Bảng chữ cái tiếng Trung PDF
Tiếng Trung hiện nay đang là tiếng ngoại ngữ phổ biến ở Việt Nam, rất nhiều bạn muốn theo học tiếng Trung Quốc vì một mục đích nào đó. Nếu các bạn đang tìm kiếm bảng chữ cái tiếng Trung chuẩn đề học tập, thì các bạn hãy cùng tham khảo bảng chữ cái tiếng Trung và cách phiên âm chuẩn dưới đây. Show Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Trung chuẩn 2022 và cách phát âm chữ cái tiếng Trung chuẩn nhất. Bảng chữ cái tiếng TrungBảng chữ cái tiếng Trung gồm 26 chữ cái latinh, có hai phương án phát âm ở tiếng hán ngữ này: Phồn thể (bính âm), Trung thể (phanh âm). Nguyên âm tiếng TrungHệ thống ngữ âm Trung Quốc có 36 nguyên âm (vận mẫu), gồm 6 nguyên âm đơn, 13 nguyên âm kép, 16 nguyên âm mũi và 1 nguyên âm uốn lưỡi. 1. Nguyên âm đơn và cách phát âm
2. Nguyên âm kép và cách phát âm
3. Nguyên âm erer: tương đương với chữ “ai” trong tiếng Việt, phát nguyên âm “e” trước sau đó lưỡi dần dần cuốn lên. er là một nguyên âm đặc biệt, nó là một âm tiết riêng, không thể ghép với bất cứ nguyên âm và phụ âm nào. 4. Nguyên âm mũi
5. Âm ngng – cách phát âm: gốc lưỡi nâng cao, dính chặt vào ngạc mềm, lưỡi con rủ xuống, không khí từ hang mũi toát ra. Cách phát âm gần giống “ng” trong tiếng Việt. Âm ng chỉ đứng sau nguyên âm mà không đứng trước nguyên âm như tiếng Việt. Phụ âm tiếng TrungTrong hệ thống ngữ âm tiếng Trung có 21 phụ âm (thanh mẫu) bao gồm 18 phụ âm đơn (có 1 phụ âm uốn lưỡi), 3 phụ âm kép. Dưới đây là danh sách phụ âm và cách phát âm các phụ âm:
Hi vọng với bảng chữ cái tiếng Trung và cách phát âm chuẩn mà bài viết đã chia sẻ, các bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc học chữ cái tiếng Trung. Chúc các bạn thành công! |