Đề bài - bài 6 trang 84 sgk vật lý 10 nâng cao

Vận tốc chạm đất: \(\eqalign{ & v = \sqrt {v_0^2 + v_y^2} = \sqrt {v_0^2 + {{(gt)}^2}} \cr & v = \sqrt {{{30}^2} + {{(10.4)}^2}} = 50\,(m/s) \cr} \)

Đề bài

Một vật được ném ngang với vận tốc \({v_0} = 30\,(m/s)\), ở độ cao h = 80 m.

a)Vẽ quỹ đạo chuyển động.

b)Xác định tầm bay xa của vật.

c)Xác định vận tốc của vật lúc chạm đất.

Lời giải chi tiết

a) Vật ném ngang \({v_0} = 30\,(m/s)\) ; h = 80 m. Chọn Ox tại mặt đất, Oy hướng lên đi qua điểm ném.

Phương trình quỹ đạo :

\(\left. \matrix{ y = h - {{g{t^2}} \over 2} = 80 - 5{t^2} \hfill \cr x = {v_0}t = 30t \hfill \cr} \right\} = > y = 80 - {{{x^2}} \over {180}}(m)\)

Đề bài - bài 6 trang 84 sgk vật lý 10 nâng cao

Đề bài - bài 6 trang 84 sgk vật lý 10 nâng cao

b) Tầm bay xa : Khi y =0 thì \(L = {x_{\max }} = \sqrt {180.80} = 120\,(m)\)

c) Thời gian chạm đất \(t\, = \sqrt {{{2h} \over g}} = 4\,(s)\)

Vận tốc chạm đất: \(\eqalign{ & v = \sqrt {v_0^2 + v_y^2} = \sqrt {v_0^2 + {{(gt)}^2}} \cr & v = \sqrt {{{30}^2} + {{(10.4)}^2}} = 50\,(m/s) \cr} \)

Hướng vật chạm đất \(tg\alpha = {{{v_y}} \over {{v_0}}} = {4 \over 3} = > \alpha \approx {53^0}\)