Chỉ huy phó công trình tiếng Anh là gì
Để phục vụ việc học tốt tiếng Anh lĩnh vực xây dựng cho người đi làm, AROMA xin chia sẻ bộ từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng về tên gọi chức danh công việc trong lĩnh vực xây dựng. Các bạn cùng tham khảo nhé. Học tiếng anh chuyên ngànhDownload bộ sách học tiếng anh mới nhất 2015People on site: Người ở công trường Heavy equipment /hevi ikwipmənt/: Thiết bị thi công Plants and equipment /plɑ:nts/,/ikwipmənt/: Xưởng và thiết bị Owner /ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư Contracting officer: Viên chức quản lý hợp đồng Owners representative /əʊnəs ,reprizentətiv/: đại diện chủ đầu tư Contracting officers representative: Đại diện viên chức quản lý hợp đồng Consultant /kənsʌltənt/: Tư vấn Superintending Officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ɔfisə/: Nhân viên giám sát Resident architect /rezidənt ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú Supervisor /sju:pəvaizə/: giám sát Site manager /sait mæniʤə/: Trưởng công trình Officer in charge of safe and hygiene: Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường. Quality engineer /kwɔliti ,enʤiniə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng Site engineer /sait ,enʤiniə/: Kỹ sư công trường Chief of construction group: đội trưởng Foreman /fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng Structural engineer /strʌktʃərəl ,enʤiniə/: Kỹ sư kết cấu Construction engineer /kənstrʌkʃn ,endʤiniə/ : Kỹ sư xây dựng Civil engineer /sivl ,enʤiniə/: Kỹ sư xây dựng dân dụng Electrical engineer /ilektrikəl ,enʤiniə/: Kỹ sư điện Water works engineer /wɔ:tə wə:ks ,enʤiniə/: Kỹ sư xử lý nước Sanitary engineer /sænitəri ,enʤiniə/: Kỹ sư cấp nước Mechanical engineer /mikænikəl ,enʤiniə/: Kỹ sư cơ khí Chemical engineer /kemikəl ,enʤiniə/: Kỹ sư hóa Soil engineer /sɔil ,enʤiniə/: Kỹ sư địa chất Surveyor /sə:veiə/: Trắc đạt viên, khảo sát viên Quantity surveyor /kwɔntiti sə:veiə/: Dự toán viên Draftsman = Draughtsman (US) /ˈdrɑːftsmən/: Hoạ viên /người phát thảo Craftsman /krɑ:ftsmən/: Nghệ nhân Storekeeper /stɔ:,ki:pə/: Thủ kho Guard /gɑ:d/= watchman: Bảo vệ Worker /wə:kə/: Công nhân Mate /meit/: Thợ phụ Apprentice /əprentis/: Người học việc Laborer: Lao động phổ thông Skilled workman: Thợ lành nghề Mason /meisn/ = Bricklayer /brik,leiə/ : Thợ hồ Plasterer /plɑ:stərə/: Thợ hồ ( thợ trát ) Carpenter /kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa Joiner /ʤɔinə/: Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất Electrician /ilektriʃn/: Thợ điện Plumber /plʌmə/: Thợ ống nước Steel-fixer: Thợ sắt ( cốt thép ) Welder /weld/: Thợ hàn Scaffolder /skæfəld/: Thợ giàn giáo Contractor /kəntræktə/: Nhà thầu Main contractor: Nhà thầu chính Sub-contractor: Nhà thầu phụ |