For my use là gì

  • Từ điển Anh - Việt

Nghe phát âm

Mục lục

  • 1 /ju:z/
  • 2 Thông dụng
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
      • 2.1.2 Mục đích dùng cái gì; công việc mà một người (vật) có thể làm được
      • 2.1.3 ( + of something) quyền dùng, quyền sử dụng
      • 2.1.4 ( + of something) năng lực sử dụng
      • 2.1.5 Lợi ích, giá trị; tính hữu ích
      • 2.1.6 Thói quen, tập quán, tục lệ; cách dùng thông thường, cách dùng quen thuộc
      • 2.1.7 (tôn giáo) lễ nghi
      • 2.1.8 (pháp lý) quyền hoa lợi
    • 2.2 Ngoại động từ
      • 2.2.1 Dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
      • 2.2.2 Đối xử (với ai) theo cách được nói rõ; đối đãi
      • 2.2.3 Lợi dụng; bóc lột ai/cái gì một cách ích kỷ
      • 2.2.4 Tiêu dùng, tiêu thụ
      • 2.2.5 (thông tục) dùng ma túy
      • 2.2.6 (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) hút (thuốc lá..)
      • 2.2.7 (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay
    • 2.3 Cấu trúc từ
      • 2.3.1 to come into/go out of use
      • 2.3.2 to have no use for somebody
      • 2.3.3 to have no use for something
      • 2.3.4 in use
      • 2.3.5 to make use of something/somebody
      • 2.3.6 of use
      • 2.3.7 to put something to good use
      • 2.3.8 to use up
      • 2.3.9 to use one's loaf
      • 2.3.10 to be used to doing something
    • 2.4 Hình Thái Từ
  • 3 Chuyên ngành
    • 3.1 Toán & tin
      • 3.1.1 dùng
    • 3.2 Kỹ thuật chung
      • 3.2.1 dùng
      • 3.2.2 sử dụng
    • 3.3 Kinh tế
      • 3.3.1 cách dùng
      • 3.3.2 cách sử dụng
      • 3.3.3 dùng
      • 3.3.4 giá trị có ích
      • 3.3.5 quyền hoa lợi
      • 3.3.6 sự quen dùng
      • 3.3.7 sự sử dụng
      • 3.3.8 tính có ích
  • 4 Các từ liên quan
    • 4.1 Từ đồng nghĩa
      • 4.1.1 noun
      • 4.1.2 verb
      • 4.1.3 phrasal verb
    • 4.2 Từ trái nghĩa
      • 4.2.1 verb
      • 4.2.2 noun

/ju:z/

Thông dụng

Danh từ

( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
in common usethường dùngin useđược dùng, thông dụngthe ointment is for external use onlythuốc mỡ này chỉ dùng để bôi ngoài dato learn the use of a lathehọc cách dùng một máy tiện
Mục đích dùng cái gì; công việc mà một người (vật) có thể làm được
a tool with many usesmột công cụ đa dụngto find a new use for somethingtìm ra cách dùng mới cho cái gì
( + of something) quyền dùng, quyền sử dụng
to have the use of somethingđược quyền dùng cái gì
( + of something) năng lực sử dụng
to lose the use of one's eyesmất năng lực sử dụng con mắt
Lợi ích, giá trị; tính hữu ích
to be of use forcó ích cho, dùng được choto have no further use forkhông dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
Thói quen, tập quán, tục lệ; cách dùng thông thường, cách dùng quen thuộc
in these cases use is the best guidetrong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
(tôn giáo) lễ nghi
(pháp lý) quyền hoa lợi

Ngoại động từ

Dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
a hammer is used for driving in nailsbúa được dùng để đóng đinhuse your common sense!hãy sử dụng cái lương tri thông thường của anh!
Đối xử (với ai) theo cách được nói rõ; đối đãi
to use one's friends wellcư xử tốt với bạn bèuse others as you would have them use youhãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
Lợi dụng; bóc lột ai/cái gì một cách ích kỷ
to use one's opportunitieslợi dụng cơ hộito use someonelợi dụng ai
Tiêu dùng, tiêu thụ
to use up all one's provisionsdùng hết lương ăn để dành
(thông tục) dùng ma túy
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) hút (thuốc lá..)
(chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay
it used to be said thattrước kia người ta thường nói rằngthere used to be a house heretrước kia ở đây có một ngôi nhàhe usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drinktrước kia nó không quen uống rượu

Cấu trúc từ

to come into/go out of use
bắt đầu/ngừng được sử dụng
to have no use for somebody
không chịu nổi ai, không ưa
to have no use for something
không có mục đích sử dụng cái gì, không cần đến nữa
in use
đang được sử dụng
to make use of something/somebody
lợi dụng
of use
phục vụ cho một mục đích, hữu ích
to put something to good use
lợi dụng cái gì
to use up
dùng cho đến hết tiệtTận dụng (những cái còn thừa)Dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
to use one's loaf
(thông tục) suy nghĩ có kết quả; sử dụng trí thông minh
to be used to doing something
Đã quen với cái gì đó

Hình Thái Từ

  • Ved : Used
  • Ving: Using

Chuyên ngành

Toán & tin

dùng

Kỹ thuật chung

dùng
sử dụng

Giải thích EN: In work-motion studies, an elemental motion in which an object is controlled by one or both of the hands during a work cycle.

Giải thích VN: Trong nghiên cứu hoạt động chuyển động, một chuyển động thành phần trong đó một vật thể được sử dụng bằng một tay hoặc cả hai trong suốt tiến trình hoạt động.

Kinh tế

cách dùng
cách sử dụng
dùng
giá trị có ích
quyền hoa lợi
sự quen dùng
sự sử dụng
tính có ích

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
account , adoption , advantage , appliance , applicability , appropriateness , avail , benefit , call , capitalization , cause , convenience , custom , end , exercise , exercising , exertion , fitness , good , habit , handling , help , helpfulness , mileage , mobilization , necessity , need , object , occasion , operation , point , practice , profit , purpose , reason , relevance , service , serviceability , treatment , usability , usage , usefulness , utility , value , way , wear and tear * , wont , worth , application , employment , implementation , play , utilization , consuetude , habitude , manner , praxis , usance , deployment , disposition , efficacy , exercitation , exploitation , feasibility , functionality , mores , prescription , tradition
verb
accept , adopt , apply , avail oneself of , bestow , bring into play * , bring to bear * , capitalize , control , do with , draw on , employ , exercise , exert , exhaust , expend , exploit , find a use , govern , handle , make do with , make the most of , make use , manage , manipulate , operate , play on , ply , practice , press into service , put forth * , put into action , put to use , put to work , regulate , relate , run , run through , set in motion , spend , take advantage of * , turn to account , utilize , waste , wield , work , actuate , implement , impose , presume , accustom , advantage , application , avail , behave toward , benefit , capitalize on , consume , consumption , custom , demand , deplete , devour , duty , employment , familiarize , function , gain , good , guide , habit , habituate , handling , hire , impoverish , incur , inure , mileage , need , occupy , parlay , privilege , squander , treat , treatment , try , utility , value , wont , worth
phrasal verb
consume , drain , draw down , eat up , expend , finish , play out , run through , spend , exhaust , impoverish , sap

Từ trái nghĩa

verb
abstain , leave alone
noun
desuetude , disuse , inutility. , obsolescence

Thuộc thể loại

Các từ tiếp theo

  • Use Cluster

    bộ sử dụng, một tập hợp các hoá chất, quy trình và/hoặc công nghệ cạnh tranh, có thể thay thế cho nhau trong việc thể...

  • Use and occupancy policy

    đơn bảo hiểm quyền hưởng hoa lợi và quyền chiếm dụng, hợp đồng bảo hiểm quyền hưởng hoa lợi và quyền chiếm dụng,...

  • Use as is

    sự chấp nhận như hiện thời, sự sử dụng như hiện thời,

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • For my use là gì

    Anh chị em cho e hỏi 4-ways current detection là thiết bị gì vậy ạ? ngữ cảnh ở đây là vận hành nhà máy điện mặt trời. Cảm ơn mọi người.

    Chi tiết

  • For my use là gì

    mọi người cho em hỏi từ compositional nghĩ là gì ạ, e tra trên cambridge mà ko hiểu rõ cho lắm

    Chi tiết

  • For my use là gì

    we can't frame him with the pot I hid in his bag. câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • For my use là gì

    check out the balls on this bloke là gì ạ mọi người?

    Chi tiết

  • For my use là gì

    Cho em hỏi câu Perhaps a bit touristy (trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó) sau đó họ còn nói (ta cũng là khách du lịch mà) vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ?

    Chi tiết

  • For my use là gì

    A measly eight-ball nghĩa là gì ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi