 20 nét, bộ XỈ [cái răng] 龄 có 13 nét, bộ XỈ [cái răng] 呬 có 8 nét, bộ KHẨU [cái miệng]

ÐAN SELECT * FROM hanviet where hHan = 'đan' or hHan like '%, đan' or hHan like '%, đan,%'; 丹 có 4 nét, bộ CHỦ [điểm, chấm] 瘅 có 13 nét, bộ NẠCH [bệnh tật] 癉 có 17 nét, bộ NẠCH [bệnh tật] 箪 có 14 nét, bộ TRÚC [tre trúc] 簞 có 18 nét, bộ TRÚC [tre trúc] 襌 có 18 nét, bộ Y [áo] 郸 có 11 nét, bộ ẤP [vùng đất cho quan] 鄲 có 15 nét, bộ ẤP [vùng đất cho quan]

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tuệ Linh Ðan có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TUỆ trong chữ Hán viết là 嘒 có 14 nét, thuộc bộ thủ KHẨU [口], bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng.

Chữ tuệ [嘒] này có nghĩa là: [Danh] Tiếng nhỏ bé, âm thanh vi tế. Tục đọc chữ 嘒 là: {huệ} hoặc {tuệ}.[Hình] Nhỏ yếu, yếu ớt. Thi Kinh 詩經: {Tuệ bỉ tiểu tinh, Tam ngũ tại đông} 嘒彼小星, 三五在東 [Thiệu Nam 召南, Tiểu tinh 小星] Tí ti những ngôi sao nhỏ kia, Năm ba ngôi ở phương đông.

LINH trong chữ Hán viết là 䰱 có 34 nét, thuộc bộ thủ QUỶ [鬼], bộ thủ này phát âm là gǔi có ý nghĩa là con quỷ. Chữ linh [䰱] này có nghĩa là: [Danh] Tên một thần mặt người mình thú.ÐAN trong chữ Hán viết là 丹 có 4 nét, thuộc bộ thủ CHỦ [丶], bộ thủ này phát âm là zhǔ có ý nghĩa là điểm, chấm.

Chữ ðan [丹] này có nghĩa là: [Danh] Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.[Danh] Tễ thuốc. Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có {đan sa} 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là {đan} 丹. Như: {tiên đan} 仙丹 thuốc tiên.[Danh] Xem {Đan Mạch} 丹麥.[Danh] Họ {Đan}.[Hình] Đỏ. Như: {đan phong} 丹楓 cây phong đỏ, {đan thần} 丹脣 môi son, {đan sa} 丹砂 loại đá đỏ [hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng], {đan trì} 丹墀 thềm vua, {đan bệ} 丹陛 bệ vua [cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ].[Hình] Chân thành, thành khẩn. Như: {đan tâm} 丹心 lòng son, {đan thầm} 丹忱 lòng thành.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số

Tên Tuệ Linh Ðan trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tuệ Linh Ðan được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ TUỆ trong tiếng Trung là 慧[Huì].- Chữ LINH trong tiếng Trung là 泠[Líng].

Tên ÐAN trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!


Tên TUỆ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
Tên LINH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
Tên ÐAN trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
Tên Tuệ Linh Ðan trong tiếng Trung viết là: 慧泠 [Huì Líng].

Hôm nay ngày 27/06/2022 nhằm ngày 29/5/2022 [năm Nhâm Dần]. Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.

Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.

Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.

Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.

Hải Ðăng, Hồng Ðăng, Linh Ðan, Minh Ðan, Ngọc Ðàn, Nguyên Ðan, Sỹ Ðan, Yên Ðan, Ðan Khanh, Ðan Quỳnh, Ðan Thu, Ðăng An, Ðăng Khánh, Ðăng Khoa, Ðăng Minh, Ðăng Ðạt,

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Tuệ Linh Ðan

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Tuệ Linh Ðan theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 1. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Tuệ Linh Ðan

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên [Nhân cách bản vận]. Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Tuệ Linh Ðan theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 28. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Tuệ Linh Ðan

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Tuệ Linh Ðan có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 17. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Tuệ Linh Ðan

Ngoại cách tên Tuệ Linh Ðan có số tượng trưng là -28. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Tuệ Linh Ðan

Tổng cách tên Tuệ Linh Ðan có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Tổng cách đạt: 5 điểm.

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tuệ Linh Ðan tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tuệ Linh Ðan là: 86/100 điểm.


tên hay lắm

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Ðan


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Điều khoản: Chính sách sử dụng

Copyright 2022 TenDepNhat.Com

Video liên quan

Chủ Đề