Chỉ tiêu Đại học Nguyễn Tất Thành
Ngày nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2: Từ 11-9-2016 đến 21-9-2016. Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 (theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia): Mức điểm 15 điểm cho tất cả các ngành. - Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định. - Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
- Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinhNgành đào tạo Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnGhi chúY khoa 7720101B00Y học dự phòng 7720110B00Dược học 7720201A00, A01, B00, D07Điều dưỡng 7720301A00, A01, B00, D07Kỹ thuật y sinh 7520212A00, A01, A02, B00Vật lý y khoa 7520403A00, A01, A02, B00Công nghệ sinh học 7420201A00, B00, D07, D08Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601A00, B00, D07, D08Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401A00, A01, B00, D07Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101A00, A01, B00, D07Quan hệ công chúng 7320108A01, C00, D01, D14Tâm lý học 7310401B00, C00, D01, D14Kỹ thuật xây dựng 7580201A00, A01, D01, D07Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301A00, A01, D01, D07Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203A00, A01, D01, D07Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A00, A01, D01, D07Công nghệ thông tin 7480201A00, A01, D01, D07Kỹ thuật phần mềm 7480102A00, A01, D01, D07Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102A00, A01, D01, D07Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118A00, A01, D01, D07Kế toán 7340301A00, A01, D01, D07Tài chính - ngân hàng 7340201A00, A01, D01, D07Quản trị kinh doanh 7340101A00, A01, D01, D07Quản trị nhân lực 7340404A00, A01, D01, D07Luật kinh tế 7380107A00, A01, D01, D07Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605A00, A01, D01, D07Thương mại điện tử 7340122A00, A01, D01, D07Marketing 7340115A00, A01, D01, D07Kinh doanh quốc tế 7340120A00, A01, D01, D07Quan hệ quốc tế 7310206A01, D01, D14, D15Quản trị khách sạn 7810201A00, A01, C00, D01Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202A00, A01, C00, D01Ngôn ngữ Anh 7220201C00, D01, D14, D15Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101C00, D01, D14, D15Du lịch 7810101C00, D01, D14, D15Truyền thông đa phương tiện 7320104C00, D01, D14, D15Việt Nam học 7310630C00, D01, D14, D15Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C00, D01, D14, D15Đông phương học 7310608C00, D01, D14, D15Thiết kế đồ họa 7210403V00, V01, H00, H01Kiến trúc 7580101V00, V01, H00, H01Thiết kế nội thất 7580108V00, V01, H00, H01Thanh nhạc 7210205N01Piano 7210208N00Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 7210234N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm)Quay phim 7210236N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận)Công nghệ thực phẩm 7540101A00, A01, B00, D07Giáo dục Mầm non (Dự kiến) 7140201Quản lý bệnh viện (Dự kiến) 7720802*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau: Ngành đào tạo Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Kết quả thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Y khoa 23 24 24,5 8,3 25 8,4 Y học dự phòng 18 19 19 6,5 19 6,5 Dược học 20 21 21 8,0 21 8,0 Điều dưỡng 18 19 19 6,5 19 6,5 Công nghệ sinh học 15 15 15 6,0 15 6,0 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 15 15 15 6,0 15 6,0 Công nghệ thực phẩm 15 15 15 6,0 15 6,0 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 15 15 15 6,0 15 6,0 Quan hệ công chúng 15 15 15 6,0 18 6,0 Tâm lý học 15 15 15 6,0 15 6,0 Công nghệ thông tin 15 15 16 6,0 18 6,0 Thiết kế nội thất 17,5 15 15 6,0 15 6,0 Kiến trúc 15 15 15 6,0 15 6,0 Kỹ thuật điện – điện tử 15 15 15 6,0 15 6,0 Kỹ thuật xây dựng 15 15 15 6,0 15 6,0 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 15 15 15 6,0 15 6,0 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 17 17 19 6,0 18 6,0 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15 15 15 6,0 15 6,0 Kỹ thuật Y sinh 15 15 15 6,0 15 6,0 Vật lý Y khoa 15,5 15 15 6,0 15 6,0 Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19 6,5 19 6,5 Kế toán 15 15 15 6,0 18 6,0 Tài chính - Ngân hàng 15 15 15 6,0 15 6,0 Quản trị Kinh doanh 16 16 19 6,0 18 6,0 Quản trị nhân lực 15 15 15 6,0 15 6,0 Luật kinh tế 15 15 15 6,0 15 6,0 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 15 15 6,0 18 6,0 Thương mại điện tử 15,5 15 15 6,0 15 6,0 Marketing 15 15 15 6,0 18 6,0 Quản trị khách sạn 17 16 16 6,0 15 6,0 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17 15 16 6,0 15 6,0 Việt Nam học 15 15 15 6,0 15 6,0 Ngôn ngữ Anh 15 15 15 6,0 15 6,0 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 16 15 15 6,0 15 6,0 Ngôn ngữ Trung Quốc 17 15 16 6,0 15 6,0 Đông phương học 15 15 15 6,0 15 6,0 Du lịch 16 15 15 6,0 15 6,0 Truyền thông đa phương tiện 15 15 15 6,0 18 6,0 Thiết kế đồ họa 15,5 15 15 6,0 15 6,0 Thanh nhạc 18,5 15 15 6,0 15 6,0 Piano 22 15 15 6,0 15 6,0 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình 20 15 15 6,0 15 6,0 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 19,5 15 15 6,0 15 6,0 Quay phim 19 15 15 6,0 15 6,0 Kỹ thuật phần mềm
15 6,0 15 6,0 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
15 6,0 15 6,0 Kinh doanh quốc tế
15 6,0 15 6,0 Quan hệ quốc tế
15 6,0 15 6,0 Giáo dục mầm non
19 8,0 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Nguyễn Tất ThànhLớp tin học trường Đại học Nguyễn Tất ThànhLễ tốt nghiệp Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
NTTU - Đại học Nguyễn Tất Thành Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |