Giải bài 60, 61, 62, 63 trang 28 sgk toán 6 tập 1 - Bài trang sgk toán tập

61. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):

Bài 60 trang 28 sgk toán 6 tập 1

60. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 33 . 34 ; b) 52 . 57; c) 75 . 7.

Bài giải:

Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am . an = am + n ta có:

a) 33 . 34 = 37; b) 52 . 57 = 59; c) 75 . 7 = 76.


Bài 61 trang 28 sgk toán 6 tập 1

61. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):

8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100 ?

Bài giải:

8 = 23; 16 = 42 hay 24; 27 = 33; 64 = 82 hay 26;

81 = 92 hay 34; 100 = 102 .


Bài 62 trang 28 sgk toán 6 tập 1

62. a) Tính: 102 ; 103; 104; 105; 106

b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:

1000; 1 000 000; 1 tỉ; 1 00...0 (12 chữ số 0)

Bài giải:

a) Ta biết: 10n = 1 0...0 (n chữ số 0).

Ta có 102 = 100;

103 = 1000;

104 = 10000;

105 = 100000;

106 = 1000000;

b) 1000 = 103 ; 1 000 000 = 106 ; 1000...00 = 1012 .


Bài 63 trang 28 sgk toán 6 tập 1

63. Điền dấu "x" vào ô thích hợp:

Câu

Đúng

Sai

a) 23 . 22 = 26

b) 23 . 22 = 25

c) 54 . 5 = 54

Bài giải:

Câu

Đúng

Sai

a) 23 . 22 = 26

X

b) 23 . 22 = 25

X

c) 54 . 5 = 54

X