Hướng dẫn hr html là gì

  • Trang chủ
  • Tham khảo
  • Tag html

Định nghĩa và sử dụng

  • Tag
    tạo một đường nằm ngang, bên trong trang HTML.
  • Tag
    có thể được sử dụng để tách nội dung bên trong trang HTML.

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01XHTML1.0XHTML1.1
Không cần kết thúc tag
Cần khoảng trắng và ký tự "/" để kết thúc tag

Ví dụ

Html viết:

Đây là nội dung thứ nhất




Đây là nội dung thứ hai

Hiển thị trình duyệt:

Đây là nội dung thứ nhất


Đây là nội dung thứ hai

Trình duyệt hỗ trợ


được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Tuy nhiên
sẽ hiển thị không giống nhau giữa các trình duyệt

Thuộc tính

Cách sử dụng:


Thuộc tính tùy chọn

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tínhGiá trịVí dụMô tả
align left
center
right
align="left" Được dùng để sắp xếp vị trí cho thành phần
.
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế.
noshade noshade noshade="noshade" Xác định một đường line thẳng, rõ nét, không phải bóng mờ.
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-decoration của css để thay thế.
size pixels size="50px" Xác định chiều cao của thành phần
.
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính font-size của css để thay thế.
width pixels
%
width="50px" Xác định chiều rộng của thành phần
.
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính width của css để thay thế.

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tínhGiá trịVí dụMô tả
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tínhGiá trịVí dụMô tả
onclick Code script onclick="code" Script chạy khi click chuột.
ondblclick Code script ondblclick="code" Script chạy khi double click chuột.
onmousedown Code script onmousedown="code" Script chạy khi button chuột được nhấn.
onmousemove Code script onmousemove="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột.
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.
onkeypress Code script onkeypress="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
onkeyup Code script onkeyup="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.

1) Thẻ
trong HTML

- Thẻ


dùng để tạo một đường kẻ phân cách nằm ngang





    

Tài liệu hướng dẫn học HTML


Tài liệu hướng dẫn học CSS

Xem ví dụ

- Lưu ý:

  • Thẻ
    là thẻ đơn, nên nó không có thẻ đóng.
  • Trong XHTML, để dùng thẻ
    thì ta phải thêm dấu gạch chéo thành

2) Định dạng CSS mặc định

- Hầu hết các trình duyệt sẽ hiển thị phần tử


với định dạng CSS như sau:

hr { 
    display: block;
    margin-top: 0.5em;
    margin-bottom: 0.5em;
    margin-left: auto;
    margin-right: auto;
    border-style: inset;
    border-width: 1px;
}