Giải bài 1, 2, 3 trang 5 vở bài tập toán 5 tập 2 - Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn cm
\(\eqalign{ & S = {{\left( {a + b} \right) \times h} \over 2} = {{\left( {2,8 + 1,6} \right) \times 0,5} \over 2} = 1,1{m^2} \cr & 5dm = 0,5m \cr} \) 1. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2.
2. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình thang (1) (2) (3) Đáy lớn 2,8m 1,5m \({1 \over 3}\) dm Đáy bé 1,6m 0,8m \({1 \over 5}\) dm Chiều cao 0,5m 5dm \({1 \over 2}\) dm Diện tích 3. Hình H được tạo bởi một hình tam giác và một hình thang có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích hình H. Bài giải: 1. Diện tích hình a là: \({{\left( {5 + 9} \right) \times 7} \over 2} = 49c{m^2}\) Diện tích hình b là: \({{\left( {13 + 18} \right) \times 6} \over 2} = 93c{m^2}\) 2. Diện tích hình thang (1): \(\eqalign{ Diện tích hình thang (2): \(S = {{\left( {1,5 + 0,8} \right) \times 0,5} \over 2} = 0,575{m^2}\) Diện tích hình thang (3): \(S = {{\left( {{1 \over 3} + {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2}} \over 2} = {2 \over {15}}{m^2}\) Hình thang (1) (2) (3) Đáy lớn 2,8m 1,5m \({1 \over 3}\) dm Đáy bé 1,6m 0,8m \({1 \over 5}\) dm Chiều cao 0,5m 5dm \({1 \over 2}\) dm Diện tích 1,1m2 0,575m2 \({2 \over {15}}{m^2}\) 3.
Bài giải Diện tích hình tam giác: 13 x 9 : 2 = 58,5 (cm2) Diện tích hình thang: \({{\left( {22 + 13} \right) \times 12} \over 2} = 210\left( {c{m^2}} \right)\) Diện tích hình H là : 58,5 + 210 = 268,5 (cm2) Đáp số : 268,5cm2
|