Ax 2 bx+c trong pascal
Hướng dẫn viết chương trình giải phương trình bậc 2 bằng Pascal, giải phương trình bậc 2 ax^2+bx+c=0 bằng Pascal. Mời các em cùng theo dõi bài học dưới đây do thầy cô trường THPT Sóc Trăng biên soạn nhé Show Nội dung Những bài viết liên quan
Viết chương trình giải phương trình bậc 2 bằng PascalFile file. Viết chương trình giải phương trình bậc 2 (ax2+ bx + c =0) with a b c input from keyboard Chú thích. Thuật toán trên không xem xét các trường hợp a, b, c bằng 0 như mã ở bên dưới, mã thì đầy đủ hơn Giải phương trình bậc 2 ax^2+bx+c=0 bằng PascalChương trình GIAI_PHUONG_TRINH_BACII; Sử dụng CRT; Biến a,b,c,D,x,x1,x2. thực; Bắt đầu Clrscr; Writeln(‘GIAI PHUONG TRINH BAC II. ‘); Writeln(‘——————————————-‘); Write(‘Nhap he so a=’); Write(‘Nhap he so b=’); Write(‘Nhap he so c=’); Nếu a=0 thì Nếu b=0 thì Nếu c=0 thì Writeln(‘Phuong trinh co vo so nghiem’) {a=0, b=0, c=0 } Else Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem’) {a=0, b=0, c<>0} Else Writeln(‘Phuong trinh co mot nghiem. x=’,-c/b. 4. 2) {a=0, b<>0} Khác {a <> 0} Bắt đầu D. =b*b-4*a*c; If D=0 then Writeln(‘Phuong trinh co nghiem kep. x=’,-b/(2*a). 4. 2) {Đồng bằng =0} Khác If D<0 then Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem’) {Delta <0} Khác {Delta >0} Bắt đầu x1. =(-b-sqrt(D))/(2*a); x2. =(-b+sqrt(D))/(2*a); Writeln(‘Phuong trinh co 2 nghiem la x1= ‘,x1. 4. 2 ,’ va x2= ‘,x2. 4. 2); Chấm dứt; Chấm dứt; Readln{ Truoc END. thi khong can dau ;} Chấm dứt Giải phương trình bậc 2 ax^2+bx+c=0 bằng PascalVideo hướng dẫn giải phương trình bậc 2 bằng PascalCác em có thể xem video hướng dẫn viết chương trình giải phương trình bậc hai bằng Pascal 16 Bài tập Pascal cơ bản có lời giải16 Bài tập Pascal cơ bản có lời giải sẽ giúp các em học sinh làm quen và củng cố kiến thức, từ đó làm bài kiểm tra, bài thi môn Tin học hiệu quả bài 1. Nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra screen interface and chu vi of it Program HINH_CHU_NHAT; Sử dụng Crt; Biến a,b,s,c. thực; Bắt đầu Clrscr; Writeln(‘ TINH DIEN TÍCH & CHU VI HINH CHU NHAT. ’); Writeln(‘————————————————————–‘); Write(‘Nhap chieu dai=’); Write(‘Nhap chieu rong=’);readln(b); s. =a*b; c. =(a+b)*2; Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la. ',S. 6. 2); Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat. ',c. 6. 2); đọcln; Chấm dứt bài 2. Nhập vào bán kính của hình tròn. In ra screen interface and chu vi of it Chương trình HINHTRON; Sử dụng Crt; Biến r,dt,cv. thực; Bắt đầu Clrscr; Writeln(‘TINH DIEN TICH & CHU VI HINH TRON. ’); Writeln('———————————————————'); Write('Nhap ban kinh R='); đt. =pi*r*r; sơ yếu lý lịch. =2*pi*r; Writeln(‘Dien tich hinh tren la. ’,đt. 6. 2); Writeln(‘Chu vi hinh tren la. ’,cv. 6. 2); đọcln; Chấm dứt bài 3. Tam giác tính. Nhập vào ba số a,b,c bất kỳ. Kiểm tra xem nó có thể là độ dài ba cạnh hay không, nếu không thì in ra màn hình ‘Không là ba cạnh của một tam giác’. Ngược lại, thì trong diện tích, chu vi của tam giác ra màn hình Chương trình TAMGIAC; Sử dụng crt; Biến a,b,c,s,p. thực; Bắt đầu Clrscr; Writeln(‘BAO TOAN TAM GIAC. ’); Writeln('———————————'); Write(‘nhap a =’);readln(a); Write(‘nhap b =’);readln(b); Write(‘nhap c =’);readln(c); Nếu ((a+b)>c)và((b+c)>a)và((a+c)>b) thì Bắt đầu p. =(a+b+c)/2; s. =sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); Writeln(‘Chu vi tam giac. ’,2*p. 4. 2); Writeln(‘Dien tich tam giac. ',S. 4. 2); Chấm dứt Khác Writeln(a,’, ‘, b,’, ‘, c, ‘ khong phai la ba canh cua tam giac’); đọcln; Chấm dứt bài 4. Viết chương trình giải phương trình bậc 1 (ax + b = 0) Chương trình GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT; Biến a,b,x. thực; Bắt đầu Clrscr; Writeln(‘GIAI PHUONG TRINH BAC NHAT. AX + B=0’); Writeln('————————————————————'); Write(‘Nhap a= ‘); Write(‘Nhap b= ‘);readln(b); Nếu (a=0) thì If(b=0) then Writeln(‘ Phuong trinh co vo so nghiem’) Else writeln(‘Phuong trinh vo nghiem’) Khác Writeln(‘Phuong trinh co nghiem x=’,-b/a. 4. 2); Chấm dứt bài 5. Viết chương trình giải bất phương bậc 1 (ax + b 0) Chương trình BAT_PHUONG_TRINH_BACI; Sử dụng crt; Biến a,b. thực; Bắt đầu Clrscr; Writeln(‘GIAI BAT PHUONG TRINH BAC NHAT. AX + B>=0’); Writeln(‘————————————————————————-‘); Write(‘nhap a=’);readln(a); Write(‘nhap b=’);readln(b); Nếu a<>0 thì If a>0 then Writeln(‘Bat phuong trinh co nghiem. x>=’,-b/a. 4. 2) Else Writeln(‘Bát phuong trinh co nghiem. x<=',b/a. 4. 2) Khác If b>=0 then Writeln(‘Bát phuong trinh co vo so nghiem’) Else writeln(‘Bat phuong trinh vo nghiem’); Chấm dứt bài 6. Viết chương trình giải phương trình bậc 2 (ax2 + bx + c = 0) Chương trình GIAI_PHUONG_TRINH_BACII; Sử dụng crt; Biến a,b,c,d,x,x1,x2. thực; Bắt đầu Writeln(‘ GIAI PHUONG TRINH BAC II. ’); Write(‘Nhap he so a=’);readln(a); Write(‘Nhap he so b=’);readln(b); Nếu a=0 thì Nếu b=0 thì If c=0 then Writeln(‘Phuong trinh co vo so nghiem’) Else Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem’) Else Writeln(‘Phuong trinh co mot nghiem. x=’,-c/b. 4. 2) Khác Bắt đầu d. =b*b-4*a*c; Nếu d=0 thì Writeln(‘Phuong trinh co nghiem kep. x=’,-b/(2*a). 4. 2) Khác Nếu d<0 thì Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem’) Else Bắt đầu x1. = (-b+sqrt(d))/(2*a); x2. = (-b-sqrt(d))/(2*a); Write(‘Phuong trinh co hai nghiem. ’); . 4. 2,’ va x2=’,x2. 4. 2); Chấm dứt; Chấm dứt; đọcln; Chấm dứt bài 7. Tìm giá trị lớn nhất trong 4 số a, b, c, d (a, b, c, được nhập từ bàn phím) Chương trình TIM_SO_LON_NHAT; Sử dụng crt; Biến a, b, c, d,max. thực; Chấm dứt Clrscr; Writeln(‘TIM SO LON NHAT TRONG BON SO A, B, C, D’); Writeln('—————————————————————'); Write(‘Nhap a=’); Write(‘Nhap b=’); Write(‘Nhap d=’); . =a; Nếu b>max thì max. =b; . =d; Writeln(‘So lon nhat la. ’,tối đa. 4. 2); bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất trong 4 số a, b, c, d (a, b, c, được nhập từ bàn phím) Chương trình TIM_SO_NHO_NHAT; Sử dụng crt; Biến a,b,c,d,min. thực; Clrscr; Writeln(‘TIM SO NHO NHAT TRONG BON SO A, B, C, D’); Chấm dứt Writeln(‘—————————————————————‘); Write(‘Nhap a=’); Write(‘Nhap b=’); Write(‘Nhap c=’); Write(‘Nhap d=’); . =a; Nếu b Nếu c Writeln(‘So nho nhat la. ’, phút. 4. 2); bài 9. Giải hệ thống tuyến tính Chương trình GIAI_HE_HAI_AN; Biến a, b, c, d, m, n. thực; dx,dy,đ. thực; Bắt đầu Clrscr; Writeln(‘GIAI HE HAI AN. ’); Write(‘Nhap a=’);readln(a); Write(‘Nhap c=’);readln(c); Write(‘Nhap m=’);readln(m); đ. =a*d-b*c; dx. =m*d-b*n; . =a*n-c*m; Nếu đ=0 thì Nếu (dx=0) và (dy=0) thì Writeln(‘Anh vo so nghiem hoac vo nghiem’) Else writeln(‘Anh vo nghiem’) Els Bắt đầu Chấm dứt; Viết (‘He co nghiem. ’); Writeln(‘x=’,dx/dd. 4. 2,’ va y=’,dy/dd. 4. 2); Chấm dứt đọcln; bài 10. Enter time 1 task that is x seconds. Please convert and write ra screen number of time on bottom format by bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút, bao nhiêu giây? Chương trình DOI_GIO_PHUT_GIAY; Sử dụng crt; Var gio, phut,giy, x. lâu dài; Clrscr; Writeln(‘DOI SANG GIOI PHUT GIAY’); Writeln(‘————————————–‘); Write('Nhap vao so giấy. ‘); . = x div 3600; x. = x mod 3600; phụt. = x div 60; x. = x mod 60; Writeln(‘Ket qua = ‘,gio,’gio. ‘, phọt, ‘ phọt. ‘, x, ‘giầy’); đọcln; Chấm dứt Bài 11. Nhập vào tâm và bán kính của một đường tròn. Sau đó nhập vào một điểm A(x, y) bất kỳ và kiểm tra xem nó có thuộc đường tròn hay không? Chương trình KIEM_TRA_DIEM_THUOC_DUONG_TRON; Biến x0,y0,xa,ya,d,r. thực; Writeln(‘KIEM TRA DIEM THUOC DUONG TRON. ’); Write(‘Nhap toa do tam duong trong = ‘); d. =SQRT(SQR(xa-x0)+SQR(ya-y0)); Writeln(‘Diem A nam tren duong tro’) Khác If d>r then Writeln(‘Diem A nam ngoai duong trong’) Else Writeln(‘Diem A nam trong duong tro’); Chấm dứt đọcln; bài 12. Tính xy (Với x, y là số thực). Chương trình X_LUYTHUA_Y; Sử dụng crt; Biến x,y,z. thực; Writeln(‘TINH X LUY THUA Y. ’); Nếu x>=0 thì Bắt đầu Khác Chấm dứt z. =exp(y*ln(x)); . 4. 2); Chấm dứt Writeln(‘Khng tinh duoc do x la so am’); bài 13. Tính n Chương trình TINH_N_GIAI_THUA; Var i,n,gt. số nguyên; Bắt đầu Chấm dứt Clrscr; Writeln(‘ TINH N GIAI THUA. ’); gt. =1; cho tôi. = 1 đến n do gt. =gt*i; . = ‘,gt); đọcln; bài 14. Tính xn (Với n là số nguyên không âm). Program TINH_X_LUY_THUA_N; Sử dụng crt; Biến i,n,x. số nguyên; trung úy. thực; Bắt đầu Chấm dứt Writeln(‘ TINH X LUY THUA Y. ’); trung úy. =1; cho tôi. =1 đến n do lt. =lt*x; Writeln(x, ‘^’,n,’ = ‘,lt. 4. 2); Chấm dứt bài 15. Nhập vào một số nguyên âm, kiểm tra xem nó có phải là số nguyên tố hay không? Chương trình SO_NGUYEN_TO; biến i,n. số nguyên; Clrscr; Writeln(‘KIEM TRA SO NGUYEN TO. ’); |