Đề kiểm tra giữa kì Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa HK1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Show Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK1. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Ngữ Văn lớp 6, bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm học 2021-2022
1. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 5 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. II- Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Nhà ở có những đặc điểm chung nào? Câu 2: Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nao? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào? Câu 6: Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? 3. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu. PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ........................... TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ........................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 6 – kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì? A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm Câu 2. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao? A. Có từ 3 – 4 món B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ D. Tất cả đều đúng Câu 3. Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể. Câu 4. Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây? A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... D. Tất cả đều đúng Câu 5. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì? A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo Câu 6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến. A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm Câu 7. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục. A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. Câu 8. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) a. Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? Nêu chức năng của các nhóm đó? b. Hãy trình bày cách nhận biết thực phẩm an toàn? Câu 2: (2,0điểm) Trình bày các bước xây dựng thực đơn? Từ các bước đã nêu, hãy xây dựng thực đơn bữa trưa cho gia đình em? Câu 3: (1,0 điểm) a. Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè? b. Theo em, vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS ........ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022) MÔN ...............LỚP ........ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
Lưu ý : .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS ......... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN ......... NĂM HỌC: 2021 - 2022
Đề thi công nghệ 6 kết nối tri thức có ma trận |