Bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác lớp 11

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 232 bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, tài liệu bao gồm 22 trang. Tài liệu được tổng hợp từ các tài liệu ôn thi hay nhất  giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi sắp hới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Tài liệu gồm có:

I. Bài tập

Câu 1: Các nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)của phương trình \({\sin ^3}x.\cos 3x + {\cos ^3}x.\sin 3x = \frac{3}{8}\) là:

A. \(\frac{\pi }{{12}},\frac{{5\pi }}{{12}}\).

B. \(\frac{\pi }{8},\frac{{5\pi }}{8}\).

C. \(\frac{\pi }{{24}},\frac{{5\pi }}{{24}}\).

D. \(\frac{\pi }{6},\frac{{5\pi }}{6}\).

Câu 2: Nghiệm của phương trình \(\sin x =  - 1\) là:

A. \(x =  - \frac{\pi }{2} + k\pi \).

B. \(x = k\pi \).

C. \(x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi \).

D. \(x = \frac{{3\pi }}{2} + k\pi \).

Câu 3: Phương trình \({\sin ^4}x - {\sin ^4}\left( {x + \frac{\pi }{2}} \right) = 4\sin \frac{x}{2}\cos \frac{x}{2}\cos x\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{{3\pi }}{{12}} + k\pi \).

B. \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi \).

C. \(x = \frac{{3\pi }}{{16}} + k\frac{\pi }{2}\).

D. \(x = \frac{{3\pi }}{8} + k\frac{\pi }{2}\).

Câu 4: Phương trình \({\sin ^2}x + {\sin ^2}2x = {\sin ^2}3x + {\sin ^2}4x\) tương đương với phương trình nào sau đây?

A. \(\cos x.\cos 2x.\sin 3x = 0\).

B. \(\cos x.\sin 2x.\sin 5x = 0\).

C. \(\cos x.\cos 2x.\cos 3x = 0\).

D. \(\sin x.\cos 2x.\sin 5x = 0\).

Câu 5: Phương trình: \(\sin \left( {\frac{{2x}}{3} - {{60}^o}} \right) = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k3\pi }}{2}\).

B. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \).

C. \(x = k\pi \).

D. \(x =  \pm \frac{{5\pi }}{2} + \frac{{k3\pi }}{2}\).

Câu 6: Phương trình \(8\cos x = \frac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}} + \frac{1}{{\cos x}}\) có nghiệm là:

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2}}\\{x = \frac{\pi }{3} + k\pi }\end{array}} \right.\).

B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{{16}} + k\frac{\pi }{2}}\\{x = \frac{{4\pi }}{3} + k\pi }\end{array}} \right.\).

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2}}\\{x = \frac{\pi }{6} + k\pi }\end{array}} \right.\).

D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{9} + k\frac{\pi }{2}}\\{x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi }\end{array}} \right.\).

Câu 7: Tìm m để pt \(2{\sin ^2}x + m.\sin 2x = 2m\) vô nghiệm:

A. \(0 \le m \le \frac{4}{3}\).

B. \(m < 0;m \ge \frac{4}{3}\).

C. \(0 < m < \frac{4}{3}\).

D. \(m \le 0;m \ge \frac{4}{3}\).

Câu 8: Chu kỳ của hàm số \(y = \tan x\) là:

A. \(k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

B. \(2\pi \).

C. \(\frac{\pi }{4}\).

D. \(\pi \).

Câu 9: Xác định m để phương trình \((3\cos x - 2)(2\cos x + 3m - 1) = 0\) (1) có đúng 3 nghiệm phân biệt \(x \in \left( {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right)\).

A. \(\frac{1}{3} < m \le 1\).

B. \(m <  - 1\).

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < \frac{1}{3}}\\{m > 1}\end{array}} \right.\).

D. \(\frac{1}{3} < m < 1\).

Câu 10: Nghiệm của pt \(2.\cos 2x =  - 2\) là:

A. \(x = \pi  + k2\pi \).

B. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \).

C. \(x = k2\pi \).

D. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \).

Câu 11: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x - \cos x}}\)

A. \(x \ne k2\pi \).

B. \(x \ne k\pi \).

C. \(x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi \).

D. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \).

Câu 12: Phương trình \({\cos ^2}x + {\cos ^2}2x + {\cos ^2}3x + {\cos ^2}4x = 2\) tương đương với phương trình nào sau đây?

A. \(\sin x.\sin 2x.\sin 4x = 0\).

B. \(\cos x.\cos 2x.\cos 4x = 0\).

C. \(\cos x.\cos 2x.\cos 5x = 0\).

D. \(\sin x.\sin 2x.\sin 5x = 0\).

Câu 13: giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 4\sqrt {\sin x + 3}  - 1\) lần lượt là:

A. \(4\sqrt 2 \) và 8.

B. \(\sqrt 2 \) và 2.

C. \(4\sqrt 2  - 1\) và 7.

D. 2 và 4.

Câu 14: Phương trình lượng giác: \(2\cos x + \sqrt 2  = 0\)có nghiệm là:

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{4} + k2\pi }\\{x = \frac{{ - \pi }}{4} + k2\pi }\end{array}} \right.\).

B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi }\\{x = \frac{{ - 5\pi }}{4} + k2\pi }\end{array}} \right.\).

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi }\\{x = \frac{{ - 3\pi }}{4} + k2\pi }\end{array}} \right.\).

D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{4} + k2\pi }\\{x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi }\end{array}} \right.\).

Câu 15: Phương trình: \(\cos x - m = 0\) vô nghiệm khi m là:

A. \(m <  - 1\).

B. \(m > 1\).

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m <  - 1}\\{m > 1}\end{array}} \right.\).

D. \( - 1 \le m \le 1\).

Câu 16: Gía trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 7 - 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) lần lượt là:

A. -2 và 2.

B. 5 và 9.

C. -2 và 7.

D. 4 và 7.

Câu 17: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên R?

A. \(y = \frac{{\tan x}}{{1 + {x^2}}}\).

B. \(y = x.\cos 2x\).

C. \(y = \left( {{x^2} + 1} \right).\sin x\).

D. \(y = \frac{{\cos x}}{{1 + {x^2}}}\).

Câu 18: Phương trình \(\sin x + \cos x = 1 - \frac{1}{2}\sin 2x\) có nghiệm là:

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{2} + k2\pi }\\{x = k2\pi }\end{array}} \right.\).

B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2}}\\{x = k\frac{\pi }{4}}\end{array}} \right.\).

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{8} + k\pi }\\{x = k\frac{\pi }{2}}\end{array}} \right.\).

D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{4} + k\pi }\\{x = k\pi }\end{array}} \right.\).

Câu 19: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 3\sin 2x - 5\) lần lượt là:

A. -8 và -2.

B. -5 và 2.

C. -5 và 3.

D. 2 và 8.

Câu 20: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai:

A. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi \).

B. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi \).

C. \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \).

D. \(\sin x =  - 1 \Leftrightarrow x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi \).

Câu 21: Nghiệm của pt \(\sin x - \sqrt 3 \cos x = 0\) là:

A. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \).

B. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \).

C. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \).

D. \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \).

Câu 22. Xác định m để phương trình \(\left[ {2m - 1} \right].\tan \frac{x}{2} + m = 0\) có nghiệm \(x \in \left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\).

A. \( - 1 < m < \frac{1}{4}\).

B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m <  - \frac{1}{2}}\\{m > 1}\end{array}} \right.\).

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m > 0}\\{m <  - 1}\end{array}} \right.\).

D. \(\frac{1}{3} < m < \frac{1}{2}\).

Câu 23: Phương trình: \(\sin 3x\left( {\cos x - 2\sin 3x} \right) + \cos 3x\left( {1 + \sin x - 2\cos 3x} \right) = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\).

B. Vô nghiệm.

C. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \).

D. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \).

Câu 24: Tập xác định của hàm số \(y = \cos \sqrt x \)

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

B. R.

C. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\).

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Câu 25: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\tan x}}{{\cos x - 1}}\) là:

A. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \).

B. \(x \ne k2\pi \).

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }\\{x \ne k2\pi }\end{array}} \right.\).

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }\\{x \ne \frac{\pi }{3} + k\pi }\end{array}} \right.\).

Câu 26: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\cot x}}{{\cos x}}\) là:

A. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \).

B. \(x \ne k\frac{\pi }{2}\).

C. \(x = k2\pi \).

D. \(x = k\pi \).

Câu 27: Phương trình \(\sin \left( {\frac{{5\pi }}{3}\cos \pi x} \right) = \frac{1}{2}\) có mấy họ nghiệm?

A. 3 họ nghiệm.

B. 4 họ nghiệm.

C. 2 họ nghiệm.

D. 1 họ nghiệm.

Câu 28: Nghiệm của phương trình \(\cos x = \frac{1}{2}\) là:

A. \(x =  \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi .\)

B. \(x =  \pm \frac{\pi }{4} + k\pi .\)

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi .\)

D. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi .\)

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 3\sin 2x - 5\) lần lượt là:

A. -5 và 2.

B. 2 và 8.

C. -8 và -2.

D. -5 và 3.

Câu 30: Điều kiện xác định của hàm số \(y = \tan \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\)

A. \(x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \).

B. \(x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\frac{\pi }{2}\).

C. \(x \ne \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{2}\).

D. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \).

Câu 31: Phương trình lượng giác \(\frac{{\cos x - \sqrt 3 \sin x}}{{\sin x - \frac{1}{2}}}\) có nghiệm là:

A. Vô nghiệm.

B. \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \).

C. \(x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi \).

D. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \).

Câu 32: Phương trình lượng giác: \({\cos ^2}x + 2\cos x - 3 = 0\) có nghiệm là:

A. Vô nghiệm.

B. \(x = k2\pi \).

C. \(x = 0\).

D. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \).

Câu 33: Phương trình: \({\cos ^2}2x + \cos 2x - \frac{3}{4} = 0\) có nghiệm là:

A. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \).

B. \(x =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \)

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \)

D. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \)

Câu 34: Phương trình: \(3\left( {\sin x + \cos x} \right) - \sin 2x - 1 = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \).

B. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \).

C. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \).

D. \(x = \frac{{ - \pi }}{4} + k\pi \).

Câu 35: Phương trình \(6{\sin ^2}x + 7\sqrt 3 \sin 2x - 8{\cos ^2}x = 6\) có các nghiệm là:

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{8} + k\pi }\\{x = \frac{\pi }{{12}} + k\pi }\end{array}} \right.\).

B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{2} + k\pi }\\{x = \frac{\pi }{6} + k\pi }\end{array}} \right.\).

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi }\\{x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi }\end{array}} \right.\).

D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{4} + k\pi }\\{x = \frac{\pi }{3} + k\pi }\end{array}} \right.\).

Câu 36: Số nghiệm của phương trình: \(\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = 1\) với \(\pi  \le x \le 3\pi \) là:

A. 2.

B. 0.

C. 3.

D. 1.

Câu 37: Giải phương trình: \({\tan ^2}x = 3\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \).

B. vô nghiệm.

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \).

D. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \).

Câu 38: Chu kì của hàm số \(y = {\cos ^4}x + {\sin ^4}x\) là:

A. \(T = \frac{\pi }{2}\).

B.\(T = 4\pi \).

C.\(T = 2\pi \).

D.\(T = \frac{\pi }{4}\).

Câu 39: Phương trình: \(48 - \frac{1}{{{{\cos }^4}x}} - \frac{2}{{{{\sin }^2}x}}\left( {1 + \cot 2x.\cot x} \right) = 0\) có các nghiệm là:

A. \(x = \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{4}\).

B. \(x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{4}\).

C. \(x = \frac{\pi }{{16}} + k\frac{\pi }{4}\).

D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{4}\).

Câu 40: Nghiệm của phương trình: \(\sin x + \cos x = 1\) là:

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{4} + k2\pi }\\{x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi }\end{array}} \right.\).

B. \(x = k2\pi \).

C. \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \).

D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = k2\pi }\\{x = \frac{\pi }{2} + k2\pi }\end{array}} \right.\).

Câu 41: Nghiệm của pt \({\sin ^2}x =  - \sin x + 2\) là:

A. \(x = k\pi \).

B. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \).

C. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \).

D. \(x =  - \frac{\pi }{2} + k\pi \).

Câu 42: Tìm m để điểm A\(\left( {\frac{{28\pi }}{3};\frac{{m - 1}}{8}} \right)\) nằm trên đồ thị hàm số \(y = {\cos ^4}x + {\sin ^4}x\):

A. m = -2.

B. m = 6.

C. m = -4.

D. m = 3.

Câu 43: Phương trình lượng giác: \(\sqrt 3 .\tan x - 3 = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \).

B. \(x =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi \).

C. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \).

D. \(x =  - \frac{\pi }{3} + k\pi \).

Câu 44: Tìm \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) thoả mãn phương trình \(\cos 5x.\sin 4x = \cos 3x.\sin 3x\)

A. \(\frac{\pi }{{12}};\frac{{5\pi }}{{12}};\frac{{7\pi }}{{12}}\).

B. \(\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{8}\).

C. \(\frac{\pi }{{14}};\frac{{3\pi }}{{14}};\frac{{5\pi }}{{14}}\).

D. \(\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{{10}}\).

Câu 45: Giải phương trình lượng giác: \(2\cos \frac{x}{2} + \sqrt 3  = 0\) có nghiệm là

A. \(x =  \pm \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \).

B. \(x =  \pm \frac{{5\pi }}{6} + k4\pi \).

C. \(x =  \pm \frac{{5\pi }}{3} + k4\pi \).

D. \(x =  \pm \frac{{5\pi }}{3} + k2\pi \).

Câu 46: Phương trình lượng giác: \(2\cot x - \sqrt 3  = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \).

B.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{6} + k2\pi }\\{x =  - \frac{\pi }{6} + k2\pi }\end{array}} \right.\).

C.\(x = {\mathop{\rm arccot}\nolimits} \frac{{\sqrt 3 }}{2} + k\pi \).

D.\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \).

Câu 47: Phương trình nào sau đây vô nghiệm

A. \(\tan x + 3 = 0\).

B. \(3\sin x - 2 = 0\).

C.\(2{\cos ^2}x - \cos x - 1 = 0\).

D.\(\sin x + 3 = 0\).

Câu 48: Nghiệm của pt \({\sin ^2}x = 1\)

A. \(x = \pi  + k2\pi \).

B. \(x = k2\pi \).

C.\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \).

D.\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \).

Câu 49: Điều kiện xác định của hàm số \(y = \frac{{\tan x}}{{\cos x - 1}}\) là:

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }\\{x \ne \frac{\pi }{3} + k\pi }\end{array}} \right.\).

B. \(x \ne k2\pi \).

C.\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \).

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }\\{x \ne k2\pi }\end{array}} \right.\).

Câu 50: Đề phương trình: \(4\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right).\cos \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) = {a^2} + \sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x\) có nghiệm, tham số a phải thoả mãn điều kiện:

A. \( - 1 \le a \le 1\).

B.\( - 2 \le a \le 2\).

C.\( - \frac{1}{2} \le a \le \frac{1}{2}\).

D. \( - 3 \le a \le 3\).

Câu 51: Phương trình lượng giác: \(\cos 3x = \cos {12^o}\) có nghiệm là:

A. \(x =  \pm \frac{\pi }{{15}} + k2\pi \).

B. \(x = \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\).

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\).

D. \(x =  - \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\).

Câu 52: Phương trình: \({\cos ^2}2x + \cos 2x - \frac{3}{4} = 0\) có nghiệm là:

A.\(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \).

B. \(x =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \).

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \).

D. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \).

Câu 53: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 7 - 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) laagn lượt là:

A. 5 và 9.

B. -2 và 2.

C. -2 và 7.

D. 4 và 7.

Câu 54: Phương trình: \({\sin ^4}x + {\sin ^4}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) + {\sin ^2}\left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{5}{4}\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\).

B. \(x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2}\).

C. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \).

D. \(x = \pi  + k2\pi \).

Câu 55: Nghiệm của phương trình \(2\sin \left( {4x - \frac{\pi }{3}} \right) - 1 = 0\) là:

A. \(x = k2\pi ;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \).

B. \(x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2};x = \frac{{7\pi }}{4} + k\frac{\pi }{2}\).

C. \(x = k\pi ;x = \pi  + k2\pi \).

D. \(x = \pi  + k2\pi ;x = k\frac{\pi }{2}\).

Câu 56:  Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

A. \(3\sin x - 2 = 0\).

B. \(2{\cos ^2}x - \cos x - 1 = 0\).

C. \(\tan x + 3 = 0\).

D. \(\sin x + 3 = 0\).

Câu 57: Nghiệm của phương trình: \(\sin x + \cos x = 1\) là:

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{4} + k2\pi }\\{x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi }\end{array}} \right.\).

B.\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \).

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = k2\pi }\\{x = \frac{\pi }{2} + k2\pi }\end{array}} \right.\).

D.\(x = k2\pi \).

Câu 58: Số nghiệm của phương trình: \(\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = 1\) với \(\pi  \le x \le 5\pi \) là:

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. 3.

Câu 59: Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. \(\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \).

B. \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \).

C. \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \).

D. \(\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne k2\pi \).

Xem thêm