Bond nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɑːnd/
[ˈbɑːnd]

Danh từSửa đổi

bond  /ˈbɑːnd/

  1. Dây đai, dây buộc; (Nghĩa bóng) mối quan hệ, mối ràng buộc.
  2. Giao kèo, khế ước, lời cam kết. to enter in to a bond to   ký giao kèo, cam kết (làm gì)
  3. (Tài chính) Trái phiếu, trái khoán, công trái.
  4. (Số nhiều) Gông cùm, xiềng xích, sự tù tội. in bonds   bị gông cùm, bị giam cầm
  5. Sự gửi vào kho. in bond   gửi vào kho (hàng hoá)to take goods out of bond   lấy hàng ở kho ra
  6. (Vật lý học) Sự liên kết. atomic bond   liên kết nguyên tử
  7. (Kiến trúc) Kiểu xây ghép (gạch, đá, để làm cho tường vững).

Ngoại động từSửa đổi

bond ngoại động từ /ˈbɑːnd/

  1. Gửi (hàng) vào kho.
  2. (Kiến trúc) Xây ghép (gạch, đá).

Chia động từSửa đổibond

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to bond
Phân từ hiện tại bonding
Phân từ quá khứ bonded
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bond bond hoặc bondest¹ bonds hoặc bondeth¹ bond bond bond
Quá khứ bonded bonded hoặc bondedst¹ bonded bonded bonded bonded
Tương lai will/shall² bond will/shall bond hoặc wilt/shalt¹ bond will/shall bond will/shall bond will/shall bond will/shall bond
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bond bond hoặc bondest¹ bond bond bond bond
Quá khứ bonded bonded bonded bonded bonded bonded
Tương lai were to bond hoặc should bond were to bond hoặc should bond were to bond hoặc should bond were to bond hoặc should bond were to bond hoặc should bond were to bond hoặc should bond
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại bond lets bond bond
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)