Hoá đơn tiền điện tiếng Nhật là gì

Hóa đơn tiếng Nhật là ryou yuusho (領 収 書). Trong hóa đơn sẽ được ghi chi tiết số tiền số lượng sản phẩm và thành giá của tổng các sản phẩm.

Hoá đơn tiền điện tiếng Nhật là gì

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hóa đơn.

レシート (resito): Hóa đơn tính tiền.

赤領 収 書 (aka ryou yuusho): Hóa đơn đỏ.

こ く め い (koumei): Chi tiết.

Hoá đơn tiền điện tiếng Nhật là gì

お 金 を 支 払 う (okane o shiharau): Trả tiền.

ビ ル ( biru): Hóa đơn, bill.

価 額 (kagaku): Số tiền.

収支 す る (shyushi suru): Sự thu chi.

予 算 (yosan): Ngân sách.

送 り 状 (okuryjou): Đơn hàng.

注 文 取消 (chyumon torikeshi): Hủy hóa đơn.

付 け (tsuke): Hóa đơn bán hàng.

特定 品 (tokuteihin): Hàng hóa cá nhân.

Bài viết hóa đơn tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.