Chính tả - tuần 16 trang 71 vở bài tập (vbt) tiếng việt lớp 2 tập 1 - Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:
Ngày đăng:
23/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
288
báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, đao - đau, háo - háu, lao - lau, mau - mao, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, ..... 1. Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au: M : rao - rau 2. Điền vào chỗ trống a) Tiếng bắt đầu bằng tr chcâytre buổitrưa ông ........ contrâu nước........ chenắng ........ăn chăng dây ........báu chong chóng b) Tiếng có: dấu hỏi dấu ngãmở cửa ngả mũ ........ngơi đổ rác ........cá thịt mỡ ........ba suy nghĩ ........ xanh vẫy tay TRẢ LỜI: 1.Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au: báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, đao - đau, háo - háu, lao - lau, mau - mao, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, ..... 2. Điền vào chỗ trống a) Tiếng bắt đầu bằng tr chcâytre buổitrưa ông trăng contrâu nướctrong chenắng chưa ăn chăngdây châu báu chongchóng b) Tiếng có: dấu hỏi dấu ngãmởcửa ngảmũ nghỉ ngơi đổrác vẩy cá thịtmỡ ngã ba suynghĩ đỗ xanh vẫytay
|