Côn trùng tiếng Trung là gì
Học tên 71 loại côn trùng bằng tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày cùng Thanhmaihsk.Trong tự nhiên có rất nhiều con côn trùng, tất cả tạo nên một hệ sinh thái đa dạng. Bổ sung ngay vào kho từ vựng tiếng Trung của mình tên 71 loài côn trùng bằng tiếng Trung này nhé! Bắt đầu vào bài học tiếng Trung hôm nay thôi nào! Show Tên các loài côn trùng bằng tiếng Trung1 Ruồi 苍蝇 Cāngyíng 2 Ve sầu 蝉, 知了 Chán, zhīliǎo 3 Bướm 蝴蝶 Húdié 4 Ong vàng 黄蜂 Huángfēng 5 Tò vò 胡蜂 Húfēng 6 Ong bắp cày 蚂蜂 Mǎ fēng 7 Kiến 蚂蚁 Mǎyǐ 8 Ong mật 蜜蜂 Mìfēng 9 Bọ rùa 瓢虫 Piáo chóng 10 Bọ hung 蜣螂 Qiāng láng 11 Chuồn chuồn 蜻蜓 Qīngtíng 12 Bọ ngựa 螳螂 Tángláng 13 Muỗi 蚊子 Wénzi 14 Dế mèn 蟋蟀 Xīshuài 15 Châu chấu 蚱蜢 Zhàměng 16 Gián 蟑螂 Zhāngláng 17 Nhện 蜘蛛 Zhīzhū 18 Bọ cạp 蝎子 Xiēzi 19 Bọ cánh cứng 甲虫 Jiǎchóng 20 Bọ chét 跳蚤 Tiàozǎo 21 Bọ hung 蜣螂 Qiāngláng 22 Bọ que 竹节虫 Zhújiéchóng 23 Bọ rùa 瓢虫 Piáochóng 24 Bọ vẽ nước 豉虫 Chǐchóng 25 Bọ xít 蝽 Chūn 26 Bọ xít vải 茘蝽 Lì chūn 27 Bướm 蝴蝶 Húdié 28 Bướm Kalima, bướm lá khô 枯叶蛱蝶 Kūyè jiádié 29 Bướm phượng 凤蝶 Fèngdié 30 Cà cuống 桂花蝉、田鳖 Guìhuāchán, tiánbiē Từ vựng tiếng Trung chủ đề côn trùng Học từ vựng tiếng Trung chủ đề côn trùng31 Cánh cam 大青铜金龟 Dàqīngtóng jīnguī 32 Cào cào, cào cào lúa 稻蝗 Dàohuáng 33 Chấu 蝗虫、蚱蜢 Huángchóng, zhàměng châu 34 Chấy 头虱 Tóushī 35 Cuốn chiếu 马陆 Mǎlù 36 Dế trũi 蝼蛄 Lóugū 37 Đỉa 蚂蟥、水蛭 Mǎhuáng, shuǐzhì 38 Đom đóm 萤火虫 Yínghuǒchóng 39 Gián 蟑螂 Zhāngláng 40 Gián đất 土鳖 Tǔbiē 41 Giun 蚯蚓 Qiūyǐn 42 Giun đỏ, trùn quế 红蚯蚓 Hóngqiūyǐn 43 Các loài trong họ bọ hung nói chung 金龟子 Jīnguīzi 44 Mối 白蚁 Báiyǐ 45 Mọt gạo 米象 Mǐxiàng 46 Mọt gỗ 鳞毛粉蠹 Línmáo fěndù 47 Ngài, bướm đêm 蛾 É 48 Nhặng 丽蝇 Lìyíng 49 Nhện lông 避日蛛 Bìrìzhū 50 Nhện nước 水蜘蛛 Shuǐzhīzhū 51 Nhộng 蛹 Yǒng 52 Niềng niễng 龙虱 Lóngshī 53 Ốc sên đất, sên trần 蛞蝓 Kuòyú 54 Ong 蜂 Fēng 55 Ong bầu 熊蜂 Xióngfēng 56 Ong mật 蜜蜂 Mìfēng 57 Ong vò vẽ 胡蜂 Húfēng 58 Rận 体虱 Tǐshī 59 Rận nước 水蚤、鱼虫 Shuǐ zǎo, yú chóng 60 Rệp 臭虫、床虱 Chòuchóng, chuáng shī 61 Rệp cây, rầy mềm 蚜虫 Yáchóng 62 Rết 蜈蚣 Wúgōng 63 Ruồi 苍蝇 Cāngyíng 64 Ruồi giấm 果蝇 Guǒyíng 65 Ruồi trâu 牛虻 Niúméng 66 Sâu bướm 毛虫 Máochóng 67 Sâu đo 尺蠖 Chǐhuò 68 Tằm 蚕 Cán 69 Trùng roi xanh 眼虫 Yǎn chóng 70 Ve 蝉 Chán 71 Xén tóc 天牛 Tiānniú Nếu muốn được gặp hết những loài côn trùng này thì bạn hãy về những miền quê xanh mát nhé! Ở đây có rất nhiều con vật mà ở thành phố chúng ta không gặp. Và đừng quên việc học tên các loại côn trùng bằng tiếng Trung nhé! Xem them:
|