Bài 1, 2, 3, 4 trang 138, 139 sgk toán 1

Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Viết số:

Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.

Phương pháp giải:

Xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số.

Lời giải chi tiết:

Các số là: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.

Bài 2

Viết số:

Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.

Phương pháp giải:

Xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số.

Lời giải chi tiết:

Các số là: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.

Bài 3

Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 1, 2, 3, 4 trang 138, 139 sgk toán 1

Phương pháp giải:

Đếm xuôi từ số 30 rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 1, 2, 3, 4 trang 138, 139 sgk toán 1

Bài 4

Đúng ghi đ, sai ghi s:

Bài 1, 2, 3, 4 trang 138, 139 sgk toán 1

Phương pháp giải:

Đọc các nhận xét đã cho rồi kiểm tra, điền đ hoặc s vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 1, 2, 3, 4 trang 138, 139 sgk toán 1