Bảng giá xét nghiệm bệnh viện Phụ sản Hà Nội

Home/Thông tin bệnh viện/Bảng giá bệnh viện Phụ sản Hà Nội mới nhất 2017
Thông tin bệnh viện

Bảng giá bệnh viện Phụ sản Hà Nội mới nhất 2017

Lương Hiền
0 3.863 7 minutes read
Facebook Twitter Google+ LinkedIn Tumblr Pinterest

Bệnh viện phụ sản Hà Nội làm việc từ 07 giờ 30 đến 17 giờ 30,từ thứ 2 đến thứ 7 hàngtuần, chuyên ngành Sản phụ khoa, và Kế hoạch hóa gia đình. Bảng giá của bệnh viện được chia sẽ bên dưới.

Bệnh viện phụ sản Hà Nội

Địa chỉ liên hệ của Bệnh viện Phụ sản Hà Nội

  • Địa chỉ: Đường La Thành Ngọc Khánh Ba Đình Hà Nội
  • Số điện thoại gọi cấp cứu: 04 3834 3181
  • Fax: 04 3778 3481

Bảng giá xét nghiệm bệnh viện Phụ sản Hà Nội
Bảng giá xét nghiệm bệnh viện Phụ sản Hà Nội

Lịch làm việc bệnh viện phụ sản Hà Nội

  • Thời gian làm việc: Từ 7h30 đến 16h30 từThứ 2đếnThứ 7
  • Bệnh viện không làm việc ngày Chủ Nhật và ngày lễ.

Bảng giá bệnh viện Phụ sản Hà Nội mới nhất

Dưới đây là bảng giá viện phí y tế tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội

STTNội dung dịch vụGiá tiền
I. Khám tự nguyện tại B5, B7
1Khám phụ khoa + làm thuốc âm đạo 150,000
2Khám thai + đo tim thai bằng Doppler 150,000
3Khám hội chẩn 150,000
4Khám nam học 150,000
5Khám sàng lọc, theo dõi định kỳ 100,000
6Khám vú 150,000
7Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) 200,000
8Hội chẩn ngoại trú 200,000
9Làm hồ sơ quản lý thai 50,000
10Siêu âm 150,000
11Siêu âm 3D- 4D 300,000
12Siêu âm hình thái 4D 300,000
13Siêu âm 3D- 4D thai đôi trở lên 350,000
14Siêu âm qua âm đạo (SA đầu dò) 170,000
15Siêu âm Doppler 200,000
16Siêu âm hình thái 2D 150,000
17Hội chuẩn siêu âm hình thái 3-4D 300,000
18Siêu âm tinh hoàn 150,000
19Siêu âm vú 150,000
20Sao giấy chứng sinh 100,000
21Sao giấy ra viện hoặc giấy chứng nhận PT 50,000
22Cấp giấy xác nhận cho BHYT 200,000
23Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN 200,000
24Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN thai đôi 300,000
25Soi cổ tử cung có ảnh 250,000
26Test vê núm vú 150,000
27Tiêm phòng uốn ván 30,000
28Bóc u nang nước (chưa bao gồm gây mê) 3,000,000
29Đốt điện lộ tuyến cố tử cung(TN2) 500,000
30Gói siêu âm bơm nước(TN2) 500,000
31Cắt Polyp (âm hộ CTC) + XN 500,000
32Chọc ối 1,000,000
33Chọc ối lấy bệnh phẩm xét nghiệm Rubella 1,500,000
34Nạo sinh thiết niêm mạc + XN 350,000
35Đặt dụng cụ tử cung 300,000
36Tháo dụng cụ tử cung 200,000
37Tháo vòng khó 500,000
38Phá thai bằng thuốc 1,000,000
39Gắp thai to bằng thuốc 1,000,000
40Phá thai to yêu cầu (nội khoa) 3,500,000
41Hút thai 10 tuần 1,000,000
42Hút thai từ 10-12 tuần, hút thai bệnh lý, mổ cũ 1,500,000
43Gắp thai to từ 13 16 tuần 3,000,000
44Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung 1,000,000
45Xét nghiệm dịch vụ (cả bộ xét nghiệm) 50,000
46Xét nghiệm dịch vụ (cho từng tờ riêng lẻ) 10,000
47Điều trị tia tắc sữa, 1 bên vú 250,000
48Điều trị tia tắc sữa thông thường 100,000
49Công tiêm DV (chỉ tiêm thuốc mua tại NTBV) 50,000
50Tiêm Pregnyl 200,000
51Tiêm Diprospan 500,000
52Làm thuốc âm đạo + đặt thuốc 100,000
53Điều trị sùi mào gà 1,000,000
54Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung 3,400,000
55Theo dõi nạo thai trứng(TN2) 1,000,000
56Khoét chóp CTC( TN2) 3,000,000
57Sinh thiết CTC(TN2) 400,000
58XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin 350,000
59XN chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolou 250,000
60Nạo hút buồng tử cung kiểm tra (TN2) 1,000,000
61Thủ thuật gây mê 500,000
62Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon 2,800,000
63Công tháo que tránh thai Implanon 300,000
64Công đặt vòng tư vấn theo dõi Pesery 1,500,000
65Gói tiêm Diprospan 500,000
66Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (Zoladex) 3,400,000
67Gói tiêm Methotrexat 50mg 500,000
68Chụp XQ tử cung vòi trứng (TN) 500,000
69Nuôi cấy xác định liên cầu khuẩn nhóm B (TN) 220,000
70Kháng sinh đồ (TN) 180,000

II. Nội trú tại các khoa
1YCBS Đẻ thường 8,000,000
2YCBS Mổ mổ phụ khoa 11,000,000
3YCBS Đẻ thường, mổ đẻ từ thai đôi trở lên 15,000,000
4YCBS Đẻ mổ yêu cầu 11,000,000
5YCBS Mổ nội soi 11,000,000
6Khâu làm lại tầng sinh môn 5,000,000
7Nội soi cắt tử cung theo yêu cầu 11,000,000
8Giảm đau trong đẻ bằng bơm điện tử dùng nhiều lần 1,000,000
9Mổ đẻ chủ động tại khoa A1, A2, A4, C3 5,000,000
10Mổ đẻ chủ động thai đôi trở lên 6,000,000
11Mổ nam học chủ động khoa A1 3,000,000
12Mổ phụ khoa chủ động tại khoa A5 6,000,000
13Giường dịch vụ loại 1 1,250,000
14Giường dịch vụ loại 2 750,000
15Giường dịch vụ loại 3 600,000
16Giường dịch vụ loại 4 500,000
17Giường dịch vụ loại 5 450,000
18Giường dịch vụ loại 6 400,000
19Giường dịch vụ loại 7 300,000
20Bơm thuốc ống CTC khởi phát chuyển dạ và T.dõi chuyển dạ 450,000
21Chọc ối giảm áp lực 500,000
22Khâu vòng Cấp cứu và chọc ối 650,000
23Test vê núm vú 150,000
24Giường bạt/đêm 10,000
25Đo thính lực trẻ sơ sinh 150,000
26Công khám kiểm tra sức khỏe định kỳ 50,000
27Công khám và điều trị ngoại trú các bệnh lý thông thường 100,000
28Công tiêm phòng Vacxin 50,000
29Mai táng 1 xe, 1 thi hài theo yêu cầu 1,500,000
30Mai táng 6 tháng trở lên hoặc >=1000g 850,000
31Mai táng dưới 3 hoặc <200g 450,000
32Mai táng từ 3 đến 6 tháng hoặc >=200g và <1000g 550,000
33Bóc u tuyến Bartholin Nang nước( chưa bao gồm gây mê) 3,000,000
34Giá thu đẻ thường trọn gói người nước ngoài 20,000,000
35Giá thu mổ đẻ, mổ phụ khoa trọn gói người NN 25,000,000
36Siêu âm 2D cho BN trước khi ra viện 150,000
37Siêu âm đầu dò 170,000
38Hút thai dưới 10 tuần 1,000,000
39Hút thai từ 10 tuần đến 12 tuần, thai bệnh lý, mổ cũ 1,500,000
40Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN 200,000
41Gây mê tĩnh mạch hút thai 500,000
42Gây tê giảm đau khâu vòng cổ tử cung 500,000
43Khâu vòng cổ tử cung 1,000,000
44Băng mắt trẻ sơ sinh 220,000
45Công khám, TV, tiêm huyết thanh và theo dõi trẻ yc 200,000
46Giảm đau ngoài màng cứng sau mổ lấy thai = bơm truyền tự động 2,900,000
47Giảm đau ngoài màng cứng giảm đau sau mổ PK = bơm truyền tự động 2,900,000
48Giảm đau ngoài màng cứng bơm tự động bổ sung (Áp dụng cho BN đã sử dụng giảm đau trong đẻ và có nhu cầu muốn sử dụng giảm đau sau đẻ) 2,100,000
49Gây tê màng cứng mổ mở phụ khoa, nội soi bằng bơm điện tử dùng nhiều lần 2,000,000
50Sàng lọc thính lực sử dụng công nghệ ABR 450,000
51Xét nghiệm sàng lọc 3 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH) 350,000
52Xét nghiệm sàng lọc 5 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH, Pheny, GAL) 500,000
53Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh 200,000
54Siêu âm hình thái tim và doppler tim mạch trẻ sơ sinh 300,000
55Xét nghiệm sàng lọc 33 bệnh rối loạn chuyển hóa acid amin 750,000
56Xét nghiệm 48 bệnh rối loạn thường gặp ở trẻ SS 4,500,000
57Gói cơ bản Panorama Test 21,000,000
58Gói mở rộng Panorama Test 25,000,000

III. Khám tự nguyện 1
1Khám thai + đo tim thai bằng Doppler 150,000
2Khám phụ khoa 150,000
3Khám sinh đẻ kế hoạch 150,000
4Khám nam học 150,000
5Khám sàng lọc phát hiện ung thư(TN1) 150,000
6Khám vú 150,000
7Siêu âm đường bụng 150,000
8Siêu âm 3D-4D 300,000
9Siêu âm đầu dò 170,000
10Siêu âm vú 150,000
11Siêu âm động mạch rốn 200,000
12Gây tê TM 500,000
13Đặt DCTC 300,000
14Tháo dụng cụ tử cung 200,000
15Đặt, Tháo DCTC khó 500,000
16Soi cổ tử cung có ảnh 250,000
17Đốt điện lộ tuyến CTC 500,000
18Cắt Polyp + XN 400,000
19Sinh thiết cổ tử cung + XN 400,000
20Nạo niêm mạc buồng tử cung 500,000
21Khâu vòng cổ tử cung 1,000,000
22Bóc u tuyến Bartholin Nang nước (chưa bao gồm gây mê) 3,000,000
23Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung 1,000,000
24Thủ thuật gây mê 500,000
25Xét nghiệm PAP mỏng (THIN PAP) 500,000
26Điện tâm đồ 100,000
27Làm hồ sơ quản lý thai 50,000
28Làm lại tầng sinh môn 5,000,000
29Xét nghiệm dịch vụ cả bộ 50,000
30Xét nghiệm dịch vụ (cho từng tờ riêng lẻ) 10,000
31Chích áp xe vú 2,000,000
32Khoét cổ tử cung Leep 2,000,000
33Khoét chóp cổ tử cung leep 3,000,000
34Sinh thiết khối u vú + xét nghiệm 500,000
35Khám vô sinh 120,000
36Đặt thuốc âm đạo (chưa gồm thuốc) 50,000
37Gói siêu âm bơm nước 500,000
38Thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu 200,000
39Rút ống dẫn lưu sau thủ thuật 150,000
40Gói theo dõi thai từ 36 tuàn 1,000,000
41Cắt polyp chân sâu, rộng 3,000,000
42Bóc nhân xơ vú 3,000,000
43Bóc khối lạc nội mạc thành bụng 3,000,000
44Chích Abces tuyến Bartholin 1,000,000
45Khâu phục hồi sau chích Abces vú 1,000,000
46Sinh thiết kim nhỏ tuyến vú 500,000
47Hút niêm mạc buồng tử cung 500,000
48Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN 200,000
49Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN thai đôi 300,000
50Phá thai bằng thuốc 1,000,000
51Hút thai từ 10-12 tuần, hút thai bệnh lý, mổ cũ 1,500,000
52Xoắn hoặc cắt bỏ đốt Polype âm hộ, âm đạo, CTC (TN1)1.000.000
53Cắt bỏ âm hộ đơn thuần (vết trắng âm hộ) TN1( chưa bao gồm gây mê) 4,500,000
54Công tiêm dịch vụ (TN1)50.000
55Đặt vòng nâng Pessary (TN1)2.500.000
56Sinh thiết niêm mạc tử cung (TN1)500.000
57Gây mê 500,000
58XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin 350,000
59XN chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolou 250,000
60Tách dích buồng tử cung 500,000
61Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon 2,800,000
62Công tháo que tránh thai Implanon 300,000
63Công đặt vòng tư vấn theo dõi Pesery 1,500,000
64Gói tiêm Diprospan 500,000
65Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (Zoladex) 3,400,000
66Gói tiêm Methotrexat 50mg 500,000
67Nạo hút buồng tử cung kiểm tra (TN1)1.000.000
68Chụp XQ tử cung vòi trứng (TN) 500,000
69Nuôi cấy xác định liên cầu khuẩn nhóm B (TN) 220,000
70Kháng sinh đồ (TN)
  • bệnh viện phụ sản hà nội có làm việc thứ 7 không
  • khám phụ khoa tại bệnh viện phụ sản hà nội
  • bệnh viện phụ sản hà nội đê la thành
  • bảng giá bệnh viện phụ sản hà nội
  • bệnh viện phụ sản trung ương

Chia sẻ:

  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
Tags
Bang gia benh vien bệnh viện benh vien phu san