Cho 13 gam Zn vào dung dịch chứa 0 , 5 mol HCl chất còn dư sau phản ứng là
Cho 13 gam Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: *
1 điểm
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 6: Kí hiệu hoá học dùng để biểu diễn: *
1 điểm
A. Phương trình hoá học.
B. Phản ứng hoá học.
C. Nguyên tố hoá học.
D. Chất.
Câu 7: Hoá trị của Na trong hợp chất: Na2O, NaCl, NaOH là: *
1 điểm
A. I.
B. II
C. III
D. IV.
Câu 8: Một mol của bất kì chất khí nào trong cùng đk to và ánh sáng đều chiếm thể tích là: *
1 điểm
A. 2,24(lit)
B. 24(lit)
C. 22(lit)
D. 22,4(lit)
Câu 9: Oxi phản ứng được với những chất nào trong dãy chất sau: *
1 điểm
A. H2, Na, S
B. HCl, H2S, Fe
C. MgO, CuCl, H2
D. Cu, Na2O, KOH
Câu 10: Oxit là: *
1 điểm
A.Hợp chất của 2 nguyên tố.
B.Hợp chất của Oxi với kim loại.
C.Hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là Oxi.
D.Hợp chất của Oxi với phi kim.
Câu 11: Hiđrô là khí: *
1 điểm
A.Nhẹ nhất trong các loại khí.
B.Nặng nhất trong các loại khí
C.Nặng hơn không khí
D.Nặng hơn khí Oxi
Câu 12: Phân tử được tạo bởi 2 hay nhiều nguyên tử H2 liên kết với gốc axit gọi là: *
1 điểm
A. Phân tử axit
B. Phân tử bazơ.
C. Phân tử Oxit
D. Phân tử muối.
Câu 13: Dung dịch là hỗn hợp: *
1 điểm
A. Của chất rắn và chất lỏng
B. Của chất khí và chất lỏng
C. Đồng nhất của dung môi và chất tan
D. Đồng nhất của chất rắn, lỏng, khí
Câu 14: Hoá trị của nhóm OH trong hợp chất Al (OH)3, Cu(OH)2, KOH là: *
1 điểm
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 15: Đốt 13g Cu trong Oxi thu được đồng oxit, m của oxi đã phản ứng là: *
1 điểm
A. 6(g)
B. 7(g)
C. 0,7(g)
D. 17(g)
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Na2O + H2O ---> ? NaOH. Hệ số của NaOH là: *
1 điểm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Zn + 2HCl ---> ZnCl + H2. Nếu có 0, 1 mol Zn tham gia phản ứng thì VH2 thu được là: *
1 điểm
A. 22,4 (l)
B. 2,24(l)
C. 11,2 (l)
D. 1,12(l)
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: C + O2 ---> CO2. Nếu có 2lit oxi tham gia phản ứng thì VKK thu được là: *
1 điểm
A. 6(lit)
B. 7(lit)
C. 9(lit)
D. 10(lit)
Câu 19: Đốt Fe trong lọ đựng khí Oxi. Sản phẩm thu được là: *
1 điểm
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe3O2
Câu 20: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Ca (II) và NO3(I) là: *
1 điểm
A. CaNO3
B. Ca2NO3
C. Ca2(NO3)3
D. Ca(NO3)2
Giúp mình với Cho 13g kẽm vào dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được ZnCl2 và khí H2
A.viết PTHH xảy ra B.tính thể tích khí thu đc ở điều kiện tiêu chuẩn C.tính khối lượng muối ZnCl2 thu được D.dẫn toàn bộ khí H2 trên qua bình đựng bột đồng (||) oxit đun nóng .Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng ( Ca = 40,C=12,O=16, Fe=56, Cl=35,5 ,H=1,Zn=65,Mg=24)
AMBIENT-ADSENSE/ Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài CÂU HỎI KHÁC
UREKA
+ TN1: Cho Na và bột Al2O3 (tỉ lệ Na : Al2O3 là 1 : 1) vào nước dư; + TN3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol Fe3O4 : Cu là 1 : 2) vào dung dịch HCl dư;
+ TN1: Cho Na và bột Al2O3 (tỉ lệ Na : Al2O3 là 1 : 1) vào nước dư; + TN3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol Fe3O4 : Cu là 1 : 2) vào dung dịch HCl dư; Cho 13g kẽm vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl a) Viết PTHH b) TÍnh thể tích H2( ở đktc) thu được c) Sau phản ứng chất nào dư và dư bao nhiêu gam ? 2 trả lời Treo một vật vào một lực kế thấy lực kế chỉ 45N (Hóa học - Lớp 8) 3 trả lời Treo một vật vào một lực kế thấy lực kế chỉ 45N (Hóa học - Lớp 8) 1 trả lời Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm CO và H2 (Hóa học - Lớp 8) 2 trả lời |