Chà gót chân Tiếng Anh là gì

Đối với thợ nail và chủ tiệm nail, một kỹ năng cần thiết và rất quan trọng để thu hút khách hàng là khả năng giao tiếp tiếng Anh, khả năng tiếp chuyện với khách bản ngữ. Cùng áp dụng một số từ vựng và câu giao tiếp tiếng Anh thường gặp trong tiệm nail & spa nhé!

Người Việt ở Úc nổi tiếng về nghề nail. Cư dân bản địa và các sắc dân khác không thể cạnh tranh lại với bàn tay khéo léo, nhanh nhẹn và chăm chỉ của dân mình. Đối với thợ nail và chủ tiệm nail, một kỹ năng cần thiết và rất quan trọng để thu hút khách hàng là khả năng giao tiếp tiếng Anh, khả năng tiếp chuyện với khách bản ngữ. Cùng áp dụng một số từ vựng và câu giao tiếp tiếng Anh thường gặp trong tiệm nail & spa nhé!

Chà gót chân Tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh thông dụng trong tiệm nail & spa

– acne: mụn trứng cá

– antiwrinkle: tẩy nếp năn

– around /ə’raund/: móng tròn trên đầu móng

– buff /bʌf/: đánh bóng móng

– back: lưng

– back pain/ backache: đau lưng

– candle: ngọn nến

– cleansing milk/ cleanser : sữa rữa mặt

– cut down /kʌt daun/: cắt ngắn

– cuticle cream: kem làm mềm da

– cuticle nipper: kềm

– cuticle pusher: sủi da (dùng để đẩy phần da dày bám trên móng, để việc cắt da được dễ dàng và nhanh chóng)

– dry skin: da bị khô

– drandruff: gàu

– emery board: tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để giũa móng tay

– heel: gót chân

– file /fail/: dũa móng

– foot/ hand massage: xoa bóp thư giãn tay/ chân

– freckle: tàn nhan

– manicure /’mænikjuə/: làm móng tay

– nail /neil/: móng tay

– nail art / neil ɑ:t/, nail design / neil di’zain/: vẽ móng

– nail brush: bàn chải chà móng

– nail file: dũa móng tay

– nail polish remover: tẩy sơn móng tay

– oily skin: da bị nhờn

– oval /’ouvəl/: cũng là móng tròn nhưng hơi nhọn hơn around

– pedicure /’pedikjuə/: làm móng chân

– point /pɔint/: giống oval

– polish change /’pouliʃ tʃeindʤ/: đổi nước sơn

– rock/ stone: đá

– scrub: tẩy tế bào chết

– serum: huyết thanh chăm sóc

– shape /ʃeip/: hình dáng của móng

– skin care: chăm sóc da

– skin pigmentation: da bị nám

– square /skweə/: móng vuông

– toe nail /’touneil/: móng chân

– wrinkle: nếp nhăn

Chà gót chân Tiếng Anh là gì

Câu giao tiếp tiếng Anh thường gặp trong tiệm nail & spa:

1. Would you like to foot massage or body massage?

Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân?

2. The foot massage cost is 20USD.

Thư giãn chân có giá là 20 đô la

3. Please turn off the air conditioner.

Làm ơn tắt máy lạnh dùm

4. Please turn on the music.

Bạn có thể bật nhạc

5. Please sit down here and enjoy the massage

Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch vụ thư giãn

6. Do you have an appoitment?

Bạn có hẹn lịch trước không

7. Did you book before you come here?

Bạn có đặt trước chỗ khi bạn tới đây không

8. All of our skincare cream is Decle’or’s product

Tất cả các mỹ phẫm dưỡng da của chúng tôi đề là sản phẩm của Decle

9. Let’s go take a bath

Bạn hãy đi tắm lại cho sạch.

10. After the course of treatment, your skin will be brighter, smoother, and less wrinkles.

Sau quá trình điều trị da bạn sẽ sáng hơn, ít nếp nhăn hơn và mềm mại hơn.

Chúa Giê-su đã bị “cắn gót chân” theo nghĩa tượng trưng như thế nào?

How did Jesus experience the symbolic heel wound?

Trịu lủi từ chân mày đến gót chân.

They bald from the eyebrows down.

Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó.

You notice the clay on the soles of her feet.

Đó chính là gót chân Achilles.

That's her Achilles'heel.

Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chân người”.

He will bruise you in the head and you will bruise him in the heel.”

" Gót chân hoặc cung bàn chân không được nâng gì hết và không có chỗ đệm sốc .

" There 's no support for your heel or arch and no shock absorption , " she says .

Từ đó thành ngữ "gót chân Achilles" ra đời.

This is where the term "Achilles' heel" is derived from.

Khi cá sấu đang cắn gót chân bạn, bạn cần xử lý con cá sấu.

When alligators are nipping at your heels, you need to deal with the alligators.

Cô xoay gót chân và lắc hông thật nhanh cùng lúc.

You pivot on the ball of your foot and snap your hips out at the same time.

Gót chân nàng trượt giữa các ngón tay tôi

Her heel slipped between my fingers

Tôi báng bổ mà không bị trừng phạt vì Công ty nằm dưới gót chân tôi.

I blaspheme with impunity because the Company is at my heel.

Trong khi đó, Methodius nối gót chân cha—theo đuổi sự nghiệp hành chính.

In the meantime, Methodius pursued the same career as his father —political administration.

Tại sao việc cắn gót chân Dòng dõi người nữ không có nghĩa là Sa-tan đã thắng?

Why did the bruising of the heel of the woman’s Seed not mean victory for Satan?

(tài liệu trực quan “Đinh đâm xuyên xương gót chân” nơi Lu 23:33, nwtsty)

(“Nail in a Heel Bone” media on Lu 23:33, nwtsty)

Công cuộc toàn cầu hóa có đến 2 gót chân Asin.

There are two Achilles'heels of globalization.

Achilles nào cũng có gót chân cả.

WELL, EVERY ACHILLES HAS HIS HEEL.

Người sẽ giày đạp đầu ngươi, còn ngươi sẽ cắn gót chân người”.—Sáng thế 3:15

He will crush your head, and you will strike him in the heel.” —Genesis 3:15

Bạn nghĩ có đáng phải dẻo đến thế chỉ để nhìn được gót chân ở góc đó không?

Do you think it would be worth being that flexible just to be able to see your heel at that angle?

Sao gót chân tôi ngứa ran thế?

Why is my ankle so itchy?

MERCUTIO By gót chân của tôi, tôi quan tâm không.

MERCUTlO By my heel, I care not.

Ngày nay, chúng ta biết người Dòng Dõi đã xuất hiện và đã bị cắn gót chân.

Today, we know that the Seed has appeared and that he has been bruised in the heel.