Ý nghĩa của từ của ngon vật lạ là gì

Câu 2

Xác định từ đơn, từ ghép, từ láy trong các đoạn văn sau:

a. Một đêm nằm trằn trọc mãi không sao ngủ được, Thái tử định sang thư phòng xem sách, khi đi ngang qua vườn thượng uyển, bỗng thấy một cô gái trẻ, đẹp đang dạo chơi ở đó. Nghe tiếng động, cô gái vội vàng chạy về phía hoàng cung rồi biến mất. Nhưng vào một đêm khác, cô gái xuất hiện. [Truyền thuyết về Ngọc Bà Thiên Y A Na]

b. Lang Liêu tỉnh dậy, vô cùng mừng rỡ. Bèn làm theo lời thầy dặn, chọn gạo nếp thật tốt làm bánh vuông để tượng hình Đất, bỏ vào chỗ chưng, cho nên gọi là bánh chưng. Rồi giã vôi làm bánh tròn, để tượng hình Trời, gọi là bánh giày. Còn lá xanh bọc ngoài và nhân ở trong ruột là tượng hình cha mẹ yêu thương đùm bọc con cái. [Bánh chưng, bánh giày]

Phương pháp giải:

Đọc kĩ văn bản

Nhớ lại đặc trưng của từ loại và xác định

Lời giải chi tiết:

* Trong đoạn a:

- Từ đơn: một, đêm, nằm, ngủ, vườn, bông, thấy, ở, đó, một, trẻ, đẹp,...

- Từ ghép: Thái tử, thư phòng, thượng uyển, cô gái, dạo chơi, hoàng cung, xuất hiện,...

- Từ láy: trằn trọc, vội vàng.

* Trong đoạn b:

- Từ đơn: bánh, vuông, tròn, làm, lá, nhân, ruột, chỗ,…

- Từ ghép: mừng rỡ, gạo nếp, yêu thương, đùm bọc, cha mẹ, con cái, bánh chưng, bánh giày…

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "của ngon vật lạ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ của ngon vật lạ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ của ngon vật lạ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài.

Wine, imported from abroad, and luxuries of every kind loaded the table.

1. Món ăn rất ngon.

This meal, it's insanely good.

2. món súp cay này ngon lắm.

Nica, thank you so much, the chili was delicious.

3. Bà nấu món gà ngon đấy.

Well, you sure do know how to cook chicken.

4. Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài.

Wine, imported from abroad, and luxuries of every kind loaded the table.

5. Món thịt lợn muối đặc biệt ngon.

The salted pork is particularly good.

6. Cô ấy nấu món mì ống ngon tuyệt.

She cooked this delicious pasta.

7. Món dim sum ngon nhất trong thành phố.

Best dim sum in the city.

8. Món súp mướp tây có vẻ ngon đấy Tiana.

Gumbo smells good, Tiana.

9. Nếu chiến thắng và được nhận giải, anh sẽ mời em món gì ngon ngon nhá.

If I win and get a prize, I'll buy you yummy stuff.

10. Món cà ri gà mì Ý này ngon thật.

The curry... chicken spaghetti here is not bad.

11. Chưa ăn bào ngư, sao biết có nhiều món ngon.

And you have no idea how good roast goose tastes until you've had it!

12. Tôi nghe nói món tinh trùng hôm nay khá ngon.

I hear the sperm is very good today.

13. Tôi cũng làm mấy món dưa chua ngon bá cháy.

I made some kick-ass pickles, too.

14. Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.

In cooking, you need good ingredients to cook good food.

15. Ta cá là món kẹo dẻo nướng sẽ ngon lắm.

Bet this marshmallow would roast up nicely.

16. Mẹ em làm món khoai tây hầm mỡ ngon nhất làng.

My mother makes the best potatoes and bacon in town.

17. Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính.

We likened it to the dessert at the end of a meal —sweet but not the main course.

18. Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng.

I've never tasted anything as good as grilled seagull.

19. Và cháu sẽ được ăn món bắp rang bơ ngon nhất đấy.

And the best popcorn you've ever had.

20. Hơn cả việc để nó tươi ngon, để làm món ăn tuyệt nhất,

Other than being fresh, to make great food,

21. 1 Một món khai vị ngon sẽ tạo sự hứng thú cho bữa ăn.

1 Just as a flavorful appetizer builds anticipation for the meal that follows, a good introduction opens the door to a positive Scriptural discussion.

22. " Khi Amy tội nghiệp bị cảm lạnh, thì món tráng miệng ngon lành ấy... "

" When your poor Amy has a cold, this dessertjust... "

23. Tôi biết món bít tết hỗn hợp với thịt thăn ngon hơn là sex.

I know a steak joint that serves a filet that's better than sex.

24. Này, cô đã làm món mì ống và pho mát ngon nhất thế giới đấy.

You know, I make the world's best macaroni and cheese.

25. Thật vậy, món ăn nổi tiếng của quốc gia này là ceebu jën, một món ăn rất ngon gồm cơm, cá và rau.

In fact, the famous national dish is ceebu jën, a tasty meal of rice, fish, and vegetables.

Dịch từ [from]: GOOGLE

Nghĩa :of delicious food


Xem thêm:

của Mỹ, của bà, của em, của hương hỏa, của mình, của mồ hôi nước mắt, của nàng, của riêng họ, của tao, của thiên hạ, của thế giới, của ông, của ông ta, của đi thay người, củng cần nhắc ở đây,

CÂU TRẢ LỜI

của ngon vật lạ trong tiếng anh là:

dainty morsel, choice morsel, tidbit

Câu 5 trang 6 sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 Tập 1 - Chân trời sáng tạo: Trong câu văn “Đến ngày hẹn, các hoàng tử đều đem đủ thứ của ngon vật lạ bày trên mâm cỗ mình làm để dự thi”, cụm từ “của ngon vật lạ” có phải thành ngữ không?

Tìm một cụm từ có nghĩa tương tự để thay thế cho cụm từ “của ngon vật lạ” mà không làm cho nghĩa của câu thay đổi.

Trả lời:

- Trong câu văn “Đến ngày hẹn, các hoàng tử đều đem đủ thứ của ngon vật lạ bày trên mâm cỗ mình làm để dự thi”, cụm từ “của ngon vật lạ” là một thành ngữ.

- Cụm từ có thể thay thế cho “của ngon vật lạ” mà không làm cho nghĩa của câu thay đổi là: “sơn hào hải vị”, “món ăn quý hiếm”,...

         $#autism496$

                 Khái niệm câu " Của ngon vật lạ " : ám chỉ sự riêng biệt , đặc trưng và lạ kì nhưng cũng không kém phần lành của một món ăn , đồ vật hay bất cứ thứ gì về mọi mặt mà không thể có cũng như bị nhầm lẫn ở bất cứ nơi đâu , địa danh nào hết

                 Từ đồng nghĩa :

$\text{+ Món ngon vật lạ}$

$\text{+ Sơn hào hải vị}$

$\text{+ Nem công chả phượng}$

Thành ngữ là một tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa thường không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó. Thành ngữ được sử dụng rộng rãi trong lời ăn tiếng nói cũng như sáng tác thơ ca văn học tiếng Việt. Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao.

Việc nói thành ngữ là một tập hợp từ cố định có nghĩa là thành ngữ không tạo thành câu hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp, cũng không thể thay thế và sửa đổi về mặt ngôn từ. Thành ngữ thường bị nhầm lẫn với tục ngữ và quán ngữ. Trong khi tục ngữ là một câu nói hoàn chỉnh, diễn đạt trọn vẹn một ý nhằm nhận xét quan hệ xã hội, truyền đạt kinh nghiệm sống, hay phê phán sự việc, hiện tượng. Một câu tục ngữ có thể được coi là một tác phẩm văn học khá hoàn chỉnh vì nó mang trong mình cả ba chức năng cơ bản của văn học là chức năng nhận thức, và chức năng thẩm mỹ, cũng như chức năng giáo dục. Còn quán ngữ là tổ hợp từ cố định đã dùng lâu thành quen, nghĩa có thể suy ra từ nghĩa của các yếu tố hợp thành.

Định nghĩa - Khái niệm

thức ngon vật lạ có ý nghĩa là gì?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của câu thức ngon vật lạ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thức ngon vật lạ trong Thành ngữ Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thức ngon vật lạ nghĩa là gì.

Thức ăn ngon, vật lạ, quý hiếm.
  • chữ tốt xem tay, ngựa hay xem xoáy là gì?
  • tiền rợ quá tiền trâu là gì?
  • lọng máu cáo, áo hoa thiên là gì?
  • nói nhăng nói cuội là gì?
  • quân tử phòng thân là gì?
  • thần nào tế của nấy là gì?
  • con hiền, dâu thảo là gì?
  • chết đuối vớ phải bọt là gì?
  • nơi thì bóc quần bóc áo, nơi thì nấu cháo cho ăn là gì?
  • có rau ăn rau, có cháo ăn cháo là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu "thức ngon vật lạ" trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt

thức ngon vật lạ có nghĩa là: Thức ăn ngon, vật lạ, quý hiếm.

Đây là cách dùng câu thức ngon vật lạ. Thực chất, "thức ngon vật lạ" là một câu trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thành ngữ thức ngon vật lạ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề