Danh sách tên Hàn Quốc

70. Chan-young: bông hoa tươi sáng hay anh hùng tỏa sáng

71. Dong-gun: bầu trời rực rỡ phía đông

72. Dong-ha: sông phía đông

73. Ha-joon: tuyệt vời, tài năng, đẹp

75. Moon-soo: bờ sông. Một cái tên lạnh lùng và điềm tĩnh dành cho những cậu bé sinh ra ở vùng biển

76. Myung-soo: Myung có nghĩa là tươi sáng hoặc rực rỡ, Soo là nước hoặc bờ biển. Kết hợp tên này có nghĩa là bờ biển rực rỡ

77. Nam-il: mặt trời phía nam

78. Oh-seong: năm ngôi sao hoặc hành tinh

79. Sung-won: mùa xuân hoặc cội nguồn

80. Won-ho: có nghĩa là hồ

81. Hyun Bin: tỏa sáng rực rỡ, đây cũng là tên của nam diễn viên nổi tiếng xứ sở kim chi

82. Kang Ha Neul: có nghĩa là bầu trời hoặc thiên đường

83. Kim Soo Hyun: xuất sắc và đức hạnh. Diễn viên nổi tiếng trong phim My Love from the Star

84. Lee Dong Wook: cái cột, cái xà. Nổi tiếng với vai Thần chết trong Goblin, nam diễn viên còn có hàng loạt bộ phim truyền hình ăn khách trong đó có My Girl

85. Lee Min Ho: có nghĩa là tươi sáng. Một trong những nam diễn viên nổi tiếng nhất của Hàn Quốc

86. Lee Seung Gi: vươn lên từ nền tảng vững chắc. Nổi tiếng với các vai diễn trong A Korean Odyssey, My Girlfriend

87. Rain: vinh quang. Nổi tiếng với tư cách là một ca sĩ ở Hàn Quốc, danh tiếng vang xa với vai chính trong bộ phim Full House

88. Son Ho Jun: dũng cảm, quyết liệt

89. Jeong-hun: đúng đắn

90. Ji-hu: có nghĩa là trí tuệ, sự thông thái

91. Ji-min: thông minh, sắc sảo, nhiều tham vọng

92. Ji-su: đẹp đẽ, sum suê

93. Jong-dae: rộng lớn

94. Jong-in: trầm lặng

95. Mi-re: rồng

96. Na-ra: đất nước, quốc gia

97. Noo-ri: mưa đá

98. Pu-reum: màu xanh lam

99. Saem: mùa xuân

100. Seong-jin: ngôi sao

>>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con trai mệnh Thổ: Gợi ý 54 tên hợp mệnh Thổ cho bé

Tên con trai Hàn Quốc năm Nhâm Dần chuyển thể từ tên tiếng Việt

Danh sách tên Hàn Quốc

Khi làm giấy tờ liên quan đến học tập, công việc, cũng có khi bạn làm việc với người Hàn Quốc hoặc khi đi sang xứ sở kim chi, bạn sẽ cần có tên bằng tiếng Hàn.

Vậy thì việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn là cần thiết. Mẹ tham khảo cách chuyển đổi dưới đây để áp dụng cho con khi cần nhé:

An: Ahn (안)
Anh, Ánh: Yeong (영)
Bách: Baek/ Park (박)
Bảo: Bo (보)
Châu, Chu: Joo (주)
Cường, Cương: Kang (강)
Đạt: Dal (달)
Đức: Deok (덕)
Dũng: Yong (용)
Dương: Yang (양)
Duy: Doo (두)
Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
Hải: Hae (해)
Hiếu: Hyo (효)
Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
Hưng: Heung (흥)
Huy: Hwi (회)
Khoa: Gwa (과)
Kiên: Gun (근)
Long: Yong (용)
Mạnh: Maeng (맹)
Minh: Myung (뮹)
Nam: Nam (남)
Phong: Pung/ Poong (풍)
Quân: Goon/ Kyoon (균)
Quang: Gwang (광)
Quốc: Gook (귝)
Sơn: San (산)
Thái: Tae (대)
Thắng: Seung (승)
Thành, Thịnh: Seong (성)
Tiến: Syeon (션)
Tài: Jae (재)
Tân: Bin빈)
Tấn: Sin (신)
Thạch: Taek (땍)
Thế: Se (새)
Thiên, Toàn: Cheon (천)
Thiện: Seon (선)
Thủy: Si(시)
Thuận: Soon (숭)
Trường: Jang (장)
Trí: Ji (지)
Tú: Soo (수)
Tuấn: Joon/ Jun(준)
Văn: Moon/ Mun(문)
Việt: Meol (멀)
Vũ: Woo(우)
Vương: Wang (왕)

>> Có thể bạn quan tâm: Tên tiếng Hàn cho con gái: Top 111 tên hay và mới nhất năm 2021!

MarryBaby đã gửi tới bố mẹ những cái tên con trai Hàn Quốc hay, ý nghĩa và mới nhất của năm 2022. Mong rằng với những gợi ý này, bố mẹ sẽ hài lòng và chọn được tên đẹp cho bé.

Hương Hoa