Chính tả - tuần 23 trang 21 vở bài tập (vbt) tiếng việt 3 tập 2 - ()
M : nuông chiều, nài nỉ, nạo vét, nằm ngủ, nặn tượng, nâng niu, nuôi nấng, nấu nướng, nể nang,... (1) Điền vào chỗ trống : a) l hoặc n ao động, hỗn .áo, béo úc ích, . úc đó b) ut hoặc uc ông b., b.. gỗ, chim c..ˊ , hoa c..´... (2)Tìm từ ngữ chỉ hoạt động : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l M: làm việc, n M : nuông chiều, b) Chứa tiếng có vần ut M: trút bỏ, uc M : lục lọi, TRẢ LỜI: (1) Điền vào chỗ trống : a) l hoặc n náo động, hỗn láo, béo núc ních, lúc đó b) ut hoặc uc ông bụt, bục gỗ, chim cút, hoa cúc. (2) Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng
l M : làm việc, la cà, lảm nhảm, lạm dụng, lau chùi, lạy lục, lấc lư, lặn lội, lăn lộn, lẩm bẩm,...
n M : nuông chiều, nài nỉ, nạo vét, nằm ngủ, nặn tượng, nâng niu, nuôi nấng, nấu nướng, nể nang,... b) Chứa tiếng có vần
ut M : trút bỏ, mút kem, sút bóng, hút thuốc, vụt qua hạng, ... uc M : lục lọi, sục sạo, hục hặc, múc nước, chui rúc. xú: đất, hủc đầu, ....
|