Đề bài - bài 7 trang 74 sgk hóa học 10

NaClO2: 1.1 + 1.x + 2.(-2) = 0\( \to\) x = +3 \( \to\) Cl có số oxi hóa +3 trongNaClO2

Đề bài

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất , đơn chất và ion sau:

a) H2S, S, H2SO3, H2SO­4.

b) HCl, HClO, NaClO2, HClO3.

c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.

d) MnO4-, SO42-, NH4+.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ghi nhớ 4 quy tắc xác định số oxi hóa như trong sgk 10 - trang 73 để làm bài

Lời giải chi tiết

a. O có số oxi hóa -2, H có số oxi hóa +1 trong các hợp chất

\( \to\) Số oxi hóa của S trong các chất

H2S: 1.2 + x = 0 \( \to\) x = -2 \( \to\) số oxi hóa của S là -2 trong H2S

S đơn chất có số oxi hóa 0

H2SO3: 1.2 + x + 3.(-2) = 0 \( \to\) x = 4 \( \to\) S có số oxi hóa +4 trong H2SO3

H2SO4: 1.2 + x + 4.(-2) = 0 \( \to\) x = 6 \( \to\) S có số oxi hóa +6 trong H2SO4

b. HCl: 1.1 + 1.x =0\( \to\) x = -1 \( \to\) Cl có số oxi hóa -1 trongHCl

HClO: 1.1 + 1.x + 1.(-2) =0\( \to\) x = +1 \( \to\) Cl có số oxi hóa +1 trong HClO

NaClO2: 1.1 + 1.x + 2.(-2) = 0\( \to\) x = +3 \( \to\) Cl có số oxi hóa +3 trongNaClO2

HClO3: 1.1 + 1.x + 3.(-2) = 0\( \to\) x = +5 \( \to\) Cl có số oxi hóa +5 trongHClO3

c. Mn: đơn chất có số oxi hóa 0

MnCl2: 1.x + 2.(-1) = 0\( \to\) x = +2 \( \to\) Mn có số oxi hóa +2 trongMnCl2

MnO2: 1.x + 2.(-2) = 0\( \to\) x = +4 \( \to\) Mn có số oxi hóa +4 trongMnO2

KMnO4: 1.1+ 1.x + 4.(-2) = 0 \( \to\) x = +7 \( \to\) Mn có số oxi hóa +7 trongKMnO4

d.MnO4-: 1.x + 4.(-2) = -1\( \to\) x = +7 \( \to\) Mn có số oxi hóa +7 trongMnO4-

SO42-: 1.x + 4.(-2) = -2\( \to\) x = +6 \( \to\) S có số oxi hóa +6 trongSO42-

NH4+: 1.x + 4.1 = +1\( \to\) x = -3 \( \to\) N có số oxi hóa -3 trongNH4+