5 chữ cái với eil ở giữa năm 2022

5 chữ cái với eil ở giữa năm 2022

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Những lưu ý khi nghe số và chữ cái trong IELTS Listening

5 chữ cái với eil ở giữa năm 2022

Section 1 trong bài thi Listening được xem là phần dễ ăn điểm nhất với dạng câu hỏi phổ biến là điền số và đánh vần chữ cái vào chỗ trống. Thông thường, nếu muốn đạt 5.0 trở lên trong phần Listening, bạn phải trả lời đúng 9/10 câu hỏi của Section 1.

Nghe thì có vẻ dễ vậy, nhưng việc nghe số và chữ cái đánh vần lại khiến khá nhiều thí sinh bối rối, lẫn lộn và mất điểm. 3 lỗi thường gặp nhất trong việc nghe chữ và số bao gồm:

  1. Lỗi 1. Nhầm lẫn giữa teen và ty. VD: fifteen và fifty.
  2. Lỗi 2. Viết hoa cả từ nghe được. Nếu bạn nghe người nói đánh vần tên của 1 người và bạn viết tên đó bằng các chữ cái hoa thì bạn sẽ không được tính điểm câu trả lời đó cho dù bạn viết đúng tất cả các chữ cái.
  3. Lỗi 3. Sai chính tả. Đây là lỗi hiển nhiên và cũng dễ gặp phải nhất. Những chữ cái hay số dễ bị nhầm lẫn với nhau sẽ được giải thích chi tiết ở phần bên dưới, các bạn hãy theo dõi tiếp nhé!

Hướng dẫn xử lý câu hỏi chữ và số trong bài Listening

  • Đối với nghe số  
    • Với câu trả lời là số, bạn không nên đánh vần số đó ra mà chỉ viết các con số. Ví dụ, bạn hãy viết 15 thay vì Fifteen. Về bản chất thì cả 2 cách trả lời đều đúng, nhưng việc này sẽ hạn chế sai sót trong quá trình đánh vần và tiết kiệm được thời gian cho các câu sau.
    • Với lỗi “-ty” và “-teen”, ngoài việc nghe phát âm, bạn cũng cần chú ý vào trọng âm. Với các từ “-teen” thì trọng âm rơi vào “teen”, nhưng với các từ “-ty” thì trọng âm rơi vào từ thứ nhất. Ví dụ, fifteen có phiên âm là /ˌfɪfˈtiːn/, còn fifty có phiên âm /ˈfɪfti/.
    • Bạn cũng chú ý nghe bối cảnh để xác định, con số bạn cần nghe là loại số gì: giá cả, tuổi tác, ngày tháng hay số điện thoại,...
    • Hãy chú ý, bài Listening IELTS thường xuyên đưa ra các thông tin gây nhiễu để đánh lừa thí sinh, đôi khi số đầu tiên bạn nghe thấy không phải là câu trả lời. Vì vậy, bạn chớ nên “hăm hở” tập trung vào viết đáp án khi vừa mới nghe thấy số đầu tiên, hãy vừa ghi chép lại nhanh chóng vừa để tâm vào phần còn lại của bài nghe để nắm bắt các thông tin chính xác.
  • Với số điện thoại, bạn lưu ý một số cách đọc phổ biến sau:
    • Số “0” có thể được đọc là “zero” hoặc “oh” nhưng “oh” thì phổ biến hơn
    • Người nói sẽ nói “double” cho 2 số giống nhau đứng cạnh nhau, “triple” cho 3 số, nhưng cũng có thể đọc từng số riêng biệt
  • Với số chỉ năm (year), quy tắc đọc như sau: Đối với các năm trước 2000, như 1985 sẽ được đọc là “nine teen eighty five”, nhưng với các năm từ 2000 trở đi, như 2015 thì sẽ đọc là “two thousand fifteen”.
  • Đối với nghe chữ, các chữ cái thường hay bị nhầm lẫn với nhau bao gồm:
    • G và J
    • H và số 8
    • B và P
    • M và N
    • I và E
    • S và X

Các quy định về việc viết câu trả lời

Với các đơn vị đo lường, cả 2 cách viết sau đều được chấp nhận:

  • Đơn vị tiền tệ: 20 Pounds hay 20£; 15 Dollars hay 15$; 47 Euros hay 47€. Tuy nhiên, nếu không nhớ chính xác ký hiệu viết tắt thì việc đánh vần
  • Viết đơn vị đo lường: 35 metres hay 35 meters hay 35 m.

Với ngày tháng:

  • 14th February hay February 14th: được xem là 2 từ.
  • 14 February hay February 14: được xem là 1 từ và 1 số.

-------------------

Tham khảo thêm các Khóa Học Tiếng Anh Tại JOLO English:

  • Khóa học Luyện Thi IELTS
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp
  • Khóa học Tiếng Anh Tổng Quát 
  • Khóa học Tiếng Anh Thiếu Niên
  • Khóa học Tiếng Anh Trẻ Em

Hệ Thống Trung Tâm Anh NGữ JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: 62 Võ Văn Tần, Phường 6, Q.3, TP.HCM
  • JOLO: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Xem thêm

  • Cô Myra
  • Sôi động Hội thảo IELTS - Road To Success Session 1.0 - Speaking & Listening
  • Hội thảo IELTS - Road To Success Session 1.0 - Speaking & Listening
  • IELTS Listening: 8 thắc mắc thường gặp.
  • 3 lời khuyên hữu ích giúp làm bài thi IELTS Listening nhanh hơn
  • Các phương pháp ôn luyện IELTS Listening hiệu quả (phần 1)
  • IELTS Tips: Cách tăng điểm Listening
  • IELTS Listening – Dạng câu hỏi Multiple Choice

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791

Required *

Hãy chọn địa chỉ gần nhất với bạn

Khóa học IELTS

  • Mới
  • Xem nhiều

Các bài khác

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Hướng dẫn từ A - Z giúp bạn viết Introduction cho IELTS Writing Task 2

Nhảy đến ...

  • 4 chữ cái
  • 5 chữ cái
  • 6 chữ cái
  • 7 chữ cái
  • 8 chữ cái
  • 9 chữ cái
  • 10 chữ cái
  • 11 từ chữ
  • 12 chữ cái
  • 13 từ chữ
  • 14 chữ cái

Kết quả

4 chữ cái (8 tìm thấy)(8 found)

CEIL,DEIL,EILD,HEIL,SEIL,TEIL,VEIL,WEIL,EIL,DEIL,EILD,HEIL,SEIL,TEIL,VEIL,WEIL,

5 chữ cái (12 tìm thấy)(12 found)

CEILI,CEILS,DEILS,EILDS,HEILS,SEILS,SPEIL,STEIL,TEILS,VEILS,VEILY,WEILS,EILI,CEILS,DEILS,EILDS,HEILS,SEILS,SPEIL,STEIL,TEILS,VEILS,VEILY,WEILS,

Từ 6 chữ cái (12 tìm thấy)(12 found)

ABSEIL,CEILED,CEILER,CEILIS,HEILED,SEILED,SHEILA,SPEILS,STEILS,UNVEIL,VEILED,VEILER,EIL,CEILED,CEILER,CEILIS,HEILED,SEILED,SHEILA,SPEILS,STEILS,UNVEIL,VEILED,VEILER,

7 chữ cái (18 được tìm thấy)(18 found)

ABSEILS,CEILERS,CEILIDH,CEILING,CONSEIL,CORBEIL,EILDING,HEILING,SEILING,SHEILAS,SPEILED,SURVEIL,TREILLE,UNVEILS,VEILERS,VEILIER,VEILING,VERMEIL,EILS,CEILERS,CEILIDH,CEILING,CONSEIL,CORBEIL,EILDING,HEILING,SEILING,SHEILAS,SPEILED,SURVEIL,TREILLE,UNVEILS,VEILERS,VEILIER,VEILING,VERMEIL,

8 chữ cái (24 tìm thấy)(24 found)

ABSEILED,ABSEILER,CEILIDHS,CEILINGS,CONSEILS,CORBEILS,EILDINGS,OEILLADE,ORSEILLE,OVERVEIL,REILLUME,REVEILLE,SHEILING,SPEILING,SURVEILS,TREILLES,UNVEILED,UNVEILER,VEILEDLY,VEILIEST,VEILINGS,VEILLESS,VEILLIKE,VERMEILS,EILED,ABSEILER,CEILIDHS,CEILINGS,CONSEILS,CORBEILS,EILDINGS,OEILLADE,ORSEILLE,OVERVEIL,REILLUME,REVEILLE,SHEILING,SPEILING,SURVEILS,TREILLES,UNVEILED,UNVEILER,VEILEDLY,VEILIEST,VEILINGS,VEILLESS,VEILLIKE,VERMEILS,

9 chữ cái (23 được tìm thấy)(23 found)

ABSEILERS,ABSEILING,CEILINGED,CHEILITIS,CORBEILLE,ENVERMEIL,MARSEILLE,NONPAREIL,OEILLADES,ORSEILLES,OVERVEILS,REILLUMED,REILLUMES,REVEILLES,SHEILINGS,SURVEILED,SURVEILLE,TREILLAGE,UNVEILERS,UNVEILING,VEILLEUSE,VERMEILED,VERMEILLE,EILERS,ABSEILING,CEILINGED,CHEILITIS,CORBEILLE,ENVERMEIL,MARSEILLE,NONPAREIL,OEILLADES,ORSEILLES,OVERVEILS,REILLUMED,REILLUMES,REVEILLES,SHEILINGS,SURVEILED,SURVEILLE,TREILLAGE,UNVEILERS,UNVEILING,VEILLEUSE,VERMEILED,VERMEILLE,

10 chữ cái (23 được tìm thấy)(23 found)

ABSEILINGS,BATTEILANT,CEILOMETER,COOMCEILED,CORBEILLES,ENVERMEILS,MARSEILLES,NONPAREILS,OVERVEILED,REILLUMINE,REILLUMING,ROTTWEILER,SUBCEILING,SURVEILING,SURVEILLED,SURVEILLES,TREILLAGED,TREILLAGES,UNVEILINGS,VEILLEUSES,VERMEILING,VERMEILLED,VERMEILLES,EILINGS,BATTEILANT,CEILOMETER,COOMCEILED,CORBEILLES,ENVERMEILS,MARSEILLES,NONPAREILS,OVERVEILED,REILLUMINE,REILLUMING,ROTTWEILER,SUBCEILING,SURVEILING,SURVEILLED,SURVEILLES,TREILLAGED,TREILLAGES,UNVEILINGS,VEILLEUSES,VERMEILING,VERMEILLED,VERMEILLES,

11 chữ cái (12 tìm thấy)(12 found)

CEILOMETERS,CHEILITISES,ENVERMEILED,MERVEILLEUX,OVERVEILING,REILLUMINED,REILLUMINES,ROTTWEILERS,SUBCEILINGS,SURVEILLANT,SURVEILLING,VERMEILLING,EILOMETERS,CHEILITISES,ENVERMEILED,MERVEILLEUX,OVERVEILING,REILLUMINED,REILLUMINES,ROTTWEILERS,SUBCEILINGS,SURVEILLANT,SURVEILLING,VERMEILLING,

12 chữ cái (5 tìm thấy)(5 found)

ENVERMEILING,MERVEILLEUSE,REILLUMINING,SURVEILLANCE,SURVEILLANTS,EILING,MERVEILLEUSE,REILLUMINING,SURVEILLANCE,SURVEILLANTS,

Từ 13 chữ cái (4 tìm thấy)(4 found)

DATAVEILLANCE,MERVEILLEUSES,MERVEILLEUXES,SURVEILLANCES,EILLANCE,MERVEILLEUSES,MERVEILLEUXES,SURVEILLANCES,

Từ 14 chữ cái (1 tìm thấy)(1 found)

DATAVEILLANCES,EILLANCES,

Bạn có thể tạo 142 từ với EIL theo từ điển Scrabble US và Canada.eil according to the Scrabble US and Canada dictionary.

Một từ 5 chữ cái với IES là gì?

Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng IES ..

Những từ nào có EE ở giữa?

engineering..
engineering..
sweepstakes..
seventeenth..
spreadsheet..
exceedingly..
housekeeper..
sightseeing..
absenteeism..

Có từ 5 chữ cái với AE không?

5 chữ cái với AE..
aquae..
coxae..
zoaea..
zoeae..
zonae..
cymae..
faery..
haems..

Một từ 5 chữ cái có EA trong đó là gì?

5 chữ cái với EA..
feaze..
ceaze..
peaze..
beaky..
beaux..
heavy..
leaze..
peaky..