Giấy chứng nhận độc thân tiếng Trung là gì

Giấy chứng nhận độc thân tiếng Trung là gì

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHỮNG GIẤY TỜ CẦN THIẾT

(居民)身份证 /(Jūmín) shēnfèn zhèng/ Chứng minh thư nhân dân

 户口簿 /hùkǒu bù/ Sổ hộ khẩu, sổ hộ tịch

 驾驶执照 /jiàshǐ zhízhào/ Giấy phép lái xe, bằng lái xe

 准考证 /zhǔn kǎozhèng/ Thẻ dự thi, phiếu dự thi

 出入证 /chūrù zhèng/ Thẻ ra vào

 会员证 /huìyuán zhèng/ Thẻ hội viên

 学生证 /xuéshēng zhèng/ Thẻ sinh viên

 工作证 /gōngzuòzhèng/ Giấy phép làm việc

 教师证 /jiàoshī zhèng/ Giấy chứng nhận giáo viên

 警官证 /jǐngguān zhèng/ Thẻ cảnh sát, thẻ công an

 护照 /hùzhào/ Hộ chiếu (passport)

 结婚证 /jiéhūn zhèng/ Giấy đăng ký kết hôn

 离婚证 /líhūn zhèng/ Giấy chứng nhận ly hôn

 毕业证 /bìyè zhèng/ Bằng tốt nghiệp

 老年证 /lǎonián zhèng/ Giấy chứng nhận người cao tuổi

 营业执照 /yíngyè zhízhào/ Giấy phép kinh doanh

 会计证 /kuàijì zhèng/ Chứng chỉ kế toán viên

 导游证 /dǎoyóu zhèng/ Thẻ hướng dẫn viên du lịch

 学位证 /xuéwèi zhèng/ Bằng cử nhân (bằng học vị)

 律师资格证 /lǜshī zīgé zhèng/ Chứng chỉ hành nghề luật sư

====================

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, đề xuất hoặc góp ý xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!

Viện giáo dục ngoại ngữ Việt Nam ( VLEdu ) – Suối nguồn của  tương lai

Địa chỉ: Cơ sở 1: số 299 Cầu Giấy, Hà Nội

Cơ sở 2: Số 113 Quán Nam, Hải Phòng.

Hotline: 0246.286.1668 – 032 505 9997

𝒁𝒂𝒍𝒐: 0818 034 430

Email:

Website: viengiaoducngoaingu.com

Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrunghaiphonghsk/                                   https://www.facebook.com/vleducation2020/

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Độc thân

1 . 单身 / Dānshēn / Độc thân
2 . 孤独 / gūdú / Cô độc
3 . 谈恋爱 / tán liàn’ài / Yêu đương
4 . 脱离单身 / tuōlí dānshēn / Thoát FA
5 . 快乐 / kuàilè / Vui vẻ
6 . 约会 / yuēhuì / Hẹn hò
7 . 剩男 / shèng nán / Trai ế
8 . 剩女 / shèngnǚ / Gái ế
9 . 找女朋友 / zhǎo nǚ péngyǒu / Tìm bạn gái
10 . 找男朋友 / zhǎo nán péngyǒu / Tìm bạn trai
11 . 单身主义 / dānshēn zhǔyì / Chủ nghĩa độc thân
12 . 打光棍 / dǎ guāng gùn / Sống độc thân
13 . 过单身生活 / guò dānshēn shēnghuó / Trải qua cuộc sống độc thân
14 . 找不到老婆 / zhǎo bù dào lǎopó / Không tìm được vợ
15 . 没人要 / méi rén yào / Không có ai cần

Chia sẻ:

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ LỄ CƯỚI TRONG TIẾNG TRUNG

Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ 1. Kết hôn: 结婚 jiéhūn 2. Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ: 指腹为婚 zhǐ fù wéi hūn 3. Tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch): 生辰八字 shēngchén bāzì 4. Kết thân: 相亲 xiāngqīn 5. Cầu hôn: 求婚 qiúhūn 6. Đính hôn: 订婚 dìnghūn 7. Ăn hỏi: 订亲 dìng qīn 8. Sính lễ: 聘礼 pìnlǐ 9. Quà cưới: 彩礼 cǎilǐ 10. Nhẫn cưới: 订婚戒指 dìnghūn jièzhǐ 11. Chồng chưa cưới: 未婚夫 wèihūnfū 12. Vợ chưa cưới: 未婚妻 wèihūnqī 13. Chú rể tương lai: 准新郎 zhǔn xīnláng 14. Cô dâu tương lai: 准新娘 zhǔn xīnniáng 15. Cưới thử: 试婚 shì hūn 16. Cưỡng hôn: 抢婚 qiǎng hūn 17. Nam nữ tư thông đi lại với nhau: 私奔 sībēn 18. Hôn nhân do sắp đặt: 包办婚姻 bāobàn hūnyīn 19. Tự do hôn nhân: 自由婚姻 zìyóu hūnyīn 20. Tảo hôn: 早婚 zǎohūn 21. Lập gia đình muộn: 晚婚 wǎnhūn 22. Tái hôn: 再婚 zàihūn 23. Người mai mối: 婚姻介绍人 hūnyīn jièshào rén 24. Phòng môi giới hôn nhân: 婚姻介绍所 hūnyīn jièshào suǒ 25. Hướng dẫn hôn nhân: 婚姻指导 hūnyīn zhǐdǎo 26. Tuổi kết hôn: 婚龄 hūnlíng 27. Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới: 婚前体检 hūnqián tǐjiǎn 28. Giấy phép kết hôn: 结婚许可证 jiéhūn xǔkě zhèng 29. Đăng ký kết hôn: 结婚登记 jiéhūn dēngjì 30. Giấy hôn thú: 结婚证书 jiéhūn zhèngshū 31. Trùng hôn (lấy 2 vợ hoặc lấy 2 chồng): 重婚 chónghūn 32. Ly hôn: 离婚 líhūn 33. Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng: 夫妻财产协议 fūqī cáichǎn xiéyì 34. Giấy chứng nhận ly hôn: 离婚证书 líhūn zhèngshū 35. Cô dâu: 新娘 xīnniáng 36. Chú rể: 新郎 xīnláng 37. Người kết hôn: 结婚者 jiéhūn zhě 38. Vợ chồng mới cưới: 新婚夫妇 xīnhūn fūfù 39. Phù rể: 男傧相 nán bīn xiàng 40. Người nâng váy cưới cho cô dâu: 挽新娘裙裾者 wǎn xīnniáng qún jū zhě 41. Phù dâu: 女傧相 nǚ bīn xiàng 42. Cô gái ôm hoa: 女花童 nǚ huā tóng 43. Chủ hôn: 主婚人 zhǔ hūn rén 44. Người điều khiển buổi lễ: 司仪 sīyí 45. Người đón khách: 迎宾员 yíng bīn yuán 46. Khách đến chúc mừng: 贺客 hè kè 47. Ông mai bà mối: 媒人 méirén 48. Bà mai: 媒婆 méipó 49. Bố chồng: 公公 gōnggōng 50. Mẹ chồng: 婆婆 pópo 51. Bố vợ: 岳父 yuèfù 52. Mẹ vợ: 岳母 yuèmǔ 53. Nhà trai: 男方 nánfāng 54. Nhà gái: 女方 nǚfāng 55. Nhà chồng: 婆家 pójiā 56. Nhà vợ: 岳家 yuèjiā 57. Thông gia: 亲家 qìngjiā 58. Thiệp cưới: 喜帖 xǐtiě 59. Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ 60. Hôn lễ ở nhà thờ: 教堂婚礼 jiàotáng hūnlǐ 61. Phòng tiệc cưới: 婚宴厅 hūnyàn tīng 62. Tiệc cưới: 喜酒 xǐjiǔ 63. Bánh cưới: 喜饼 xǐ bǐng 64. Chữ song hỉ đỏ: 红双喜字 hóngshuāngxǐ zì 65. Trướng mừng: 喜幛 xǐ zhàng 66. Kiệu hoa: 花轿 huājiào 67. Hoa giấy vụn ngũ sắc: 五彩碎纸 wǔcǎi suì zhǐ 68. Rắc gạo: 撒米 sǎ mǐ 69. Bánh ga tô trong lễ cưới: 婚礼蛋糕 hūnlǐ dàngāo 70. Xe đón dâu: 婚礼用车 hūnlǐ yòng chē 71. Bài ca trong hôn lễ: 婚礼颂歌 hūnlǐ sònggē 72. Vợ chồng vái lạy nhau: 夫妻对拜 fūqī duì bài 73. Động phòng: 洞房 dòngfáng 74. Hoa chúc (nến, hoa trong phòng tân hôn): 花烛 huāzhú 75. Động phòng: 闹新房 nàoxīnfáng 76. Nhẫn cưới: 结婚戒指 jiéhūn jièzhǐ 77. Quần áo mặc trong ngày cưới: 结婚礼服 jiéhūnlǐfú 78. Khăn đội đầu của cô dâu: 红盖头 hóng gàitou 79. Áo cưới: 嫁衣 jià yī 80. Mạng che mặt: 婚纱 hūnshā 81. Giày cưới: 婚礼鞋 hūn lǐ xié 82. Quần áo của phù dâu: 女傧相服 nǚ bīn xiàng fú 83. Quần áo của phù rể: 男傧相服 nán bīn xiàng fú 84. Cưới vợ: 娶媳妇 qǔ xífù 85. Lấy chồng: 嫁人 jià rén 86. Hòm đồ cưới: 嫁装箱 jiàzhuāng xiāng 87. Đồ cưới: 嫁妆 jià zhuāng 88. Quà cưới: 贺礼 hèlǐ 89. Quà cưới: 结婚礼品 jiéhūn lǐpǐn 90. Tuần trăng mật: 蜜月 mìyuè 91. Lễ cưới giấy (lễmột năm tròn sau khi cưới): 结婚一周年纸婚 jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn 92. Lễ cưới vải bông (2 năm): 结婚二周年棉婚 jiéhūn èr zhōunián mián hūn 93. Lễ cưới da (3 năm): 结婚三周年皮革婚 jiéhūn sān zhōunián pígé hūn 94. Lễ cưới gỗ (5 năm): 结婚五周年木婚 jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn 95. Lễ cưới pha lê(15 năm): 结婚十五周年水晶婚 jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn 96. Lễ cưới bạc (25 năm): 结婚二十五周年银婚 jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn 97. Lễ cưới vàng (50 năm): 结婚五十周年金婚 jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn

98. Lễ cưới kim cương (60 năm): 结婚六十周年钻石婚 jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Giấy chứng nhận độc thân tiếng Trung là gì
 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
Giấy chứng nhận độc thân tiếng Trung là gì
 Hotline: 0987.231.448
Giấy chứng nhận độc thân tiếng Trung là gì
 Website: http://tiengtrungthanglong.com/
Giấy chứng nhận độc thân tiếng Trung là gì
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả


Page 2