Giải bài 3.35, 3.36, 3.37, 3.38 trang trang 129, 130 sách bài tập hình học 12 - Bài trang sách bài tập (SBT) Hình học

a) Gọi \((\alpha )\)là mặt phẳng chứa \(\Delta \)và song song với \(\Delta '\). Hai vecto có giá song song hoặc nằm trên \((\alpha )\)là: \(\overrightarrow a = (1; - 1;0)\)và \(\overrightarrow a ' = ( - 1;1;1)\). Suy ra \(\overrightarrow {{n_\alpha }} = ( - 1; - 1;0)\)

Bài 3.35 trang 129 sách bài tập (SBT) Hình học 12

Xét vị trí tương đối của đường thẳng d với mặt phẳng \((\alpha )\)trong các trường hợp sau

a) \(d:\left\{ {\matrix{{x = t} \cr {y = 1 + 2t} \cr {z = 1 - t} \cr} } \right.\) và \((\alpha )\): x + 2y + z - 3 = 0

b) d: \(\left\{ {\matrix{{x = 2 - t} \cr {y = t} \cr {z = 2 + t} \cr} } \right.\) và\((\alpha )\) : x + z + 5 = 0

c)\(d:\left\{ {\matrix{{x = 3 - t} \cr {y = 2 - t} \cr {z = 1 + 2t} \cr} } \right.\) và \((\alpha )\): x +y + z -6 = 0

Hướng dẫn làm bài:

a) Thay x, y, z trong phương trình tham số của đường thẳng d vào phương trình tổng quát của mặt phẳng \((\alpha )\)ta được: t + 2(1 + 2t) + (1 t) 3 = 0

⟺4t = 0 ⟺ t = 0

Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng\((\alpha )\) tại M0(0; 1; 1).

b) Thay x, y, z trong phương trình tham số của d vào phương trình tổng quát của \((\alpha )\)ta được: (2 t) +(2 + t) + 5 = 0 ⟺0t = -9

Phương trình vô nghiệm, vậy đường thẳng d song song với\((\alpha )\)

c) Thay x, y, z trong phương trình tham số của d vào phương trình tổng quát của \((\alpha )\)ta được: (3 t) + (2 t) + (1 + 2t) 6 = 0 ⟺0t = 0

Phương trình luôn thỏa mãn với mọi t. Vậy d chứa trong \((\alpha )\) .


Bài 3.36 trang 130 sách bài tập (SBT) Hình học 12

Tính khoảng cách từ điểm A(1; 0; 1) đến đường thẳng \(\Delta :{{x - 1} \over 2} = {y \over 2} = {z \over 1}\)

Hướng dẫn làm bài:

Giải bài 3.35, 3.36, 3.37, 3.38 trang trang 129, 130 sách bài tập hình học 12 - Bài  trang sách bài tập (SBT) Hình học

Đường thẳng \(\Delta \)đi qua điểm M0(1; 0; 0) và có vecto chỉ phương\(\overrightarrow a = (2;2;1)\).

Ta có\(\overrightarrow {{M_0}A} = (0;0;1),\overrightarrow n = \overrightarrow a \wedge \overrightarrow {{M_0}A} = (2; - 2;0)\).

\(d(A,\Delta ) = {{|\overrightarrow n |} \over {|\overrightarrow a |}} = {{\sqrt {4 + 4 + 0} } \over {\sqrt {4 + 4 + 1} }} = {{2\sqrt 2 } \over 3}\)

Vậy khoảng cách từ điểm A đến \(\Delta \)là \({{2\sqrt 2 } \over 3}\).


Bài 3.37 trang 130 sách bài tập (SBT) Hình học 12

Cho đường thẳng \(\Delta :{{x + 3} \over 2} = {{y + 1} \over 3} = {{z + 1} \over 2}\) và mặt phẳng \((\alpha )\): 2x 2y + z + 3 = 0

a) Chứng minh rằng \(\Delta \)song song với \((\alpha )\).

b) Tính khoảng cách giữa \(\Delta \)và\((\alpha )\)

Hướng dẫn làm bài:

a) Ta có: \(\overrightarrow {{a_\Delta }} = (2;3;2)\) và\(\overrightarrow {{n_\alpha }} = (2; - 2;1)\)

\(\overrightarrow {{a_\Delta }} .\overrightarrow {{n_\alpha }} = 4 - 6 + 2 = 0\) (1)

Xét điểm M0(-3; -1; -1) thuộc \(\Delta \), ta thấy tọa độ M0không thỏa mãn phương trình của \((\alpha )\). Vậy \({M_0} \notin (\alpha )\) (2).

Từ (1) và (2) ta suy ra \(\Delta //(\alpha )\)

b) \(d(\Delta ,(\alpha )) = d({M_0},(\alpha )) = {{|2.( - 3) - 2.( - 1) + ( - 1) + 3|} \over {\sqrt {4 + 4 + 1} }} = {2 \over 3}\)

Vậy khoảng cách giữa đường thẳng \(\Delta \)và mặt phẳng \((\alpha )\)là \({2 \over 3}\).


Bài 3.38 trang 130 sách bài tập (SBT) Hình học 12

Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng \(\Delta \)và \(\Delta '\)trong các trường hợp sau:

a)\(\Delta :\left\{ {\matrix{{x = 1 + t} \cr {y = - 1 - t} \cr {z = 1} \cr} } \right.\) và \(\Delta ':\left\{ {\matrix{{x = 2 - 3t'} \cr {y = 2 + 3t'} \cr {z = 3t'} \cr} } \right.\)

b)\(\Delta :\left\{ {\matrix{{x = t} \cr {y = 4 - t} \cr {z = - 1 + 2t} \cr} } \right.\) và \(\Delta ':\left\{ {\matrix{{x = t'} \cr {y = 2 - 3t'} \cr {z = - 3t'} \cr} } \right.\)

Hướng dẫn làm bài:

a) Gọi \((\alpha )\)là mặt phẳng chứa \(\Delta \)và song song với \(\Delta '\). Hai vecto có giá song song hoặc nằm trên \((\alpha )\)là: \(\overrightarrow a = (1; - 1;0)\)và \(\overrightarrow a ' = ( - 1;1;1)\). Suy ra \(\overrightarrow {{n_\alpha }} = ( - 1; - 1;0)\)

Giải bài 3.35, 3.36, 3.37, 3.38 trang trang 129, 130 sách bài tập hình học 12 - Bài  trang sách bài tập (SBT) Hình học

\((\alpha )\)đi qua điểm M1(1; -1; 1) thuộc \(\Delta \)và có vecto pháp tuyến: \(\overrightarrow {{n_{\alpha '}}} = (1;1;0)\)

Vậy phưong trình của mặt phẳng \((\alpha )\) có dạng x 1 + y + 1= hay x + y = 0

Ta có: M2((2; 2; 0) thuộc đường thẳng \(\Delta '\)

\(d(\Delta ,\Delta ') = d({M_2},(\alpha )) = {{|2 + 2|} \over {\sqrt {1 + 1} }} = 2\sqrt 2 \)

b) Hai đường thẳng \(\Delta \)và \(\Delta '\)có phương trình là:

\(\Delta :\left\{ {\matrix{{x = t} \cr {y = 4 - t} \cr {z = - 1 + 2t} \cr} } \right.\) và \(\Delta ':\left\{ {\matrix{{x = t'} \cr {y = 2 - 3t'} \cr {z = - 3t'} \cr} } \right.\)

Phương trình mặt phẳng \((\alpha )\)chứa \(\Delta \)và song song với \(\Delta '\)là 9x + 5y 2z 22 = 0

Lấy điểm M(0; 2; 0) trên \(\Delta '\).

Ta có \(d(\Delta ,\Delta ') = d(M',(\alpha )) = {{|5.(2) - 22|} \over {\sqrt {81 + 25 + 4} }} = {{12} \over {\sqrt {110} }}\)

Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng \(\Delta \)và \(\Delta '\)là \({{12} \over {\sqrt {110} }}\).