Chính tả - tuần 2 trang 6 vở bài tập (vbt) tiếng việt 3 tập 1 -
M : nguệch ngoạc, rỗng tuếch, trống huếch, khuếch khoác, tuệch toạc, bộc tuệch.... 1. Viết vào chỗ trống trong bảng : a) Từ ngữ chứa tiếng có vần uêch M : nguệch ngoạc,................. b) Từ ngữ chứa tiếng có vầnuyu M : ngã khuỵu, ..................... 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (xấu, sấu) cây ...........; chữ ............ (căn, căng) kiêu ...........; ............. dặn (sẻ, xẻ) san ...........; ............. gỗ (nhằn, nhằng) nhọc ..........; lằng .......... (sắn, xắn) .......... tay áo; củ ............ (vắn, vắng) .......... mặt; .......... tắt TRẢ LỜI 1.Viết vào chỗ trống trong bảng : a) Các từ ngữ có vần uêch M : nguệch ngoạc, rỗng tuếch, trống huếch, khuếch khoác, tuệch toạc, bộc tuệch.... b) Các từ ngữ có vần uyu M : ngã khuỵu, khuỷu tay, khuỷu đê, khúc khuỷu.... 2.Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: - cây sấu; chữ xấu - kiêu căng; căn dặn - san sẻ; xẻ gỗ - nhọc nhằn; lằng nhằng - xắn tay áo; củ sắn - vắng mặt; vắn tắt
|