Giáo an trình chieu Tiếng Anh 6 GLOBAL success
Giáo án word ngữ văn 6 cánh diều (có xem trước)
Giáo án word toán 6 cánh diều (có xem trước)
Giáo án word ngữ văn 6 chân trời sáng tạo (có xem trước)
Giáo án word toán 6 chân trời sáng tạo (có xem trước)
Giáo án word ngữ văn 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word toán 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Bài giảng powerpoint tiếng anh 6 Global Success
Giáo án word tiếng anh 6 Global Success (có xem trước)
Giáo án word thể dục 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word mĩ thuật 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word âm nhạc 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word tin học 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word công dân 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word công nghệ 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word địa lí 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word lịch sử 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word sinh học 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word hóa học 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word vật lí 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word ngữ văn 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word toán 6 kết nối tri thức (có xem trước)
Giáo án word thể dục 6 chân trời sáng tạo (có xem trước)
Giáo án word mĩ thuật 6 chân trời sáng tạo (có xem trước)
Giáo án word âm nhạc 6 chân trời sáng tạo (có xem trước)
Giáo án word công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có xem trước)
Giáo án word công dân 6 chân trời sáng tạo (có xem trước)
Giáo án word địa lí 6 chân trời sáng tạo (có xem trước) WELCOME TO OUR CLASS TODAY! WARM-UP: Give the names of school things in the pictures.
MY NEW SCHOOL A CLOSER LOOK 1 LESSON CONTENT VOCABULARY PRONUNCIATION VOCABULARY
WORK IN GROUPS Group 1 How to use “DO” Group 2 How to use “PLAY” How to use “STUDY” Group 3 How to use “HAVE” Group 4 GRAMMAR DO - Kết hợp với danh từ chỉ hoạt động giải trí hoặc môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng. - Mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua. Ví dụ: do yoga, karate, judo, exercise… PLAY - Kết hợp với danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu; nhạc cụ (musical instument). Ví dụ: play football, volleyball, tennis, guitar, piano… STUDY - Đứng trước các danh từ chỉ một môn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu. Ví dụ: study Math, English, literature, chemistry… HAVE - Trước các danh từ để diễn đạt sự sở hữu.
PRACTICE
* Vocabulary
Can you add more words to each column?
lessons science homework football exercise Vy and I often do our homework after school. Nick plays football for the school team. Mrs Nguyen teaches all my history lessons . They are healthy. They do exercise every day. I study maths, English and science on Mondays.
Pronunciation: /ɑ:/ and /ʌ/
My brother has a new compass. Our classroom is large. They look smart on their first day at school. The art lesson starts at nine o’clock. He goes out to have lunch every Sunday.
Đáp án D
Đáp án A
Đáp án D
Đáp án A
Đáp án A PRODUCTION Write sentences about yourself using some verbs above. Hi, everybody! I am Thao. I study at Thanh Cong Secondary School. At school I have many subjects: English, Maths, Physics, History, Science and Music. I love Math and I study Math well. I have Math on Tuesday,Thurday, and Friday. When I have free time, I usually play badminton with my friends. HOMEWORK
Tải giáo án Powerpoint tiếng anh 6 Global Success |