10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023

1. London

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
London nằm trong "top choice" của sinh viên quốc tế khi quyết định du học tại Anh. 

London - thành phố thu hút hơn 100,000 du học sinh quốc tế từ hơn 200 quốc gia trên khắp thế giới đến học mỗi năm, biến London trở thành một thành phố toàn cầu, đa dạng và vô cùng sôi động.

Rất nhiều các trường đại học hàng đầu thế giới tập trung ở London, trong đó có đến 4 trong số tổng 40 trường Đại học Top đầu theo bảng xếp hạng Times Higher Education World University Rankings 2019.

Nếu tiềm lực tài chính mạnh, học lực giỏi, mơ ước theo học các trường đại học hàng đầu Thế giới, London chính là thành phố dành cho bạn, với top những trường Đại học như: University College London, London School of Economics and Political Science (LSE), Queen Mary University.

2. Birmingham

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Là thành phố lớn thứ 2 tại Anh, Birmingham cũng dành được rất nhiều sự quan tâm của du học sinh "năm châu".  Khi bạn chọn học tại đây tại Birmingham, bạn sẽ được hưởng một nền giáo dục xuất sắc từ một trong 100 trường đại học hàng đầu trên thế giới. Bạn sẽ là một phần của cộng đồng quốc tế đa dạng tại một thành phố sôi động và thú vị, nằm ngay tại trung tâm của Vương quốc Anh, chỉ cách London chưa đến 2 tiếng đi tàu. 

Không những thế, Birmingham là thành phố trẻ nhất châu Âu, với độ tuổi dưới 25 chiếm đến gần 40% dân số. Du học sinh quốc tế cũng rất ưu ái lựa chọn Birmingham là điểm đến học tập tiếp theo.

Birmingham chính là một sự lựa chọn rất đáng cân nhắc dành cho những du học sinh muốn học tập tại trường Đại học có campus rất hiện đại, được đầu tư như Ulster University hay Birmingham City University.

3. Manchester

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Được mệnh danh là "Best UK city to live in", với con số 19,000 sinh viên quốc tế đang theo học tại đây, chắc chắn rằng, Manchester sẽ là một lựa chọn không tồi dành cho bạn. Nhắc đến danh tiếng của Manchester, không phải bàn cãi bởi đây là thành phố đẹp, với nhiều di sản văn hóa thích hợp để tham quan, mua sắm, ăn uống hay tiệc tùng, làm nức lòng các du học sinh quốc tế. Cho dù mục đích của bạn là gì, chắc chắn bạn sẽ không phải thất vọng.

Với những ai yêu thích bóng đá, Manchester còn mang một ý nghĩa lớn lao hơn khi đây là quê hương của câu lạc bộ nổi tiếng thế giới Manchester United với biệt danh "Quỷ đỏ".

The University of Manchester, Manchester Metropolitan University là những trường đại học hàng đầu tại thành phố Manchester, đặc biệt là ngôi trường The University of Manchester - xếp hạng #29 thế giới và #34 quốc gia.

4. Leeds

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023

Là trung tâm văn hóa, tài chính và thương mại của khu vực đô thị West Yorkshire, đồng thời cũng là trung tâm lớn thứ nhì về kinh doanh, dịch vụ tài chính tại Vương quốc Anh sau thủ đô London, bất cứ ai đặt chân đến Leeds cũng đều bị choáng ngợp bởi sự hào nhoáng, thịnh vượng mà thành phố này mang lại. 

Với nhiều tụ điểm bars, clubs, cửa hàng cửa hiệu, lẽ tất nhiên Leeds là thành phố tuyệt vời để du học sinh có thể kiếm được công việc part-time một cách dễ dàng. Đó là lí do hiện tại số sinh viên quốc tế tại Leeds lên tới 60,000.

Nếu bạn mong muốn học tập tại Leeds, vậy tại sao không thử tìm hiểu những ngôi trường như University of Leeds Leeds Beckett Universityvới chất lượng giáo dục đào tạo đẳng cấp. Không phải nghiễm nhiên mà University of Leeds lại xếp trong Top 10 những trường Đại học tốt nhất tại UK với campus vô cùng ấn tượng.

5. Nottingham

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023

Nếu hỏi tại sao chọn Nottingham là điểm dừng chân tiếp theo trên con đường chinh phục tri thức, nhiều người sẽ nói bởi những lựa chọn "khóa học" hấp dẫn từ 2 trường Đại học danh tiếng Top đầu UK, người thì nói bởi bản thân Nottingham là thành phố "hiện đại và sôi động", còn có người thì khẳng định đó là bởi cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp tuyệt vời tại thành phố này. Thậm chí, theo nghiên cứu của NatWest, có đến 26% sinh viên quốc tế khẳng định rằng danh tiếng của 2 trường đại học University of NottinghamUniversity of Nottingham Trentchính là lý do chính khiến họ theo học tại đây.

Hơn thế nữa, Nottingham còn xếp hạng #48 theo bảng xếp hạng QS Best Student Cities ranking, xếp hạng #30 theo Student View đã chứng tỏ sức hút khủng của thành phố này đối với các du học sinh quốc tế.

6. Sheffield

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023

Sheffield là một thành phố rất thân thiện và có mức chi phí sinh hoạt được coi là rẻ so với nhiều thành phố khác.  The University of Sheffield, Sheffield Hallam University cũng tọa lạc tại thành phố này, với thành tích  và chất lượng đào tạo của trường, chính vì vậy, nơi đây tập trung một số lượng lớn sinh viên quốc tế theo học. Theo thống kê, có đến hơn 10,000 học sinh, sinh viên quốc tế đang theo học và sinh hoạt và con số này càng ngày càng tăng. 

Là một thành phố hiện đại pha lẫn vẻ đẹp truyền thống, Sheffield - lớn thứ 5 ở Anh, cũng là thành phố có tỉ lệ tội phạm thấp nhất trên toàn vương quốc Anh, càng trở nên phổ biến thu hút các du học sinh.

Sheffield có mọi thứ bạn có thể kỳ vọng. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không lựa chọn Sheffield là điểm dừng chân tiếp theo của mình.

7. Bristol

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023

The Sunday Times đã đưa Bristol lên vị trí hàng đầu trong những nơi tốt nhất sống. Với nền ẩm thực phong phú, sự sáng tạo của thành phố và tinh thần cộng đồng là lý do tại sao nó đánh bại mọi thành phố khác.

University of Bristol hay University of West of England, Bristol (UWE) là những trường Đại học top đầu tại vương quốc Anh xứng đáng với danh tiếng là những lựa chọn không thể bỏ qua tại thành phố Bristol khi University of Bristol xếp thứ 20 còn UWE xếp thứ 37 các trường Đại học UK theo bảng xếp hạng The Guardian 2019.

8. Newcastle upon Tyne

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023

Newcastle upon Tyne, thường được gọi là Newcastle, là một lựa chọn thú vị dành cho bất cứ ai có ý định học tập tại Anh. Là thành phố lớn nhất Đông Bắc nước Anh, đa dạng, chào đón du học sinh, không có gì bất ngờ khi Newcastle được xếp hạng 57 theo QS Best Student Cities Ranking. Thành phố cũng được đánh giá cao khi có tỷ lệ sinh viên quốc tế nhập học đông đảo, tạo nên trải nghiệm đa văn hóa cho những sinh viên quốc tế.

Là một trong những trường Đại học trực thuộc Russell Group, Newcastle University chắc chắn sẽ mang lại môi trường học tập chất lượng mà rất nhiều sinh viên mong muốn được theo học khi đến với thành phố Newcastle upon Tyne. Tuy nhiên, Newcastle University không phải là trường đại học chất lượng duy nhất trong thành phố, Northumbria University, Newcastle cũng là một lựa chọn không tồi dành cho những bạn muốn học tập tại thành phố miền Đông nước Anh này.

9. Norwich

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023

Đến nới Norwich, bạn có thể tận hưởng sự giao thoa giữa cái cũ và cái mới, giữa hiện đại và truyền thống. Trải nghiệm mua sắm độc đáo, cuộc sống sôi động về đêm và một cộng động văn hóa vô cùng đa dạng - Norwich có tất cả những điều đó.

Hơn thế nữa, gần đây, Norwich được bình chọn là thành phố có chi phí sinh hoạt phải chăng thứ 2 tại Anh - thành phố tuyệt vời dành cho các du học sinh quốc tế dựa theo bình chọn tại Times Higher Education. 

University of East Anglia là lựa chọn ưu tiên của rất nhiều các bạn sinh viên quốc tế khi đến thành phố này, với raking nằm trong TOP 20 các trường Đại học tại Anh, số lượng sinh viên quốc tế tại trường hiện nay đã lên tới hơn 3,500 bạn đến từ hơn 100 quốc gia trên thế giới.

10. Coventry

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023

Coventry là thành phố lớn thứ 2 ( chỉ sau Birmingham) trong khu vực West Midland của Anh Quốc, nơi đây cũng là "thủ phủ" của 2 trường đại học xếp thứ hạng cao tại quốc gia này. Trong khi University of Warwick xếp hạng 8 cả nước thì Coventry University cũng chỉ sau đó vài bậc với thứ hạng 13 quốc gia (theo xếp hạng tại The Guardian 2019).

Không thể nêu con số cụ thể về số lượng sinh viên quốc tế đang theo học tại Coventry, nhưng theo thống kê thì có gần 40% số sinh viên học tại Coventry đến từ nhiều quốc gia khác nhau, đem đến sự đa dạng văn hóa cho cuộc sống nơi đây.

Chỉ cách London có 1 giờ đi tàu, và cũng khoảng cách tương tự đến các "student cities" như Leicester hay Loughborough. 

11. Cardiff

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023

Nếu bạn đang tìm kiếm một thành phố nào đó tại Anh để học tập trong tương lai gần, đừng tìm kiếm đâu xa ngoài Cardiff. Tại sao? Có một sự thật rằng học tập tại xứ Wale, bạn sẽ phải chi trả số tiền ít hơn do chính phủ hỗ trợ. Tuy nhiên, chất lượng của các khóa học, tỷ lệ thành công và kinh nghiệm sống ở Cardiff là không thể sánh kịp. Với tất cả những điều này, cùng với việc là một trong những nơi du học rẻ nhất ở Vương quốc Anh, sẽ thật hối tiếc nếu bạn không lựa chọn Cardiff.

Cardiff có những trường đại học lớn để lựa chọn, và tất cả đều cung cấp những khóa học thú vị và đầy thách thức, với chất lượng đào tạo chuyên nghiệp như Cardiff University, Cardiff Metropolitan University.

12. Brighton & Hove

10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023

Brighton là một thành phố nhỏ nằm bên bờ biển phía Nam nước Anh. Đó thực sự là một nơi tuyệt vời để sinh sống và học tập, chính vì vậy, nếu còn đang chần chừ, thì những lí do dưới đây sẽ lý giải tại sao bạn nên học tại Brighton.

Với vị trí thuận lợi chỉ mất 30 phút đi tàu ra sân bay Gatwick Airport và cách 50 phút đi tàu đến London, với không gian thoãng đãng khi có hơn 100 công viên xanh, với những bãi biển xanh đẹp tuyệt vời, ẩm thực của thành phố đa dạng,...sẽ rất dễ dàng để lựa chọn cách mà bạn nghỉ ngơi, thư giãn cuối tuần sau những giờ học căng thẳng. Đó là lí do mà sinh viên quốc tế từ hơn 120 nước đã tập trung và lựa chọn thành phố Brighton xinh đẹp. 

University of Sussex, University of Brighton là những trường đại học mà rất nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn, trong đó University of Sussex với chất lượng đào tạo miễn chê đã xếp hạng 26 nước Anh theo bảng xếp hạng The Guardian 2019.

Top 12 thành phố tại UK phổ biến nhất với du học sinh quốc tế đã được Nam Phong sưu tầm và tổng hợp ở trên. Đến một thành phố, không chỉ đơn giản để học, mà đó còn là cơ hội để mình tìm hiểu về văn hóa, vốn sống của người dân nơi đấy. Hi vọng các bạn đã tìm được cho mình những thông tin hữu ích và có được lựa chọn đúng đắn khi quyết định du học tại vương quốc Anh. 

Đây là danh sách các & nbsp; 1000 thành phố và thị trấn lớn nhất trong & nbsp; Vương quốc Anh & nbsp; theo thứ tự dân số.London là thành phố lớn nhất ở cả Anh và Vương quốc Anh, tiếp theo là Birmingham.158 trong số 1000 Top 1000 nằm ở Đông Nam Anh..

Số liệu dân số cho các thành phố và thị trấn ở Anh và xứ Wales dựa trên & NBSP; 2017 & NBSP; Ước tính dân số của Văn phòng & NBSP;Các phân khu khu vực xây dựng là cơ sở của các số liệu dân số này, không phải là ranh giới chính quyền địa phương, thường có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn nhiều so với chính thị trấn hoặc thành phố.2017 population estimates by the Office for National Statistics, while Scotland‘s figures are from the ONS’s 2016 estimates and the figures for Northern Ireland are from the 2011 census. Built-up area subdivisions are the basis of these population figures, not local authority boundaries, which can often be much larger or smaller than a town or city itself.

Cột đầu tiên trong bảng dưới đây là cấp bậc của thành phố hoặc thị trấn ở Anh, trong khi cột thứ hai là cấp bậc của thành phố hoặc thị trấn trong khu vực hoặc quốc gia riêng của mình. & NBSP;

Cột nghi lễ của quận đề cập đến quận rằng thành phố hoặc thị trấn nằm ở Anh, đây là quận nghi lễ;Ở Scotland, đó là khu vực hội đồng;Ở Wales, đây là quận được bảo tồn và ở Bắc Ireland, đây là quận nghi lễ.

Đông Nam Anh - khu vực đông dân nhất của Vương quốc Anh - không có gì đáng ngạc nhiên có số lượng lớn nhất các thành phố và thị trấn trong top 1000, với 15,8% trong số 1000 khu định cư hàng đầu của Vương quốc Anh nằm ở Đông Nam Bộ.Tiếp theo là Tây Bắc, với 14%.Phía đông nước Anh và Scotland đều có 10,5% trong số 1000 thành phố và thị trấn hàng đầu.Trong khi đó, Bắc Ireland chỉ có 2,7% và Đông Bắc có 5%.

Bạn có thể sử dụng chức năng tìm kiếm ở đầu bảng để tìm kiếm thị trấn, thành phố, quận hoặc khu vực của bạn.

Danh sách đầy đủ

Cấptrong khu vựcCity/TownHạt nghi lễ Khu vựcDân số
1 1 LondonLondon
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
London8,907,918
2 1 BirminghamWest Midlands
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
West Midlands1,153,717
3 1 GlasgowGlasgow
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland612,040
4 1 LiverpoolMer Jerseyide
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc579,256
5 1 BristolBristol
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam571,922
6 2 ManchesterManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc554,400
7 1 BristolTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester544,402
8 2 Manchester vi đạiSheffield
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester503,388
9 2 Manchester vi đạiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland488,050
10 1 LiverpoolMer Jerseyide
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc470,965
11 2 BristolWest Midlands
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
West Midlands369,127
12 3 GlasgowSheffield
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester361,046
13 1 Manchester vi đạiSheffield
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire350,558
14 1 Yorkshire HumberLeeds
County Down
phía tây Yorkshire328,937
15 2 EdinburghTr Leicester
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc311,823
16 4 BristolTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester288,671
17 1 Manchester vi đạiSheffield
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire281,842
18 3 Yorkshire HumberLeeds
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
West Midlands277,051
19 1 GlasgowScotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Liverpool269,231
20 3 Mer JerseyideTây Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc263,933
21 2 BristolScotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Liverpool248,479
22 3 Mer JerseyideTây Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Liverpool241,999
23 2 Mer JerseyideTây Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam241,179
24 4 ManchesterManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc229,815
25 4 BristolTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Liverpool229,274
26 1 Mer JerseyideTây Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bristol222,907
27 4 Tây NamWest Midlands
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
West Midlands218,255
28 3 GlasgowManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc202,369
29 3 BristolBristol
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland200,680
30 3 LiverpoolMer Jerseyide
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam198,727
31 2 ManchesterManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bristol195,761
32 4 Tây NamManchester
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam191,314
33 2 ManchesterManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire184,436
34 5 Yorkshire HumberLeeds
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Liverpool184,105
35 3 Mer JerseyideTây Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bristol183,809
36 2 Tây NamManchester
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire176,991
37 4 Yorkshire HumberLeeds
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bristol175,680
38 3 Tây NamSheffield
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire175,031
39 4 Yorkshire HumberLeeds
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc172,068
40 5 BristolSheffield
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester170,269
41 6 Manchester vi đạiTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Liverpool164,046
42 7 Mer JerseyideTây Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Liverpool163,967
43 6 Mer JerseyideManchester
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester161,994
44 5 Manchester vi đạiMer Jerseyide
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam158,762
45 5 ManchesterManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bristol150,334
46 5 Tây NamManchester
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
West Midlands149,377
47 6 GlasgowLeeds
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bristol149,023
48 4 Tây NamTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland148,280
49 6 LiverpoolMer Jerseyide
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam146,667
50 5 ManchesterManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc145,722
51 6 BristolMer Jerseyide
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc144,756
52 7 BristolTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bristol140,902
53 7 Tây NamManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc137,915
54 8 BristolTây Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bristol134,176
55 3 Tây NamManchester
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire133.353
56 6 Yorkshire HumberWest Midlands
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
West Midlands127,289
57 8 LeedsLeeds
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Liverpool124,073
58 7 Mer JerseyideTây Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam123,379
59 4 ManchesterSheffield
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire122,088
60 8 Yorkshire HumberManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc119,707
61 8 BristolGloucestershire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam117,843
62 9 MaidstoneKent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam117,626
63 9 ChelmsfordEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông116,997
64 9 SalfordManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc116,361
65 10 BasildonEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông115,269
66 7 SalfordManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc114,900
67 10 BasildonDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam114,329
68 11 ChelmsfordEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam114,212
69 12 ChelmsfordEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam113,646
70 13 ChelmsfordEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam111,856
71 10 ChelmsfordManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc111,733
72 8 BasildonManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc110,751
73 11 BasildonManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc110,000
74 14 BasildonKent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam108,880
75 7 ChelmsfordEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex108,330
76 15 Phía đôngSalford
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam107,611
77 12 Manchester vi đạiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc106,686
78 5 BasildonDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire105,447
79 13 Yorkshire HumberManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc105,402
80 9 BasildonDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc104,757
81 14 BasildonDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc104,641
82 8 BasildonDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex103,769
83 11 Phía đôngSalford
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông101,849
84 9 SalfordManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam101,106
85 15 Tây BắcBasildon
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc99,198
86 12 BasildonEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông98,809
87 10 DoncasterManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc96,878
88 13 BasildonDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông93,944
89 16 Nam YorkshireEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam93,592
90 16 Phía đôngDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc93,426
91 5 BasildonDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire92,988
92 14 Yorkshire HumberBasingstoke
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông92,405
93 11 HampshireDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc91,338
94 6 BasildonDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire89,610
95 6 Yorkshire HumberBasingstoke
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire89,181
96 9 Yorkshire HumberBasingstoke
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex89,001
97 12 Phía đôngDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc88,500
98 10 BasildonManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam87,983
99 17 Tây BắcBasildon
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc87,593
100 15 DoncasterSalford
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông86,961
101 16 Manchester vi đạiEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông86,321
102 17 Tây BắcSalford
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam85,208
103 18 Manchester vi đạiTây Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam84,890
104 7 BasildonDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire84,290
105 10 Yorkshire HumberEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex83,608
106 19 Phía đôngSalford
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam83,491
107 2 Manchester vi đạiTây Bắc Basildon83,125
108 11 DoncasterDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex82,974
109 13 Phía đôngDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc82,873
110 14 BasildonDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc82,472
111 18 BasildonBasildon
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc82,149
112 20 DoncasterDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam82,062
113 7 Nam YorkshireYorkshire Humber
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire81,816
114 21 Yorkshire HumberKent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam80,039
115 19 BasingstokeManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc79,647
116 12 HampshireLo lắng
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex78,919
117 13 Phía đôngEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex77,997
118 5 Phía đôngSalford
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại77,220
119 8 Tây BắcBasildon
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire76,498
120 14 Yorkshire HumberLo lắng
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex75,931
121 15 Phía đôngBasingstoke
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex75,128
122 6 Phía đôngSalford
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại75,120
123 20 Tây BắcBasildon
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc74,915
124 15 DoncasterNam Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc74,426
125 22 Yorkshire HumberDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam73,996
126 17 Nam YorkshireEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông73,892
127 16 Yorkshire HumberBasingstoke
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex73,838
128 23 Phía đôngKent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam73,753
129 17 SalfordLo lắng
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex73,716
130 21 Phía đôngBasildon
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc73,578
131 18 DoncasterNam Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông73,315
132 22 Yorkshire HumberManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc72,176
133 18 BasingstokeEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex71,655
134 19 Phía đôngLo lắng
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex70,447
135 20 Phía đôngLo lắng
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex69,473
136 24 Phía đôngEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam69,345
137 25 Phía đôngSalford
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam68,645
138 9 Manchester vi đạiBasildon
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire68,530
139 23 Yorkshire HumberBasildon
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc68,368
140 26 DoncasterSalford
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam67,441
141 10 Manchester vi đạiBasildon
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire67,044
142 11 Yorkshire HumberBasingstoke
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam66,878
143 12 HampshireGloucestershire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam66,706
144 27 Lo lắngKent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam66,452
145 28 Tây SussexDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam66,402
146 16 EastbourneDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc65,935
147 8 Nam YorkshireYorkshire Humber
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Nam Yorkshire65,635
148 3 Yorkshire HumberBasingstoke Basildon65,555
149 29 DoncasterKent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam64,757
150 21 Nam YorkshireEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex64,246
151 4 Phía đôngSalford Basildon64,193
152 22 DoncasterNam Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Essex63,689
153 24 Phía đôngDoncaster
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc63,365
154 30 Nam YorkshireKent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam62,767
155 13 Yorkshire HumberManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam62,479
156 25 RuncornCheshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc61,723
157 4 WrexhamClwyd
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales61,548
158 17 ScarboroughBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber61,525
159 5 BangorHạt xuống Bắc Ireland61,401
160 26 Cổng Elles 4.0.3Cheshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc61,383
161 27 WrexhamClwyd
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc61,043
162 9 WrexhamClwyd
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales60,576
163 31 ScarboroughBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber60,570
164 10 BangorClwyd
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales59,564
165 23 ScarboroughBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Yorkshire59,299
166 32 Yorkshire HumberBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber58,562
167 33 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber58,357
168 28 BangorClwyd
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc58,055
169 34 Xứ WalesBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber58,036
170 24 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Yorkshire57,697
171 7 Yorkshire HumberBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạt xuống57,030
172 5 Bắc IrelandCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales56,892
173 25 ScarboroughBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Yorkshire56,732
174 29 Yorkshire HumberCheshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc56,654
175 14 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Ireland56,061
176 30 Cổng Elles 4.0.3Wallasey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc55,531
177 15 Mer JerseyideHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Ireland55,174
178 19 Cổng Elles 4.0.3Wallasey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Mer Jerseyide54,885
179 8 CorbyNorthamptonshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạt xuống54,080
180 35 Bắc IrelandCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber53,801
181 20 BangorWallasey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Mer Jerseyide53,398
182 18 CorbyNorthamptonshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber53,252
183 11 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales53,148
184 9 ScarboroughBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạt xuống53,100
185 26 Bắc IrelandBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Yorkshire53,012
186 36 Yorkshire HumberBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber52,954
187 27 BangorBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Yorkshire52,841
188 37 Yorkshire HumberCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber52,732
189 38 BangorBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber52,553
190 12 BangorClwyd
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales52,441
191 31 ScarboroughClwyd
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc51,964
192 11 Xứ WalesScarborough
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Yorkshire51,837
193 21 Yorkshire HumberBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Mer Jerseyide51,264
194 28 CorbyBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Yorkshire51,135
195 6 Yorkshire HumberBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales50,973
196 10 Hạt xuốngBắc Ireland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạt xuống50,920
197 29 Bắc IrelandBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Yorkshire50,888
198 32 Yorkshire HumberBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc50,849
199 39 Hạt xuốngHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber50,719
200 16 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Ireland50,645
201 40 Cổng Elles 4.0.3Hạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber50,399
202 13 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales50,257
203 11 ScarboroughBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạt xuống50,010
204 33 Bắc IrelandClwyd
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc49,887
205 22 Xứ WalesScarborough
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Mer Jerseyide49,000
206 41 CorbyBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber48.851
207 14 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales48,841
208 15 ScarboroughBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales48,738
209 42 ScarboroughBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber48,530
210 7 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales48,417
211 17 Bắc IrelandCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Ireland48,303
212 16 Cổng Elles 4.0.3Hạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales48,137
213 17 ScarboroughHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales47,670
214 12 ScarboroughBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạt xuống47,430
215 43 Bắc IrelandBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber47,376
216 13 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạt xuống47,290
217 34 Bắc IrelandWallasey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc47,237
218 44 Mer JerseyideCorby
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber47,230
219 8 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales47,133
220 23 Bắc IrelandBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Mer Jerseyide46,992
221 35 CorbyCheshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc46,897
222 14 NorthamptonshireMidlands East
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạt xuống46,780
223 15 Bắc IrelandCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạt xuống46,770
224 45 Bắc IrelandCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber46,745
225 18 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Ireland46,309
226 46 Cổng Elles 4.0.3Bangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber46,224
227 6 BangorHạt xuống
County Down
Bắc Ireland45,410
228 18 Bắc IrelandCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales44,914
229 24 ScarboroughBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Mer Jerseyide44,821
230 9 CorbyNorthamptonshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales44,812
231 10 Midlands EastHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales44,807
232 12 Bắc IrelandCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Yorkshire44,791
233 30 Yorkshire HumberBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Yorkshire44,766
234 19 Yorkshire HumberCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales44,520
235 47 ScarboroughBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber44,430
236 36 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc44,407
237 48 Bắc IrelandCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber44,317
238 37 BangorBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc44,208
239 19 Hạt xuốngCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Ireland44,095
240 38 Cổng Elles 4.0.3Wallasey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc43,998
241 16 Mer JerseyideBắc Ireland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạt xuống43,960
242 25 Bắc IrelandBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Mer Jerseyide43,823
243 26 CorbyWallasey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Mer Jerseyide43,506
244 49 CorbyBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber43,480
245 20 BangorHạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Ireland43,362
246 20 Cổng Elles 4.0.3Hạt xuống
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales43,173
247 39 ScarboroughClwyd
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc43,136
248 13 Bắc YorkshireCổng Elles 4.0.3
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Yorkshire43,111
249 17 Yorkshire HumberBangor
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạt xuống42,680
250 50 Bắc IrelandBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber42,632
251 40 BangorWallasey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc42,279
252 19 Castlefordphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber42,219
253 27 Bury St EdmundsSuffolk
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông41,940
254 11 CaerphillyGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales41,905
255 51 NewburyBerkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam41,883
256 28 Leighton BuzzardBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông41,814
257 52 CaerphillyGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam41,233
258 53 Leighton BuzzardBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam40,968
259 41 Leighton BuzzardBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội40,936
260 29 HampshireTonbridge
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông40,883
261 54 CaerphillyBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam40,450
262 30 Leighton BuzzardBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông40,089
263 42 CaerphillyGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội39,579
264 21 HampshireTonbridge
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent39,555
265 55 Giáo hộiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam39,541
266 56 Leighton BuzzardBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam39,494
267 22 Leighton BuzzardBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent39,446
268 23 Giáo hộiBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent39,370
269 24 Giáo hộiTonbridge
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent39,348
270 31 Giáo hộiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại39,348
271 57 Tây BắcYarmouth tuyệt vời
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam39,304
272 20 Leighton BuzzardBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber39,188
273 14 Hạm độiHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tonbridge38,794
274 31 KentGiáo hội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông38,602
275 43 Manchester vi đạiGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội38,557
276 18 HampshireTonbridge
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent38,510
277 44 Giáo hộiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội38,321
278 32 HampshireTonbridge
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại38,026
279 12 Tây BắcYarmouth tuyệt vời
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales37,900
280 15 NorfolkVịnh Herne
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tonbridge37,858
281 58 KentGiáo hội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam37,683
282 19 Leighton BuzzardLeighton Buzzard
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent37,610
283 16 Giáo hộiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tonbridge37,543
284 59 KentBerkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam37,484
285 17 Leighton BuzzardBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tonbridge37,480
286 32 KentBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông37,425
287 20 Hạm độiHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent37,410
288 45 Giáo hộiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội37,400
289 60 HampshireManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam37,383
290 18 Tây BắcVịnh Herne
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tonbridge37,058
291 46 KentGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội36,336
292 33 HampshireBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông36,202
293 25 Hạm độiHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent36,166
294 47 Giáo hộiBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội36,100
295 21 HampshireTonbridge
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber35,988
296 21 KentGiáo hội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại35,919
297 48 Tây BắcBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội35,902
298 21 HampshireHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent35,850
299 22 Giáo hộiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại35,438
300 49 Tây BắcGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội35,364
301 33 HampshireManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại35,325
302 50 Tây BắcBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội35,199
303 34 HampshireTonbridge
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại35,193
304 51 Tây BắcBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội35,144
305 26 HampshireBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent35,135
306 22 Giáo hộiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber35,085
307 27 Tây BắcBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent34,924
308 34 Giáo hộiGiáo hội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông34,894
309 52 Manchester vi đạiGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội34,813
310 61 HampshireManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam34,791
311 19 Tây BắcManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tonbridge34,779
312 35 KentGiáo hội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông34,722
313 36 Manchester vi đạiBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông34,697
314 37 Hạm độiHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông34,250
315 23 TonbridgeKent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại34,173
316 22 Tây BắcYarmouth tuyệt vời
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent34,090
317 23 Giáo hộiphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber33,899
318 24 Manchester vi đạiphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber33,883
319 35 Tây BắcYarmouth tuyệt vời
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại33,816
320 62 Tây BắcBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam33,505
321 53 Hạm độiGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội33,491
322 23 HampshireTonbridge
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent33,440
323 28 Giáo hộiTonbridge
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent33,240
324 38 Giáo hộiBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông33,035
325 63 Manchester vi đạiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam32,994
326 39 Tây BắcHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông32,832
327 64 TonbridgeBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam32,789
328 36 Hạm độiHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại32,718
329 40 Tây BắcGiáo hội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông32,660
330 24 Manchester vi đạiHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent32,590
331 37 Giáo hộiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại32,381
332 65 Tây BắcBerkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam32,207
333 24 Yarmouth tuyệt vờiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại32,161
334 29 Tây BắcYarmouth tuyệt vời
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent32,124
335 66 Giáo hộiGiáo hội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam31,889
336 67 Manchester vi đạiGiáo hội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam31,831
337 38 Manchester vi đạiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại31,814
338 68 Tây BắcBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam31,639
339 69 Yarmouth tuyệt vờiBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam31,402
340 39 NorfolkManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại31,313
341 54 Tây BắcBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Hạm đội31,267
342 40 HampshireHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại31,222
343 25 Tây BắcYarmouth tuyệt vời
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Kent31,190
344 41 Giáo hộiBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông31,167
345 25 Hạm độiManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber30,964
346 13 Tây BắcMid Glamorgan
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales30,910
347 14 AberdareMid Glamorgan
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales30,831
348 55 AberdareWinsford
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire30,751
349 56 Tây BắcNelson
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire30,702
350 25 Tây BắcNelson
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire30,626
351 70 YateGloucestershire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam30,310
352 26 WitneyOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam30,290
353 71 WishawBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam30,251
354 26 WitneyOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam30,221
355 72 WishawBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam30,145
356 73 WitneyGloucestershire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam30,078
357 57 WitneyOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire29,748
358 74 Tây BắcNelson
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam29,716
359 27 WitneyOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam29,673
360 41 WishawBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland29,565
361 75 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam29,552
362 7 WitneyOxfordshire Đông Nam29,467
363 58 WishawBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire29,467
364 15 Tây BắcNelson
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales29,388
365 59 LancashireYate
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire29,385
366 27 Tây BắcNelson
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam29,100
367 42 WishawBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland29,064
368 16 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales28,868
369 43 Pontefractphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland28,860
370 28 Đông GrinsteadOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam28,833
371 76 WishawBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam28,676
372 42 WitneyOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland28,610
373 60 Đông GrinsteadOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire28,397
374 30 Đông NamWishaw
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Lanarkshire28,250
375 17 ScotlandĐông Grinstead
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales28,142
376 28 Tây SussexPontefract
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam28,120
377 77 WishawBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam28,043
378 8 WitneyOxfordshire Đông Nam28,039
379 20 WishawBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland27,993
380 9 Đông GrinsteadOxfordshire Đông Nam27,903
381 61 WishawOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire27,855
382 44 Đông NamWishaw
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland27,747
383 62 Đông GrinsteadOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire27,533
384 63 Đông NamNelson
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire27,462
385 31 WishawBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Lanarkshire27,408
386 43 ScotlandĐông Grinstead
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland27,382
387 26 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire27,372
388 21 YateBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland27,344
389 45 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland27,269
390 29 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam27,110
391 78 WishawNelson
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam27,078
392 79 WitneyBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam27,056
393 64 WitneyOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire27,000
394 27 Đông NamWishaw
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire26,983
395 28 Bắc LanarkshireScotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire26,951
396 22 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland26,930
397 10 Đông GrinsteadTây Sussex
County Down
Đông Nam26,893
398 80 WishawBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam26,889
399 46 Witneyphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland26,641
400 47 Đông GrinsteadBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland26,633
401 29 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam26,600
402 81 WishawTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam26,399
403 32 Pontefractphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Lanarkshire26,357
404 30 ScotlandĐông Grinstead
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam26,320
405 29 WishawTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire26,286
406 65 PontefractWinsford
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire26,250
407 44 phía tây YorkshireOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland26,223
408 82 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam26,217
409 66 PontefractNelson
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire26,121
410 18 phía tây YorkshireĐông Grinstead
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales25,994
411 48 Tây SussexPontefract
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland25,908
412 23 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland25,876
413 24 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland25,859
414 83 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam25,773
415 67 PontefractBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire25,736
416 30 ScotlandĐông Grinstead
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire25,663
417 68 Tây SussexNelson
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire25,659
418 25 PontefractTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland25,637
419 31 Đông GrinsteadScotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire25,610
420 69 Đông GrinsteadOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire25,554
421 45 Đông NamScotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland25,488
422 33 Đông GrinsteadBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Lanarkshire25,446
423 26 ScotlandTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland25,445
424 46 Đông GrinsteadScotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland25,422
425 70 Đông GrinsteadOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire25,383
426 49 Đông Namphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland25,380
427 84 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam25,363
428 85 PontefractBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam25,253
429 34 ScotlandĐông Grinstead
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Lanarkshire25,221
430 30 ScotlandTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam25,197
431 35 WishawBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bắc Lanarkshire24,983
432 86 ScotlandTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam24,811
433 31 Pontefractphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam24,760
434 50 Yorkshire HumberTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland24,726
435 71 Đông GrinsteadOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cheshire24,700
436 11 Đông NamWishaw Đông Nam24,630
437 87 WishawNelson
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam24,543
438 88 LancashireBắc Lanarkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam24,527
439 47 ScotlandOxfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland24,487
440 89 Đông GrinsteadTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam24,485
441 51 FelixstoweSuffolk
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông24,408
442 72 GolternManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc24,219
443 73 DroylsdenManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc24,180
444 74 DroylsdenRawtenstall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc24,155
445 19 DroylsdenRawtenstall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire24,145
446 75 Gỗ màu đenManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc24,116
447 36 DroylsdenRawtenstall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire24,101
448 32 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales24,065
449 33 WesthoughtonBelper
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales23,968
450 32 WesthoughtonBelper
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Derbyshire23,940
451 48 Midlands EastBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset23,880
452 76 Tây NamFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc23,822
453 90 DroylsdenRawtenstall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire23,708
454 77 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc23,668
455 33 DroylsdenRawtenstall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Derbyshire23,540
456 52 Midlands EastBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông23,537
457 91 SomersetTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire23,463
458 53 Gỗ màu đenSuffolk
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông23,456
459 92 GwentXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire23,410
460 93 Gỗ màu đenXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire23,391
461 78 Gỗ màu đenFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc23,365
462 12 CornwallArbroath Angus23,353
463 37 ScotlandRawtenstall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire23,316
464 49 Gỗ màu đenSomerset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset23,283
465 79 Tây NamManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc23,259
466 38 FalmouthCornwall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire23,247
467 39 Gỗ màu đenCornwall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire23,147
468 94 Gỗ màu đenXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire23,013
469 34 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Derbyshire22,920
470 31 Midlands EastBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset22,895
471 40 Tây NamFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire22,841
472 41 Gỗ màu đenRawtenstall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire22,661
473 32 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset22,649
474 27 Tây NamFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cornwall22,579
475 35 ArbroathAngus
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Derbyshire22,570
476 95 Midlands EastBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire22,321
477 28 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cornwall22,256
478 80 ArbroathGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc22,186
479 33 Xứ WalesBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset22,147
480 34 Tây NamFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset22,101
481 34 Tây NamBelper
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales22,092
482 96 WesthoughtonTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire22,057
483 35 Gỗ màu đenBelper
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales21,985
484 36 WesthoughtonBelper
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales21,889
485 97 WesthoughtonTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire21,876
486 35 Gỗ màu đenBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset21,871
487 36 Tây NamBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset21,846
488 54 Tây NamFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông21,810
489 55 CornwallFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông21,794
490 29 CornwallFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cornwall21,700
491 56 ArbroathAngus
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông21,669
492 50 ScotlandDroitwich Spa
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset21,490
493 81 Tây NamManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc21,482
494 57 FalmouthBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông21,435
495 82 SomersetManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc21,399
496 36 Tây NamRawtenstall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Derbyshire21,380
497 58 Midlands EastBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông21,339
498 59 SomersetSuffolk
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông21,312
499 60 Tây NamFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông21,246
500 61 CornwallBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông21,156
501 83 SomersetManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc21,147
502 84 Tây NamManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc21,139
503 37 FalmouthGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales21,117
504 51 WesthoughtonSomerset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset21,100
505 38 Tây NamBelper
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales21,083
506 98 Westhoughton
Chalfont St Peter
Rawtenstall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire21,004
507 62 Gỗ màu đenSuffolk
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông20,977
508 99 GwentBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire20,968
509 42 Gỗ màu đenRawtenstall
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire20,927
510 39 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales20,876
511 63 WesthoughtonFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông20,864
512 37 CornwallArbroath
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Derbyshire20,840
513 100 Midlands EastBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire20,758
514 40 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales20,633
515 38 WesthoughtonBelper
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Derbyshire20,560
516 43 Midlands EastFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire20,558
517 101 Gỗ màu đenBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire20,468
518 102 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire20,466
519 103 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire20,454
520 37 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset20,433
521 85 Tây NamManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc20,426
522 52 FalmouthBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset20,422
523 53 Tây NamSomerset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset20,319
524 39 Tây NamFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Derbyshire20,290
525 64 Midlands EastAngus
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông20,255
526 20 ScotlandDroitwich Spa
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire20,232
527 65 WorrouershireBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông20,221
528 104 SomersetTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire20,198
529 41 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales20,150
530 105 WesthoughtonTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire20,025
531 66 Gỗ màu đenBurnham-on-Sea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông20,004
532 44 SomersetTây Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Lancashire19,988
533 54 Gỗ màu đenGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset19,967
534 55 Tây NamFalmouth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Somerset19,850
535 42 Tây NamGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales19,827
536 38 Mirfieldphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber19,815
537 45 RipleyDerbyshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East19,776
538 21 Ystrad MynachGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales19,775
539 106 EmsworthHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam19,762
540 86 HorwichManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc19,742
541 87 Hazel GroveManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc19,715
542 30 Hazel GroveHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tyne và mặc19,685
543 13 Đông BắcOmagh Tyrone quận19,682
544 43 Bắc IrelandMelksham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Wiltshire19,681
545 67 Tây NamKesgrave
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Suffolk19,588
546 31 Phía đôngYarm-Eaglescliffe
County Durham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tyne và mặc19,570
547 88 Đông BắcOmagh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc19,550
548 39 Hazel Grovephía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber19,504
549 89 HebburnTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc19,482
550 40 Hazel Grovephía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber19,469
551 107 HebburnTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam19,397
552 56 HorwichManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại19,366
553 108 Tây BắcHazel Grove
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam19,302
554 40 HorwichManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc19,270
555 109 Hazel GroveHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam19,268
556 68 HorwichManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Suffolk19,258
557 41 Phía đôngYarm-Eaglescliffe
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber19,224
558 42 Bắc Yorkshirecounty Durhamphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber19,163
559 46 ThorntonLancashire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East19,058
560 43 RothwellSandbach
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber18,953
561 32 CheshireHorsforth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tyne và mặc18,917
562 44 Đông BắcMelksham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Wiltshire18,907
563 44 Tây NamSandbach
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber18,858
564 90 CheshireOmagh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc18,814
565 22 Hazel GroveHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales18,729
566 91 Tyne và mặcManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc18,726
567 14 Hazel GroveHebburn Tyrone quận18,705
568 47 Bắc IrelandLancashire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East18,682
569 110 RothwellHazel Grove
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam18,675
570 92 HorwichManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc18,668
571 57 Hazel GroveHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại18,608
572 93 Tây BắcManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc18,593
573 23 Hazel GroveHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales18,476
574 94 Tyne và mặcManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc18,401
575 45 Hazel GroveSandbach
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber18,318
576 69 CheshireManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Suffolk18,301
577 58 Phía đôngHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại18,198
578 24 Tây BắcGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales18,170
579 46 Hazel Grovephía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber18,165
580 45 HebburnMelksham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Wiltshire18,089
581 95 Tây NamTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc18,003
582 48 Hazel GroveHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East17,983
583 70 Tyne và mặcĐông Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Suffolk17,962
584 25 Phía đôngHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales17,960
585 111 Tyne và mặcĐông Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam17,880
586 46 HorwichMelksham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Wiltshire17,860
587 47 Tây NamMelksham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Wiltshire17,816
588 96 Tây NamOmagh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc17,752
589 97 Hazel GroveManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc17,746
590 112 Hazel GroveHazel Grove
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam17,740
591 113 HebburnHazel Grove
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam17,616
592 41 HebburnTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc17,610
593 42 Hazel GroveHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc17,580
594 43 Hazel GroveHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc17,530
595 98 Hazel GroveManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc17,481
596 114 Hazel GroveHampshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam17,472
597 99 HebburnManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc17,424
598 26 Tyne và mặcĐông Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales17,346
599 33 OmaghYarm-Eaglescliffe
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tyne và mặc17,301
600 48 Đông BắcOmagh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Wiltshire17,293
601 115 Tây NamKesgrave
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam17,138
602 71 SuffolkPhía đông
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Suffolk17,024
603 47 Phía đôngYarm-Eaglescliffe
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber17,002
604 49 Bắc Yorkshirecounty DurhamHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East16,991
605 34 Tyne và mặcĐông Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tyne và mặc16,987
606 27 Đông BắcOmagh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales16,983
607 49 Tyrone quậnBắc Ireland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Wiltshire16,977
608 50 Tây NamKesgrave
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Wiltshire16,971
609 28 Tây NamĐông Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales16,960
610 72 OmaghTyrone quận
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Suffolk16,911
611 44 Phía đôngYarm-Eaglescliffe
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc16,900
612 50 Hazel GroveHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East16,895
613 29 Tyne và mặcĐông Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales16,843
614 73 OmaghManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Suffolk16,719
615 15 Phía đôngYarm-Eaglescliffe Tyrone quận16,653
616 45 Bắc IrelandMelksham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc16,650
617 100 Hazel GroveManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc16,615
618 101 HebburnOmagh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc16,600
619 102 Tyrone quậnManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc16,574
620 59 Tây BắcHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại16,571
621 35 Tây BắcHebburn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tyne và mặc16,564
622 30 Đông BắcOmagh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales16,522
623 116 Tyrone quậnTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam16,519
624 51 Đông BắcLancashire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East16,497
625 46 RothwellSandbach
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc16,460
626 103 Hazel GroveOmagh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc16,399
627 117 Tyrone quận
Longfield
Kesgrave
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam16,394
628 48 SuffolkSandbach
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber16,333
629 51 CheshireHorsforth
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Wiltshire16,320
630 118 Tây NamĐông Bắc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam16,287
631 52 Wimborne MinsterDorset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam16,259
632 74 South Woodham Ferrers
Ferrers
Essex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông16,239
633 31 CarmarthenDyfed
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales16,192
634 49 RiponBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber16,181
635 36 WhickhamTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc16,162
636 50 Ellandphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber16,153
637 52 WhickhamTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc16,145
638 47 Ellandphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne16,120
639 48 LincolnshireMidlands East
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne16,090
640 53 LincolnshireMidlands East
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam16,011
641 104 PenicuikMidlothian
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland15,974
642 51 JohnstoneRenfrewshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber15,952
643 53 WhickhamTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc15,925
644 54 Ellandphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam15,919
645 119 BourneLincolnshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East15,885
646 55 PenicuikLincolnshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East15,861
647 52 Penicuikphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber15,836
648 49 WhickhamTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne15,770
649 55 Lincolnshirephía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam15,681
650 54 BourneTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc15,647
651 120 EllandLincolnshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East15,630
652 56 PenicuikMidlothian
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam15,597
653 32 ScotlandJohnstone
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales15,581
654 53 RiponBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber15,557
655 57 WhickhamTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam15,556
656 54 Đông BắcRenfrewshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber15,541
657 75 WhickhamTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông15,519
658 50 Đông BắcMidlands East
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne15,510
659 105 LincolnshireMidlands East
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland15,494
660 51 JohnstoneRenfrewshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne15,440
661 121 LincolnshireMidlands East
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East15,411
662 55 PenicuikTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc15,407
663 76 Ellandphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông15,378
664 33 BourneLincolnshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales15,375
665 16 Midlands EastPenicuik Midlothian15,365
666 58 Scotland
Winterbourne
Tyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam15,279
667 122 Đông BắcElland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East15,277
668 77 PenicuikTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông15,267
669 123 Đông BắcLincolnshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East15,246
670 106 PenicuikMidlothian
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland15,202
671 55 JohnstoneRenfrewshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber15,189
672 107 NailseaMidlothian
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland15,146
673 56 JohnstoneBắc Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber15,047
674 57 Renfrewshirephía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber15,033
675 59 BourneTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam15,032
676 34 Đông BắcDyfed
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales15,032
677 124 EllandLincolnshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East15,025
678 17 PenicuikMidlothian Midlothian15,005
679 35 ScotlandJohnstone
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales15,000
680 36 RenfrewshireJohnstone
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales14,944
681 108 RenfrewshireNailsea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland14,925
682 58 JohnstoneRenfrewshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber14,885
683 37 NailseaTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc14,858
684 125 SomersetClitheroe
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East14,857
685 126 PenicuikClitheroe
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East14,839
686 127 PenicuikClitheroe
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East14,777
687 52 PenicuikMidlothian
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne14,760
688 59 Lincolnshirephía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber14,752
689 18 Midlands EastPenicuik Midlothian14,749
690 53 ScotlandJohnstone
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne14,740
691 54 LincolnshireMidlands East
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne14,720
692 55 LincolnshireMidlands East
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne14,710
693 38 LincolnshireMidlands East
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc14,698
694 37 PenicuikLincolnshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales14,690
695 128 Midlands EastClitheroe
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East14,650
696 129 PenicuikMidlothian
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East14,627
697 56 PenicuikMidlothian
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne14,620
698 130 LincolnshireLincolnshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East14,593
699 38 PenicuikJohnstone
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales14,587
700 60 RenfrewshireRenfrewshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber14,550
701 131 NailseaSomerset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East14,544
702 61 Penicuikphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber14,516
703 62 MidlothianRenfrewshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber14,491
704 132 NailseaMidlothian
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East14,474
705 57 PenicuikMidlothian
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne14,420
706 56 LincolnshireTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc14,398
707 39 Midlands EastJohnstone
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales14,361
708 63 RenfrewshireRenfrewshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber14,360
709 19 NailseaSomerset Midlothian14,332
710 133 ScotlandLincolnshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East14,325
711 64 Penicuikphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber14,301
712 134 MidlothianScotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East14,292
713 39 PenicuikTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc14,292
714 58 MidlothianScotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bourne14,230
715 78 Lincolnshirephía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông14,167
716 57 BourneLincolnshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc14,161
717 109 Midlands EastMidlothian
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland14,138
718 40 JohnstoneJohnstone
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales14,124
719 135 RenfrewshireNailsea
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East14,019
720 60 PenicuikTyne và mặc
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam14,007
721 58 Đông BắcElland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc13,969
722 41 phía tây YorkshireDyfed
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Xứ Wales13,959
723 110 BourneMidlothian
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,893
724 59 JohnstoneElland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Bắc13,861
725 111 CheadleManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc13,848
726 60 Ashby-de-la-zouchHà Nội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East13,803
727 20 EnniskillenQuận Fermanagh Bắc Ireland13,790
728 61 Cải cầu vồngSomerset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam13,784
729 59 RosythFife
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,780
730 61 NarboroughHà Nội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East13,757
731 62 EnniskillenQuận Fermanagh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam13,745
732 60 RosythFife
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,740
733 136 NarboroughVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Dorset13,729
734 112 HawickManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc13,704
735 63 Biên giới ScotlandSomerset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam13,702
736 64 RosythFife
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam13,685
737 61 RosythFife
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,640
738 62 NarboroughVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,640
739 60 NarboroughVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Dorset13,628
740 137 HawickBiên giới Scotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Dorset13,606
741 138 HawickBiên giới Scotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Dorset13,594
742 65 HawickQuận Fermanagh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam13,590
743 42 RosythFife
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,590
744 63 NarboroughVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,570
745 113 NarboroughVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc13,550
746 66 DorsetSomerset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam13,539
747 62 RosythHà Nội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East13,532
748 79 FifeScotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Narborough13,514
749 114 VerwoodManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc13,502
750 40 DorsetHawick
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland13,479
751 63 HurstpierpointHà Nội
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East13,463
752 80 Tây SussexĐông Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Narborough13,413
753 43 VerwoodDorset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,402
754 64 NarboroughVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,400
755 139 NarboroughBiên giới Scotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Dorset13,384
756 44 HawickBiên giới Scotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,384
757 140 NarboroughVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Dorset13,382
758 65 HawickBiên giới Scotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,320
759 64 NarboroughVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East13,303
760 65 DorsetHawick
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland13,295
761 115 HurstpierpointVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc13,286
762 141 DorsetHawick
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Dorset13,270
763 66 HawickBiên giới Scotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,260
764 65 NarboroughVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East13,239
765 45 DorsetFife
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,233
766 66 NarboroughVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland13,227
767 61 HurstpierpointTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Dorset13,184
768 67 HawickVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,180
769 67 NarboroughVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam13,179
770 21 DorsetHawick Bắc Ireland13,147
771 62 Biên giới ScotlandVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Dorset13,105
772 67 HawickVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland13,049
773 68 HurstpierpointTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland13,029
774 68 HurstpierpointFife
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland13,000
775 116 NarboroughManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc12,964
776 81 VerwoodDorset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Narborough12,959
777 69 VerwoodDorset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland12,940
778 117 NarboroughManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc12,938
779 69 VerwoodHawick
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland12,909
780 63 HurstpierpointTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Dorset12,893
781 68 HawickVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam12,814
782 46 DorsetHawick
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland12,801
783 69 NarboroughFife
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam12,792
784 70 ScotlandHawick
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland12,786
785 118 HurstpierpointTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc12,774
786 71 Đông NamTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland12,673
787 72 HurstpierpointTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland12,658
788 70 HurstpierpointTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland12,640
789 66 Đông NamVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East12,581
790 67 DorsetHawick
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East12,577
791 119 Biên giới ScotlandManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc12,556
792 71 HurstpierpointBiên giới Scotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland12,550
793 73 HurstpierpointTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland12,545
794 82 HurstpierpointTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Narborough12,514
795 70 VerwoodVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam12,504
796 71 DorsetSomerset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam12,497
797 47 HawickBiên giới Scotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland12,496
798 48 NarboroughDorset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland12,451
799 83 NarboroughĐông Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Narborough12,429
800 41 VerwoodDorset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland12,406
801 72 HurstpierpointQuận Fermanagh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam12,362
802 72 Bắc IrelandCải cầu vồng
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland12,300
803 73 SomersetVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland12,290
804 84 DorsetScotland
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Narborough12,267
805 64 VerwoodTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Dorset12,218
806 120 HawickManchester vi đại
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc12,148
807 74 Biên giới ScotlandHurstpierpoint
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland12,140
808 85 Tây SussexĐông Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Narborough12,127
809 74 VerwoodTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland12,115
810 75 HurstpierpointTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland12,100
811 22 Đông NamUppermill Bắc Ireland12,047
812 73 Đường phốSomerset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam12,043
813 68 CorshamVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East12,014
814 75 DorsetHawick
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Biên giới Scotland11,971
815 121 HurstpierpointVerwood
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc11,950
816 86 DorsetTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Narborough11,937
817 74 VerwoodDorset
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam11,919
818 76 Cleckheatonphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber11,901
819 142 CátIsle of Wight
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,899
820 143 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,876
821 49 Southwick
Bryncoch
Tây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch11,848
822 50 Mid GlamorganXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch11,825
823 75 Mid GlamorganXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam11,818
824 87 BargoedGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Helston11,777
825 77 CornwallCát
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber11,771
826 69 CátIsle of Wight
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,750
827 76 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam11,727
828 70 Sarn Aberkenfig BryncochMid Glamorgan
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,715
829 51 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch11,715
830 65 Mid GlamorganXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bargoed11,674
831 78 GwentHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber11,659
832 79 Cátphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber11,655
833 76 CátIsle of Wight
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,640
834 144 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,633
835 88 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Helston11,628
836 52 CornwallXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch11,623
837 23 Mid GlamorganXứ Wales Bargoed11,620
838 77 GwentHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam11,585
839 145 CornwallTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,571
840 146 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,551
841 89 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Helston11,518
842 78 CornwallTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam11,516
843 71 Sarn Aberkenfig BryncochMid Glamorgan
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,445
844 66 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bargoed11,417
845 122 GwentHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cornwall11,393
846 147 CátTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,380
847 42 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch11,371
848 77 Mid GlamorganXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,360
849 67 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bargoed11,360
850 123 GwentHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cornwall11,358
851 24 CátBedfordshire Bargoed11,332
852 53 GwentHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch11,319
853 68 Mid GlamorganXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bargoed11,312
854 79 GwentHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam11,304
855 80 CornwallCát
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam11,302
856 54 BedfordshireTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch11,289
857 124 Mid GlamorganXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cornwall11,289
858 78 CátBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,260
859 69 SouthwickXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bargoed11,223
860 90 GwentHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Helston11,185
861 79 CornwallCát
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,170
862 80 Southwickphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber11,166
863 81 Tây SussexHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam11,149
864 72 CornwallCát
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,136
865 125 SouthwickXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cornwall11,103
866 82 CátTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam11,068
867 81 Sarn Aberkenfig BryncochHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber11,056
868 80 CornwallCát
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam11,050
869 43 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch11,035
870 83 Mid GlamorganXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam11,035
871 91 BargoedHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Helston11,034
872 92 CornwallCát
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Helston11,000
873 82 Cornwallphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber10,991
874 148 CátBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,931
875 25 Phía đôngBedfordshire Bargoed10,874
876 81 GwentHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,860
877 84 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam10,857
878 126 Sarn Aberkenfig BryncochHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cornwall10,851
879 127 CátBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cornwall10,840
880 44 CátBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch10,808
881 93 Mid GlamorganTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Helston10,800
882 82 CornwallIsle of Wight
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,800
883 85 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam10,782
884 55 Sarn Aberkenfig BryncochXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch10,774
885 128 Mid GlamorganHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cornwall10,732
886 69 CátBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bargoed10,718
887 83 GwentHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber10,693
888 86 CornwallXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam10,689
889 83 BargoedBedfordshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,670
890 94 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Helston10,670
891 87 CornwallHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam10,624
892 73 CornwallMid Glamorgan
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,623
893 129 SouthwickXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Cornwall10,614
894 84 CátHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber10,613
895 95 CornwallTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Helston10,607
896 96 CornwallTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Helston10,595
897 149 CornwallCát
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,576
898 56 BedfordshireHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch10,559
899 85 Mid GlamorganCát
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber10,554
900 70 BedfordshirePhía đông
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Bargoed10,537
901 74 GwentHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,528
902 86 Southwickphía tây Yorkshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Yorkshire Humber10,501
903 57 Tây SussexXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch10,486
904 150 BargoedTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,486
905 45 GwentTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Sarn Aberkenfig Bryncoch10,480
906 84 Mid GlamorganXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,410
907 88 SouthwickXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam10,397
908 26 BargoedGwent Bargoed10,393
909 85 GwentHelston
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,350
910 151 SouthwickTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,324
911 89 Sarn Aberkenfig BryncochXứ Wales
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Nam10,321
912 86 BargoedGwent
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,320
913 97 SouthwickEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông10,282
914 130 BrierfieldLancashire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc10,257
915 131 BarnoldwickLancashire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc10,241
916 132 BarnoldwickMilnrow
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc10,224
917 75 BarnoldwickMilnrow
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại10,220
918 87 BinghamNottinghamshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East10,200
919 152 EllonAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland10,181
920 98 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông10,176
921 153 Đông NamSoham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland10,153
922 58 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam10,142
923 90 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Westergate10,117
924 88 Tây SussexKhuôn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East10,100
925 89 EllonAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East10,080
926 99 EllonSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông10,076
927 90 Đông NamSoham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East10,050
928 71 EllonAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland9,968
929 46 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,967
930 91 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,960
931 154 EllonAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland9,941
932 72 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland9,931
933 155 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland9,931
934 27 CranleighSurrey Đông Nam9,919
935 59 SohamSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,911
936 76 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại9,911
937 47 BinghamSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,908
938 133 SohamLancashire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc9,868
939 92 CambridgeshireWestergate
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,860
940 134 EllonAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc9,838
941 60 ScotlandCranleigh
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,815
942 91 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Westergate9,815
943 93 Tây SussexKhuôn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,740
944 87 EllonAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland9,731
945 77 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại9,721
946 61 BinghamNottinghamshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,716
947 92 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Westergate9,701
948 156 Tây SussexAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland9,679
949 93 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Westergate9,650
950 62 Tây SussexKhuôn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,640
951 94 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Westergate9,638
952 63 Tây SussexKhuôn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,579
953 48 SohamSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,546
954 64 SohamSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,544
955 135 SohamAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc9,517
956 100 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông9,484
957 49 Đông NamSoham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,467
958 78 SohamSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại9,459
959 95 BinghamSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Westergate9,453
960 50 Tây SussexSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,445
961 101 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông9,417
962 102 WestergateSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông9,412
963 94 Đông NamSoham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,410
964 79 EllonCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại9,391
965 80 BinghamMilnrow
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại9,386
966 136 BinghamAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc9,382
967 88 ScotlandAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland9,350
968 95 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,350
969 65 EllonKhuôn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,342
970 81 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại9,336
971 66 BinghamSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,333
972 67 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,316
973 82 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại9,314
974 68 BinghamKhuôn
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Đông Nam9,291
975 89 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland9,259
976 96 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,230
977 157 EllonAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland9,229
978 137 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc9,227
979 103 Đông NamEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông9,220
980 96 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Westergate9,209
981 158 Tây SussexSoham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland9,206
982 73 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland9,202
983 138 CranleighMilnrow
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc9,178
984 97 SurreyĐông Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,130
985 104 EllonEssex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông9,107
986 98 AberdeenshireNottinghamshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,090
987 28 EllonAberdeenshire Đông Nam9,078
988 99 SohamCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,050
989 100 EllonAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,050
990 101 EllonSoham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,040
991 102 EllonĐông Nam
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,030
992 103 EllonAberdeenshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,020
993 104 EllonSoham
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East9,020
994 139 EllonLancashire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc9,002
995 90 AberdeenshireCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland8,987
996 91 CranleighSurrey
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Scotland8,972
997 140 CranleighLancashire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Tây Bắc8,960
998 83 SurreyCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Manchester vi đại8,950
999 105 WestergateTây Sussex
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Midlands East8,940
1000 105 KhuônCambridgeshire
10 thành phố hàng đầu ở Anh theo dân số năm 2023
Phía đông8,898

Westergate

  • Tây Sussex
  • Khuôn
  • Clwyd

Xứ Wales

10 thành phố lớn nhất ở Anh 2022 là gì?

10 thành phố lớn nhất của Anh, được xếp hạng bởi sự sống động như sau:..
Manchester ..
Birmingham ..
Glasgow ..
Leicester ..
Bristol ..
Edinburgh ..
Leeds ..
Sheffield ..

10 thành phố hàng đầu với dân số cao nhất là gì?

Theo Tạp chí Dân số Thế giới, mười thành phố đông dân nhất thế giới vào năm 2022 là:..
Tokyo, Nhật Bản ..
Delhi, Ấn Độ..
Thượng Hải, Trung Quốc..
São Paulo, Brazil..
Thành phố Mexico, Mexico..
Cairo, Ai Cập..
Dhaka, Bangladesh ..
Mumbai, Ấn Độ ..

3 thành phố lớn nhất ở Anh là gì?

Vương quốc Anh - 10 thành phố lớn nhất.

Thành phố lớn nhất ở Anh theo dân số là gì?

Luân Đôn cho đến nay là sự tích tụ đô thị lớn nhất ở Vương quốc Anh vào năm 2020, với dân số ước tính 9,3 triệu người, lớn hơn ba lần so với Manchester, sự tích tụ đô thị lớn thứ hai của Vương quốc Anh. was by far the largest urban agglomeration in the United Kingdom in 2020, with an estimated population of 9.3 million people, more than three times as large as Manchester, the UK's second biggest urban agglomeration.