Giải bài 28, 4.1 trang 90 sách bài tập toán 8 tập 2 - Câu trang Sách bài tập (SBT) Toán tập
Hình thang ABCD (AB // CD) có CD = 2AB. Gọi E là trung điểm của DC. Chứng minh rằng ba tam giác ADE, ABE và BEC đông dạng với nhau từng đôi một. (Chú ý viết các đỉnh của hai tam giác đồng dạng theo thứ tự tương ứng với nhau). Câu 28 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hình thang ABCD (AB // CD) có CD = 2AB. Gọi E là trung điểm của DC. Chứng minh rằng ba tam giác ADE, ABE và BEC đông dạng với nhau từng đôi một. (Chú ý viết các đỉnh của hai tam giác đồng dạng theo thứ tự tương ứng với nhau). Giải: Vì CD = 2AB (gt) nên AB \( = {1 \over 2}CD\) Vì E là trung điểm của CD nên DE = EC \( = {1 \over 2}CD\) Suy ra: AB = DE = EC Hình thang ABCD có đáy AB = EC nên hai cạnh bên AE và BC song song với nhau: Xét AEB và CBE, ta có: \(\widehat {ABE} = \widehat {BEC}\) (so le trong) \(\widehat {AEB} = \widehat {EBC}\) (so le trong) BE canh chung AEB = CBE (g.c.g) (1) Hình thang ABED có đáy AB = DE nên hai cạnh bên AD và BE song song với nhau. Xét AEB và EAD, ta có: \(\widehat {BAE} = \widehat {AED}\) (so le trong) \(\widehat {AEB} = \widehat {EAD}\) (so le trong) AE cạnh chung AEB = EAD (g.c.g) (2) Từ (1) và (2) suy ra: AEB = EAD = CBE. Câu 4.1 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB + AC = 10,75 cm và đồng dạng với tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 8,5cm, AC = 7,35cm, BC = 6,25cm. Tính chính xác đến hai chữ số thập phân, chu vi của tam giác ABC là: A. 45,36 B. 14,46 C. 14,98 D. 14,50 Hãy chọn kết quả đúng Giải: Chọn C
|