1 học kỳ bao nhiêu thăng HUFI?
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) là trường đại học công lập đào tạo các ngành về thực phẩm và kỹ thuật. Trong những năm gần đây, nhà trường đã quy tụ được một đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ, có năng lực chuyên môn cho quá trình phát triển và nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường. Show Bảng xếp hạng Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành. Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2021 - 2022Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành. Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới: STT Mã ngành Ngành Học phí (VNĐ) 1 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 8.820.000 2 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 8.820.000 3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 9.180.000 4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 9.180.000 5 7420201 Công nghệ sinh học 9.180.000 6 7510602 Quản lý năng lượng 9.180.000 7 7480202 An toàn thông tin 9.540.000 8 7480201 Công nghệ thông tin 9.540.000 9 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 9.540.000 10 7220201 Ngôn ngữ Anh 9.630.000 11 7340115 Marketing 9.810.000 12 7520311 Kỹ thuật hóa phân tích 10.080.000 13 7340301 Kế toán 10.170.000 14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 10.170.000 15 7540204 Công nghê dêt, may 10.170.000 16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 10.440.000 17 7510402 Công nghệ vật liệu 10.440.000 18 7340120 Kinh doanh quốc tế 10.440.000 19 7520115 Kỹ thuật nhiệt 10.440.000 20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 10.440.000 21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 10.440.000 22 7810201 Quản trị khách sạn 10.440.000 23 7340101 Quản trị kinh doanh 10.440.000 24 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 10.440.000 25 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 10.440.000 26 7380107 Luật kinh tế 10.620.000 27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 10.800.000 28 7510202 Công nghệ chế tạo máy 10.800.000 29 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 10.800.000 30 7620303 Khoa học thủy sản 10.800.000 31 7340201 Tài chính - Ngân hàng 10.800.000 32 7540101 Công nghệ thực phẩm 10.890.000 33 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 10.890.000 34 7720498 Khoa học chế biến món ăn 10.890.000 Đánh giá của sinh viên Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2020 - 2021So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ. Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm. Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI: STTNgành họcSố tín chỉ Số tín chỉ Tổng số tín chỉ Học phí HK1 1An toàn thông tin1061611.160.0002Công nghệ Chế biến Thủy sản1241610.800.0003Công nghệ Chế tạo máy1241610.800.0004Công nghệ dệt, may1061611.160.0005Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử1241610.800.0006Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử132159.810.0007Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa132159.810.0008Công nghệ Kỹ thuật Hóa học1421510.440.0009Công nghệ Kỹ thuật Môi trường1421610.440.00010Công nghệ Sinh học1521711.070.00011Công nghệ Thông tin1061611.160.00012Công nghệ Thực phẩm1421610.440.00013Công nghệ Vật liệu1241510.800.00014Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm1611710.890.00015Kế toán1241610.800.00016Khoa học Chế biến món ăn1611710.890.00017Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực1341711.430.00018Khoa học thủy sản1241610.800.00019Kinh doanh quốc tế1421610.440.00020Luật Kinh tế1421610.440.00021Ngôn ngữ Anh1601610.080.00022Ngôn ngữ Trung Quốc150159.450.00023Quản lý Tài nguyên môi trường1421610.440.00024Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành1421610.440.00025Quản trị Khách sạn1421610.440.00026Quản trị Kinh doanh1421610.440.00027Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống1421610.440.00028Tài chính - Ngân hàng1241610.800.000Tham khảo học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2019 - 2020Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2019 - 2020 dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000 - 20.000.000 VNĐ, theo từng ngành học. Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ:
Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí. Trước đó, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố chương trình đào tạo đại học chính quy với thời gian rút gọn còn 3.5 năm, tương ứng 7 học kỳ đào tạo chính. Sinh viên ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (Nguồn: ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM) Tham khảo học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2017 - 2018Học phí được tính theo tín chỉ nên tùy vào ngành và số lượng môn học, tín chỉ bạn đăng ký mức học phí có thể cao hơn hoặc thấp hơn 1 chút so với con số 16.000.000 VNĐ/năm.
Trung bình hệ đại học khoảng 16.000.000 VNĐ/năm, hệ cao đẳng khoảng 12.000.000 VNĐ/năm tùy theo số tín chỉ em đăng ký trong học kỳ:
Trường thực hiện tính tính toán và công khai mức thu học phí cụ thể cho từng nhóm nhà, chuyên ngành, chương trình đào tạo trước khi tuyển sinh, bảo đảm mức thu học phí bình quân (của các chương trình đại trà) không vượt quá mức thu học phí bình quân tối đa của trường. Ngoài ra, trường được quyết định mức trần học phí đối với trình độ đào tạo tiến sĩ bằng 2.5 lần; thạc sĩ bằng 1.5 lần; cao đẳng bằng 0.8 lần mức học phí tối đa nêu trên. Học phí đào tạo theo hình thức giáo dục thường xuyên không vượt quá 1.5 lần mức học phí chính quy cùng cấp học và cùng nhóm ngành nghề đào tạo. Để cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất từ các trường đại học, bạn đừng quên ghé thăm Edu2Review mỗi ngày nhé! |