Đề bài - bài 121 trang 34 sbt toán 6 tập 2

g) \(\displaystyle {4 \over {15}}\)giờ \(= \displaystyle {4 \over {15}}.60 ={240 \over 15}= 16\)(phút)

Đề bài

Có bao nhiêu phút trong :

a) \(\displaystyle {1 \over 6}\)giờ b) \(\displaystyle {1 \over 3}\)giờ

c) \(\displaystyle {3 \over 4}\)giờ d) \(\displaystyle {2 \over 5}\)giờ

e) \(\displaystyle {7 \over {12}}\)giờ g) \(\displaystyle {4 \over {15}}\)giờ

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ta có : \(1\) giờ \(=60\) phút.

Để đổi số đo từ đơn vị giờ sang đơn vị phút ta lấy số đó nhân với \(60.\)

Lời giải chi tiết

a) \(\displaystyle {1 \over 6}\)giờ \(=\displaystyle {1 \over 6}.60 ={60 \over 6}= 10\)(phút)

b) \(\displaystyle {1 \over 3}\)giờ \(= \displaystyle {1 \over 3}.60 ={60 \over 3}= 20\)(phút)

c) \(\displaystyle {3 \over 4}\)giờ \(= \displaystyle {3 \over 4}.60 = {180 \over 4}=45\)(phút)

d) \(\displaystyle {2 \over 5}\)giờ \(=\displaystyle {2 \over 5}.60 = {120 \over 5}=24\)(phút)

e) \(\displaystyle {7 \over {12}}\)giờ \(= \displaystyle {7 \over {12}}.60 ={420 \over 12}= 35\)(phút)

g) \(\displaystyle {4 \over {15}}\)giờ \(= \displaystyle {4 \over {15}}.60 ={240 \over 15}= 16\)(phút)