Dđài truyền hình tiếng anh là gì
Show Answers
Have a question? Click here Ask Question Or try our advanced search. /index.php?option=com_communityanswers&view=questions&Itemid=973&task=questions.search&format=json0"Đài Truyền hình Việt Nam" tiếng anh là gì?Mình muốn hỏi là "Đài Truyền hình Việt Nam" tiếng anh nghĩa là gì? Written by Guest 6 years ago Asked 6 years ago GuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Answers (1)0Đài Truyền hình Việt Nam từ đó là: Vietnam Television Answered 6 years ago RossyDownload Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF Found Errors? Report Us.Kênh truyền hình tiếng Anh là television station. Kênh truyền hình là sản phẩm báo chí, gồm các chương trình phát thanh, truyền hình được sắp xếp ổn định, liên tục, được phát sóng trong khung giờ nhất định và có dấu hiệu nhận biết. Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Từ vựng về truyền hình bằng tiếng Anh. Commercial: Chương trình quảng cáo. Documentary: Phim tài liệu. Reality program: Chương trình truyền hình thực tế. Sitcom: Hài kịch tình huống. Soap opera: Kịch hay phim đời sống. Soundtrack: Nhạc phim. Tv channel: Kênh truyền hình. Comedy: Kịch vui, hài kịch. War film: Phim chiến tranh. Action film: Phim hành động. Horror film: Phim kinh dị. Historical drama: Phim, kịch lịch sử. Romantic comedy: Phim lãng mạn hài. Mẫu câu tiếng Anh về kênh truyền hình. Programming is broadcast by television stations, sometimes called channels, as stations are licensed by their governments to broadcast only over assigned channels in the television band. Chương trình truyền hình được phát sóng bởi các đài truyền hình, đôi khi được gọi là kênh truyền hình, các đài được cấp phép bởi chính phủ của họ để phát sóng trên các kênh truyền hình được giao trong băng tần truyền hình. Some transmissions and channels are free to air or free to view, while many other channels are pay television requiring a subscription. Một số truyền thông và các kênh truyền hình được tự do phát hay tự do xem, trong khi nhiều kênh truyền hình khác đòi hỏi mỗi thuê bao phải trả tiền. broadcasting television stationbroadcast TV stationsa television station that broadcastsbroadcasting TV stations kênh phát thanh truyền hình broadcasting channel đàiadjective đài đàinoun stationsradiodaibroadcastercastlemonumentobservatorypalacetaiwanfortressfortfountain đàiadverb taipei phátnoun broadcastphattransmitterdevelopmentplaybackemissionshotsgeneratorfindings phátverb foundstreamingdevelopedreleasedissuedemittingdistributedlaunchedgrowdiscovereddetect thanhadjective thanhsoundvocalaudioyoung thanhnoun barrodstickradiopayment thanhverb qingslatspay vàconjunction and vàadverb then truyềnverb transmittedtransferpassedinfusedspreadcommandedconveycommunicatedpropagateimparted truyềnnoun transmissioninfusioncommunicationstreammediatransmittanceTVtelevisiontransfusion truyềnadjective traditional hìnhnoun figureshapepictureimagephotofigmodelpenaltyscreenformationtypeTVpatterntelevisionscreenshotphotographappearance Đài truyền hình dịch tiếng Anh là gì?Bản dịch của đài truyền hình trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: television station, TV station, television station.
Kênh truyền hình nổi tiếng Anh là gì?Kênh truyền hình tiếng Anh là television station
Commercial: Chương trình quảng cáo.
Các chương trình truyền hình tiếng Anh là gì?Chương trình truyền hình hay chương trình ti-vi hay chương trình TV (tiếng Anh: television program hoặc television show) là một phân đoạn của nội dung dự định để phát sóng trên truyền hình, mà không phải là một đoạn quảng cáo thương mại, quảng cáo kênh hay quảng cáo phim.
Đài truyền hình tp.hcm tiếng Anh là gì?Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City Television, viết tắt: HTV) là đài truyền hình trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|