Đoạn hội thoại tiếng Hàn Trung cấp
Hội thoại tiếng Hàn theo 3 chủ đề thông dụng giao tiếp Show
Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích ! Trong giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày, sẽ có rất nhiều các mẫu câu bạn gặp đi gặp lại. Và bài học hôm nay, SOFL sẽ cùng bạn tìm hiểu 3 chủ đề cực kỳ thông dụng và dùng nhiều trong các tình huống khác nhau. Có chuyện gì ổn không thế? Hội thoại tiếng Hàn 1: Cảm thấy bất thường trong cuộc sốngỞ chủ đề này, các bạn sẽ ôn tập lại kiến thức ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản - mẫu câu dự đoán: *Câu hỏi: 무슨 일이 있었어요?: Có chuyện gì không ổn thế? 뭐가 잘못됐나요? : Đang có chuyện gì xảy ra vậy? 무슨 일 있나요? : Anh trông có vẻ mất tinh thần nhỉ? 기분이 안 좋아 보이는 군요. : Sao nhìn anh có vẻ suy sụp 기운이 없어 보여요.: Bạn nhìn trông không khỏe lắm *Câu trả lời: 안색이 나빠 보이네요. : Không được tốt lắm 별로 좋지 않아요. : Không gì có thể tồi tệ hơn 최악이에요. : Tôi đang cảm thấy mệt mỏi 기분이 영 안 좋아요. :Hôm nay thấy không được khỏe lắm. 오늘 아침은 기분이 그리 좋지 않아요.: Tôi phải nằm bệnh viện cũng mất vài tuần rồi. Gia đình là số 1 Hội thoại tiếng Hàn 2: Gửi lời hỏi thăm gia đìnhKhi muốn hỏi han thăm hỏi gia đình của một người bạn, mẫu câu tiếng Hàn cơ bản nào sẽ được sử dụng? Các bạn có thể luyện đọc và ghi nhớ theo đoạn hội thoại tiếng Hàn dưới đây: Gia đình của anh dạo này thế nào?: 가족은 어떠세요? Vợ anh dạo này thế nào?: 부인은 어떠신지요? Con cái của anh dạo này ra sao ?: 아이들은 어떠세요? Mọi người ở trong gia đình của bạn dạo này thế nào?: 당신 가족 모두 어떻게 지내세요? Mẹ của bạn dạo này có khỏe không? 당신 어머니께서는 건강하십니까? Cô Mai có nhờ tôi gửi đến anh lời hỏi thăm: 마이가 안부 전해 달랍니다. Bác văn có nhờ tôi gửi lời hỏi thăm đến anh đấy: 반씨가 안부 전해 달라고 하셨습니다. Ông Kim có nhờ tôi chuyển lời đến chị những lời chúc tốt đẹp: 김씨가 안부 전해 달라고 하셨습니다. Đã lâu chúng ta không gặp nhau? Hội thoại tiếng Hàn 3: Lâu rồi mới gặp lại nhauTrong nhiều ngữ cảnh tiếng Hàn, khi các bạn muốn thể hiện sự bất ngờ hoặc chào hỏi một ai đó lâu ngày mới gặp, ví dụ như đồng hương đang sống tại Hàn Quốc chẳng hạn. Lúc đó hãy nghĩ ngay đến các mẫu câu SOFL chia sẻ dưới đây: 오랜만입니다.: Đã lâu rồi lắm rồi nhỉ 지난번 이후로 몇 년만 입니다. : Cũng phải mấy năm rồi nhỉ, kể từ lần cuối đó. 이게 얼마 만 입니까?: Đã bao lâu rồi nhỉ? 3년 만기로 군요. : Đã 3 năm rồi đấy! 지금까지 어떻게 지냈어요?: Dạo này anh thế nào rồi? 조금도 안 변했군요. : Anh chẳng khác xưa là mấy 세월 참 빠르군요. : Thời gian trôi nhanh như tên bay vậy 다시 만나리라고는 꿈에도 생각 못했습니다. : Tôi không nghĩ là mình có dịp để gặp lại anh đâu. Những đoạn hội thoại tiếng Hàn theo các chủ đề trên đây rất cần thiết cho việc nâng cao khả năng sử dụng mẫu câu. Tiếng Hàn cũng như các thứ tiếng khác, có rất nhiều các cách nói, cũng có rất nhiều các ngữ pháp tương đồng với nhau. Chính vì thế, khi học các bạn hãy xem có những cách nói nào giống nhau, có thể dùng trong nhiều trường hợp. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ nội dung phần hội thoại tiếng Hàn theo nhiều chủ đề khác nhau. Các bạn hãy tìm kiếm và làm phong phú vốn ngôn ngữ của mình lên nhé. Đàm thoại tiếng Hàn hàng ngày bài 5 Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích ! Đàm thoại tiếng Hàn hàng ngày bài 5 mà trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ dưới đây với chủ đề Hôm nay là thứ mấy sẽ cung cấp cho các bạn các câu đàm thoại tiếng Hàn khi nói về thứ ngày tháng, thời gian trong các hoạt động hàng ngày.
Đàm thoại tiếng Hàn hàng ngày
Học tiếng Hàn giao tiếp qua các bài đàm thoại tiếng Hàn không những nâng cao khả năng đọc hiểu, nhạy bén với ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp học viên tiếp thu thêm nhiều kĩ năng giao tiếp tiếng Hàn thực dụng. Bài 5. Hôm nay là thứ mấy? 오늘 무슨 요일입니까? Cùng bắt đầu bài học đàm thoại tiếng Hàn với cuộc hội thoại khi Thu mời Mai đi Đà Lạt (투는 마이에게 달랏에 가자고 권한다) nhé: T : Chị Mai này, tôi sắp đi du lịch Đà Lạt. 마이야, 나 곧 달랏 여행 가. M : Ồ, hay quá! Bao giờ chị đi? 오, 좋겠다! 언제가니? T : Chủ nhật thần này. Chị đi với tôi không? 이번주 일요일에. 나랑 같이 갈래? M : Để tôi xem.... Hôm nay là thứ mấy? 글쎄.... 오늘 무슨 요일이지? T : Hôm nay là thứ tư. 오늘 수요일이야. M : Thứ tư rồi à? Tiếc quá. Tôi còn nhiều việc phải làm ở công ty. Chị sẽ ở Đà Lạt bao lâu? 수요일? 아쉽다. 나 회사에서 해야될 일이 많아. 달랏에 얼마동안 있을꺼야? T : Ba ngày. Chiều thứ ba tôi về. 3일. 화요일 오후에 돌아올꺼야. M : Chúc chị đi Đà Lạt vui. 재밌게 다녀 와. T : Cám ơn chị. Tôi sẽ có quà Đà Lạt cho chị. 고마워. 달랏에서 너 줄 선물 가져올께. Cuộc hội thoại thứ 2 giữa Hải và Mai khi Hải gặp Mai ở một trung tâm ngoại ngữ(하이는 한 외국어 학원에서 마이를 만난다) H : Chào chị Mai. 안녕 마이 M : Chào anh Hải. Anh làm gì ở đây? 안녕 하이. 여기서 뭐해? H : Tôi học tiếng Anh. Còn chị? 영어 배워. 너는? M : Tôi học tiếng Pháp. Anh học tiếng Anh ở đây bao lâu rồi? 나는 프랑스어 배워. 너 여기서 영어 배운지 얼마나 됐어? H : Hơn một năm rồi. Còn chị, chị học ở đây bao lâu rồi? 1년 조금 넘어. 너는 여기 다닌지 얼마나 됐어? M : Khoảng bốn tháng rồi. Tôi học từ 5 giờ rưỡi chiều đến 7 giờ tối. 4개월 정도 됐어. 나는 오후 5시 반부터 저녁 7시까지 공부해. H : Tôi cũng vậy. Chị học mấy buổi một tuần? 나도 그래. 너 일주일에 며칠 공부하니? M : Ba buổi một tuần: tối thứ hai, tối thứ tư và thứ sáu. Thôi, sắp đến giớ học rồi. Chào anh. 일주일에 3일. 월,수 금 저녁에. 어, 수업시간 다됐다. 안녕 H : Vâng, chào chị. 그래, 안녕.
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian Chú ý người Hàn Quốc viết thứ ngày tháng theo thứ tự 년 : năm, 월 : tháng, 일 : ngày nhé Ví dụ ngày 10/1/2010 thì sẽ viết là 2010/1/10. Thứ hai 월요일 Thư ba 화요일 Thứ tư 수요일 Thứ năm 목요일 Thứ sáu 금요일 Thứ bảy 토요일 Chủ nhật 일요일 Tuần 주 Tuần này 이번주 Tuần sau 다음주 Tuần trước 지난주 Tháng 달 Tháng này 이번달 Tháng sau 다음달 Tháng trước 지난달 Hôm nay 오늘 Hôm qua 어제 Ngày mai 내일 Sáng 아침 Trưa 점심 Chiều 오후 Tối 저녁 Ban đêm 밤 Ban ngày 낮 Năm nay 금년 Năm sau 내년 Năm ngoái 작년 1. V-고 있다 Thể hiện hành động đó 1."đang" diễn ra ( thì hiện tại tiếp diễn) 2."đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó". (Ở nghĩa thứ 2 chỉ đối với một số ít động từ, không phải từ nào cũng được) Ví dụ: - 가족들이 밥을 먹고 있다. Cả nhà đang ăn cơm. - 학생들이 의자에 앉고 있다. Nhóm học sinh đang ngồi xuống ghế. - 비가 오고 있어요. Trời đang mưa. -자료를 책상 위에 놓고 있습니다. Đang đặt giấy tờ lên bàn. 2. 얼마나 (오래): bao lâu Ví dụ : 달랏에서 얼마나 머물 예정이에요? Chị sẽ ở Đà Lạt bao lâu? 일주일이요. Một tuần. 베트남어 공부한지 얼마나 됐어요? Anh đã học tiếng Việt bao lâu? 6개월 됐어요. - Sáu tháng rồi. 3. 언제 : bao giờ Ví dụ 언제 가세요? Bao giờ anh đi? 내일요. Ngày mai. 어제요. Hôm qua. Thông tin được cung cấp bởi TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288 Email: Website: http://hoctienghanquoc.org/ Nguồn : Đàm thoại tiếng Hàn hàng ngày Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng hàn SOFL Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề hội thoại tiếng hàn trung cấp hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp: 1. Hội Thoại Tiếng Hàn - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 …
Xem Ngay 2. Bài 1 Tiếng Hàn Trung Cấp 3 - Phần Hội Thoại - YouTube
Xem Ngay
3. Hội thoại & từ vựng khi gọi điện thoại bằng tiếng Hàn
Xem Ngay
4. Học tiếng hàn giao tiếp cấp tốc – 100 Mẫu câu hội thoại cơ bản …
Xem Ngay
5. [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 1. Hội thoại cơ bản
Xem Ngay 6. Hội thoại tiếng Hàn theo 3 chủ đề thông dụng giao tiếp - Trung …
Xem Ngay
7. Tiếng Hàn trung cấp 1: Thực hành từ vựng, ngữ pháp, hội thoại
Xem Ngay
8. Chương trình tiếng Hàn Trung cấp 4 | Hàn ngữ Han Sarang
Xem Ngay
9. Chương trình tiếng Hàn Trung cấp 3 | Hàn ngữ Han Sarang
Xem Ngay
10. [Hội thoại tiếng Hàn] Series “Tiếng Hàn không khó” đài KBS
Xem Ngay
11. [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 27. Sở thích
Xem Ngay 12. 1000 bài hội thoại giao tiếp tiếng Hàn - bài 1
Xem Ngay
13. Hội thoại tiếng hàn cơ bản theo chủ đề hội nhập xã hội KIIP level 3 ...
Xem Ngay
14. [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 14. Mua sắm – Phần1 – Tại …
Xem Ngay
15. Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn trung cấp 1,2,3,4,5,6,7+ PDF
Xem Ngay
16. Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn trung cấp 1 bài 1 || Học Tiếng Hàn 24h
Xem Ngay
17. Hội thoại tiếng hàn cơ bản theo chủ đề hội nhập xã hội KIIP level 4 ...
Xem Ngay
18. Hội Thoại Tiếng Hàn 1: Hỏi thăm gia đình. Gởi lời hỏi thăm
Xem Ngay
19. Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc: Không được né tránh đối thoại …
Xem Ngay |