Câu - lesson two: grammar 1 - unit 3 - family & friends special edittion grade 5

Hôm nay chúng tôi có một ngày vui. Vào giờ ăn trưa, tôi luôn luôn có một ít cơm và một quả táo. Nhưng hôm nay không có táo, vì vậy tôi đang có một quả chuối. Anh thường có salad và bánh quy. Thỉnh thoảng cô ấy còn chia sẻ đồ ăn của cô ấy cho chúng tôi. Cô ấy là một cô gái tốt bụng.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4

Câu 1

4. Write : has, playing, having (x2), play, share, have.

Câu  - lesson two: grammar 1 - unit 3 - family & friends special edittion grade 5

At break time, I usually1playwith my friends, Tam and Anh. Anh isn't at school today, so I'm2___ with Tam.

We're3____ fun today. At lunchtime, I always4___ some rice and an apple.But there aren't any apples, so today I'm5____ a banana. Anh usually6____ salad and cookies. Sometimes she7_____ her cookies with us. She's a kind girl.

Lời giải chi tiết:

2. playing

3. having

4. have

5. having

6. has

7. shares

Dịch:

Vào giờ nghỉ giải lao, tôi thường chơi với bạn của tôi, là Tâm và Anh. Hôm nay Anh không đến trường, vì vậy tôi đang chơi với Tâm.

Hôm nay chúng tôi có một ngày vui. Vào giờ ăn trưa, tôi luôn luôn có một ít cơm và một quả táo. Nhưng hôm nay không có táo, vì vậy tôi đang có một quả chuối. Anh thường có salad và bánh quy. Thỉnh thoảng cô ấy còn chia sẻ đồ ăn của cô ấy cho chúng tôi. Cô ấy là một cô gái tốt bụng.

Câu 2

1. Listen to the story and repeat. Act.

Câu 3

2. Listen and repeat.

Click here to listen

Câu  - lesson two: grammar 1 - unit 3 - family & friends special edittion grade 5

Script:

They wear blue uniforms.

They're wearing green today.

They usually have soup.

We're having pizza now.

Dịch:

Họ mặc đồng phục màu xanh nước biển.

Hôm nay họ đang mặc đồ màu xanh lá cây.

Họ thường xuyên có súp.

Bây giờ họ đang có pizza.

Câu 4

3. Read, circle, and say.

Câu  - lesson two: grammar 1 - unit 3 - family & friends special edittion grade 5

1.Shedrink / is drinking / drinksa glass of water now.

2. The familysit / is sitting / sitsby the door today.

3. They usuallysit/ are sitting / sitsby the window.

4. He neverhave / is having / hassoup for dinner.

5. Shehave / is having / hassoup today.

Lời giải chi tiết:

1. is drinking

2. is sitting

3. sit

4. has

5. is having

Dịch:

1. Bây giờ cô ấy đang uống nước trong một cốc thủy tinh.

2. Cả gia đình hôm nay đang ngồi cạnh cửa ra vào.

3. Họ thường ngồi cạnh cửa sổ.

4. Anh ấy chưa bao giờ ăn súp trong bữa tối.

5. Cô ấy hôm nay đang có súp.