Hướng dẫn dùng command print trong PHP

Phân tích hoạt động cơ bản trong PHP

08/11/2021

Phân tích hoạt động cơ bản trong PHP nói về cách php xử lý code trong trang php của bạn, mô hình hoạt động của php, hai cách viết code cơ bản…

Hướng dẫn dùng command print trong PHP

1. Mô hình hoạt động của php

  • Code php chỉ chạy khi user yêu cầu , cho nên không hẹn giờ chạy được.
  • PHP không tương tác user.
  • Nhiệm vụ chính của PHP : xử lý, tính toán và trình bày dữ liệu cho trang.
  • Dữ  liệu mà php xử lý: php lấy từ nhiều nguồn: database, file text, api server…
  • Có 1 vùng buffer chứa dữ liệu mà php đã xử lý, khi php xong thì apache lấy đổ về cho user.
  • PHP đọc toàn bộ code của trang , kiểm lỗi cú pháp từng lệnh rồi mới thi hành. (mỗi lần có 1 request của user)
  • PHP hoạt động thụ động, chỉ khi có apache  chuyển  vào thì mới thi hành. Hoặc khi  bạn mở command line và gõ lệnh php  rồi đưa trang web cần thi hành cho nó. Ví dụ: php tinhtoan.php
Hướng dẫn dùng command print trong PHP
Hướng dẫn dùng command print trong PHP
  • Chương trình xử lý web động php được lưu tại : \\xampp\php\php.exe

2.  Cách thức mà chương trình php chạy code của bạn

Hướng dẫn dùng command print trong PHP
php hoat động thế nào
  • Chương trình php không để ý tới các code html, css, js. Nếu thấy code lạ thì php quăng vào buffer.
  • Chương trình php thực thi các code php (code của nó). Khi thấy lệnh echo, print, print_r thì php quăng kết quả vào buffer.
  • Ví dụ 1:  buffer1.php

Chào buổi sáng"; else echo "Chào buổi chiều"; ?>

  • Ví dụ 2: lặp dữ liệu trong php
"; echo "". $nhac['ten']. ""; echo "". $nhac['ngay'].""; echo "

"; } ?>

Kết quả:

Hướng dẫn dùng command print trong PHP

3. Hai phong cách viết code trong php

Có hai kiểu viết code php, cách 1 là viết một khối code php , trong đó xuất ra code html, css. Cách 2 là tách code php thành nhiều phần, để hiển thị code html, css dễ dàng hơn.

Cách 1: Một khối php liền lạc, xuất code html và dữ liệu trong đó:

"; echo "". $nhac['ten']. ""; echo "". $nhac['ngay'].""; echo "

"; } ?>

Cách 2: Cùng tác dụng như cách 1, nhưng code php được tách ra thành nhiều phần để hiện html dễ dàng hơn. Đây là cách rất nên được sử dụng.

Trong hướng dẫn này, bạn sẽ học cách sử dụng câu lệnh echo và các print của PHP để hiển thị đầu ra trong trình duyệt web.

Câu lệnh echo trong PHP

Câu lệnh echo có thể xuất ra một hoặc nhiều chuỗi.Nói chung, câu lệnh echo có thể hiển thị bất kỳ thứ gì có thể hiển thị cho trình duyệt, chẳng hạn như chuỗi, số, giá trị biến, kết quả của biểu thức, v.v.

Vì echo là một cấu trúc ngôn ngữ không thực sự là một hàm (như câu lệnh if), bạn có thể sử dụng nó mà không cần dấu ngoặc đơn, ví dụechohoặcecho().Tuy nhiên, nếu bạn muốn truyền nhiều hơn một tham số cho echo, các tham số không được đặt trong dấu ngoặc đơn.

Hiển thị chuỗi văn bản

Ví dụ sau sẽ chỉ cho bạn cách hiển thị một chuỗi văn bản với câu lệnh echo:

Kết quả của đoạn mã PHP trên sẽ giống như sau:

Hello World!

Hiển thị mã HTML

Ví dụ sau sẽ chỉ cho bạn cách hiển thị mã HTML bằng câu lệnh echo:

This is a simple heading.";
echo "

This is heading with style.

"; ?>

Kết quả của đoạn mã PHP trên sẽ giống như sau:

This is a simple heading.

This is heading with style.

Hiển thị các biến

Ví dụ sau sẽ chỉ cho bạn cách hiển thị biến bằng câu lệnh echo:

";
echo $num;
echo "
"; echo $colors[0]; ?>

Kết quả của đoạn mã PHP trên sẽ giống như sau:

Hello World!

This is a simple heading.";
echo "

This is heading with style.

"; ?>
1

This is a simple heading.";
echo "

This is heading with style.

"; ?>
2

Câu lệnh print trong PHP

Bạn cũng có thể sử dụng câu lệnh print (thay thế cho echo) để hiển thị đầu ra cho trình duyệt.Giống như echo, print cũng là một cấu trúc ngôn ngữ không phải là một hàm thực.Vì vậy, bạn cũng có thể sử dụng nó mà không có dấu ngoặc đơn như:

This is a simple heading.";
echo "

This is heading with style.

"; ?>
4hoặc
This is a simple heading.";
echo "

This is heading with style.

"; ?>
5.

Cả haiecho

This is a simple heading.";
echo "

This is heading with style.

"; ?>
4câu lệnh hoạt động theo cùng một cách ngoại trừ câu lệnh
This is a simple heading.";
echo "

This is heading with style.

"; ?>
4 chỉ có thể xuất ra một chuỗi và luôn trả về 1. Đó là lý do tại sao câu lệnh echo được coi là nhanh hơn một chút so với câu lệnh
This is a simple heading.";
echo "

This is heading with style.

"; ?>
4vì nó không trả về bất kỳ giá trị nào.