Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 45 sgk toán 5 - Bài trang sgk Toán

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:

Bài 1 trang 45 sgk Toán 5

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) \(35m 23cm = ...m\);

b) \(51dm 3cm = ...dm\);

c) \(14m 7cm = ....m\).

Hướng dẫn giải:

a) \(35m 23cm= 35{{23} \over {100}}m = 35,23m\)

b) \(51dm 3cm =51{3 \over {10}}dm= 51,3dm\)

c)\(14m 7cm =14{7 \over {100}}m= 14,07m\)


Bài 2 trang 45 sgk Toán 5

Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

\(315cm =...m\); \(234cm= ...m\);

\(506cm = ...m\); \(34dm=...m\)

Giải:
\(315cm = 300cm + 15cm = 3m15cm=3{{15} \over {100}}m=3,15m\)

\(234cm = 200cm + 34cm = 2m 34cm=2{{34} \over {100}}m=2,34m\)

\(506cm = 500cm + 6cm = 5m6cm =5{6 \over {100}}m=5,06m\)

\(34dm ={{34} \over {10}}m=3,4m\)


Bài 3 trang 45 sgk Toán 5

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:

a) 3km 245m; b) 5km 34m; c) 307 m

Hướng dẫn giải:

a) ...= 3,245km

b) ...= 5,034km

c)....= 0,307km


Bài 4 trang 45 sgk Toán 5

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \(12,44m =...m...cm\);

b) \(7,4dm =...dm...cm\);

c) \(3,45km =...m\);

d) \(34,3km=...m\).

Hướng dẫn giải:

a) \(12,44m =12m+0,44m= 12m 44cm\)

b)\(7,4dm =7dm+0,4dm= 7dm 4cm\)

c) \(3,45km=3450m\)

d) \(34,3km= 34 300m\)