Giải bài 39, 40, 41, 42, 43 trang 43 sách giáo khoa toán 7 - Bài trang sgk toán - tập
a) 5x2 2x3 + x4 3x2 5x5 + 1 -5; 5; 4 b) 15 2x 15; - 2; 1c) 3x5 + x3 3x5 + 1 3; 5; 1d) -1. 1; -1; 0 Bài 39 trang 43 sgk toán 7 - tập 2 Cho đa thức: P(x) = 2 + 5x2 3x3 + 4x2 2x x3 + 6x5. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x). Hướng dẫn giải: Ta có P(x) = 2 + 5x2 3x3 + 4x2 2x x3 + 6x5. a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 4x3- 2x + 6x5 Sắp xếp theo thứ tự giảm của biến: P(x) = 6x5 4x3+ 9x2 2x + 2 b) Hệ số lũy thừa bậc 5 là 6 Hệ số lũy thừa bậc 3 là -4 Hệ số lũy thừa bậc 2 là 9 Hệ số lũy thừa bậc 1 là -2 Hệ số lũy thừa bậc 0 là 2. Bài 40 trang 43 sgk toán 7 - tập 2 Cho đa thức Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 5x6 + 3x2 4x - 1. a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x). Hướng dẫn giải: Ta cóQ(x) = x2+ 2x4+ 4x3 5x6+ 3x2 4x - 1 a) Thu gọn Q(x) = 4x2+2x4+4x35x6 4x - 1 Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: Q(x) =5x6+2x4+4x3+4x2 4x - 1 b) Hệ số lũy thừa bậc 6 là -5 Hệ số lũy thừa bậc 4 là 2 Hệ số lũy thừa bậc 3 là 4 Hệ số lũy thừa bậc 2 là 4 Hệ số lũy thừa bậc 1 là -4 Hệ số lũy thừa bậc 0 là -1. Bài 41 trang 43 sgk toán 7 - tập 2 Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là -1. Hướng dẫn giải: Ví dụ về đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là -1. Đa thức bậc nhất thỏa mãncác điều kiện trên: 5x - 1. Đa thức bậc nhất thỏa mãn các điều kiện trên: 5x2 1. Đa thức bậc nhất thỏa mãn các điều kiện trên:5x3 1. ... Tổng quát đa thức phải tìm có dạng5xn 1; n N. Bài 42 trang 43 sgk toán 7 - tập 2 Tính giá trị của đa thức P(x) =x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Hướng dẫn giải: - Thay x = 3 vào biểu thức P(x) =x2- 6x + 9 ta được. P(3) =32- 6.3 + 9 = 9 - 9.18 + 9 = 0. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = 3 là 0. - Thay x = -3 vào biểu thức P(x), ta được P(-3) =(-3)2- 6.(-3) + 9 = 9 + 18 + 9 = 36. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = -3 là số 36. Bài 43 trang 43 sgk toán 7 - tập 2 Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ? Biểu thức Bậc của đa thức a) 5x2 2x3 + x4 3x2 5x5 + 1 -5; 5; 4 Hướng dẫn giải: a) Số 5 là bậc của đa thức5x2 2x3+ x4 3x2 5x5+ 1 b)Số 1 là bậc của đa thức15 2x c)Số 3 là bậc của đa thức3x5+ x3 3x5+ 1 =x3+ 1 (rút gọn đa thức xong mới tìm bậc của nó) d) Số 0 là bậc của đa thức -1 (vì -1 = -x0với x 0).
|