Giải bài 56, 57, 58 trang 79, 80 sách bài tập toán lớp 7 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp tập

\(\eqalign{ & b)y = - 1 \Rightarrow x = {1 \over {1,5}} = - {2 \over 3} \cr & y = 0 \Rightarrow x = {0 \over {1,5}} = 0 \cr & y = 4,5 \Rightarrow x = {{4,5} \over {1,5}} = 3 \cr} \)

Câu 56 trang 79 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5x. Bằng đồ thị, hãy tìm:

a) Các giá trị f(1); f(-1); f(-2); f(2); f(0).

b) Giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = 4,5.

c) Các giá trị của x khi y dương; khi y âm.

Giải

Đồ thị hàm số đi qua O (0; 0)

Cho x = 2 \( \Rightarrow \)y = 1,5. 2 = 3

Ta có: A(2; 3)

Vẽ đường thẳng OA ta có đồ thị hàm số.

Giải bài 56, 57, 58 trang 79, 80 sách bài tập toán lớp 7 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp tập

a) f(1) = 1,5. 1 = 1,5

f(-1) = 1,5. (-1) = -1,5

f(-2) = 1,5. (-2) = -3

f(2) = 1,5. 2 = 3

f(0) = 0

\(\eqalign{
& b)y = - 1 \Rightarrow x = {1 \over {1,5}} = - {2 \over 3} \cr
& y = 0 \Rightarrow x = {0 \over {1,5}} = 0 \cr
& y = 4,5 \Rightarrow x = {{4,5} \over {1,5}} = 3 \cr} \)

c) y > 0 \( \Rightarrow \)1,5x > 0 \( \Rightarrow \)x > 0

y < 0 \( \Rightarrow \)1,5x < 0 \( \Rightarrow \)x < 0


Câu 57 trang 79 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Một cạnh của hình chữ nhật là 5m, cạnh kia là x(m). Hãy biểu diễn diện tích \(y\left( {{m^2}} \right)\)theo x. Vẽ đồ thị của hàm số đó.

Từ đồ thị, hãy cho biết:

a) Diện tích của hình chữ nhật bằng bao nhiêu khi x = 2(m)? x = 3(m)?

b) Cạnh x bằng bao nhiêu khi diện tích y của hình chữ nhật bằng \(2,5({m^2})?5({m^2})?\)

Giải

Theo bài ra ta có: y = 5x. Đồ thị qua O(0; 0)

Cho x = 1 \( \Rightarrow \)y = 5. Ta có: B(1; 5)

Vẽ tia OB ta có đồ thị hàm số

Giải bài 56, 57, 58 trang 79, 80 sách bài tập toán lớp 7 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp tập

a) Đặt y = f(x) = 5x

Tại x = 2 (m); x = 3 (m)

\(\eqalign{
& f\left( 2 \right) = 5.2 = 10({m^2}) \cr
& f(3) = 5.3 = 15({m^2}) \cr} \)

b) Khi \(y = 2,5({m^2}) \Rightarrow x = {y \over 5} = {{2,5} \over 5} = 0,5(m)\)

Khi \(y = 5({m^2}) \Rightarrow x = {y \over 5} = {5 \over 5} = 1\left( m \right)\)


Câu 58 trang 80 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Đồ thị trong hình 12 biểu diễn việc đổi đơn vị khối lượng từ pao(lb) sang kilôgam (kg) và ngược lại. Xem đồ thị hãy cho biết 2lb, 3lb, 5lb khoảng bằng bao nhiêu kilôgam?

Giải bài 56, 57, 58 trang 79, 80 sách bài tập toán lớp 7 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp tập

Giải

\(2lb \approx 0,91(kg),3lb \approx 1,36(kg),5lb \approx 2,27(kg)\)