Đề bài - bài 4 trang 136 sgk hóa học 10 nâng cao
\(\eqalign{ & \left( 1 \right)\,\,NaClO + 2HCl\,\, \to \,\,NaCl + C{l_2} + {H_2}O \cr & \left( 2 \right)\,\,C{l_2} + 2NaOH\,\, \to \,\,NaCl + NaClO + {H_2}O \cr & \left( 3 \right)\,\,C{l_2} + Ca{\left( {OH} \right)_{2\,rắn}}\,\, \to \,\,CaOC{l_2} + {H_2}O \cr & \left( 4 \right)\,\,CaOC{l_2} + 2HCl\,\, \to \,\,CaC{l_2} + C{l_2} \uparrow + {H_2}O \cr & \left( 5 \right)\,\,KCl{O_3} + 6HCl\, \to \,\,3C{l_2} + KCl + 3{H_2}O \cr & \left( 6 \right)\,\,3C{l_2} + 6KOH\,\,\buildrel {{{100}^0}C} \over \longrightarrow 5KCl + KCl{O_3} + 3{H_2}O \cr} \) Đề bài Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện các biến hóa dưới đây, ghi tên các chất và điều kiện của phản ứng. Lời giải chi tiết Các phản ứng xảy ra: \(\eqalign{ & \left( 1 \right)\,\,NaClO + 2HCl\,\, \to \,\,NaCl + C{l_2} + {H_2}O \cr & \left( 2 \right)\,\,C{l_2} + 2NaOH\,\, \to \,\,NaCl + NaClO + {H_2}O \cr & \left( 3 \right)\,\,C{l_2} + Ca{\left( {OH} \right)_{2\,rắn}}\,\, \to \,\,CaOC{l_2} + {H_2}O \cr & \left( 4 \right)\,\,CaOC{l_2} + 2HCl\,\, \to \,\,CaC{l_2} + C{l_2} \uparrow + {H_2}O \cr & \left( 5 \right)\,\,KCl{O_3} + 6HCl\, \to \,\,3C{l_2} + KCl + 3{H_2}O \cr & \left( 6 \right)\,\,3C{l_2} + 6KOH\,\,\buildrel {{{100}^0}C} \over \longrightarrow 5KCl + KCl{O_3} + 3{H_2}O \cr} \) Tên các chất: - NaClO: Natri hipoclorit. - CaOCl2: Canxi clorua hipoclorit (clorua vôi) - KClO: Kali clorat - NaBrO: Natri hipobromit.
|