Hustle trong rap là gì

What does it mean to “hustle”, be hustling or be a “Hustler”?

The slang terms “Hustle”, “Hustling” or a “Hustler” are nouns and verbs which are used by rappers in rap/hip-hop music to represent working hard and money making.

Hustle means to work hard and get money by any means.

A hustle can be also be a job or something that makes you money. The past tense of Hustle; Hustled, means to have worked hard and put in work to get money by any means.

Hustling means to be working hard to get money by any means.

A Hustler is someone who works hard to get money by any means.

The terms; “Hustle”, “Hustling”, and/or “Hustler” has been used by 2Pac, The Notorious B.I.G., Nas, Jay-Z, 50 Cent, Kendrick Lamar, Rick Ross, Future, Pop Smoke, and many more rappers.

Purchase a Rap Dictionary Book

Read: What does a “16” or “16 bars” mean in Rap?

Read: What does “Duppy” mean?

Read: What does “Rap Sheet” mean?

Read: What does “Flow” mean?

Phát âm thay thế

Được sử dụng để rút ngắn, thay đổi, hoặc thay đổi âm thanh của một từ. Thường được dùng để dễ có vần điệu hoặc để phù hợp với nhịp điệu, chẳng hạn như việc đặt trọng tâm vào các nguyên âm “O”, trong khi giảm các phụ âm kết thúc. Cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh mang tính chất hài hước bằng cách áp dụng một cách phát âm mang tính chất khu vực ,vùng miền, xuất hiện trong phim ảnh hoặc phương tiện truyền thông phổ biến, phương ngữ, dấu, vv, với kết quả cuối cùng là sự biển đổi cách viết thông qua cách phát âm này.

* aight, aite, aw-ite - all right – mọi thứ đều ổn. 

* axe – ask “I want to axe you a question.” 

* befo’ – before “I told you this befo’.’” 

* da – the  ”He’s da man.” Ví dụ ở Việt Nam phổ biến nhất là Da Rapclub 

* dat – that “I love dat.” 

* dis – this “I love dis.” 

* down - I’m up for it. “I’m down.” – Sử dụng khi biểu lộ sự đồng ý, đồng tình khi được hỏi – “Ok” /”Tôi đồng ý”. 

* fitty – fifty “He’s fitty years old.’ 

* flava – flavor 

* flow -(động từ) rap, (danh từ) Cách rap, nhả chữ, lấy hơi nhấn nhá, Ví dụ: “Listen to my flow.” 

* flo’ - floor 

* fo’(1)- for “This is fo’ my Aunt.” 

* fo’(2) – the number four. 

* fo’(3) – viết tắt của before hoặc bất kì từ nào có hậu tố fore 

* ho -  viết tắt của whore – nghĩa như bitch 

* mo’ – more “I can’t stand it no mo.” 

* moo’ - move “moo’ over there for me.” 

* nigga, niggaz - cách gọi bạn bè thân thiết, bạn bè cùng hội, cùng băng đảng; trong các trường hợp khác được cho là cách gọi khinh miệt và phân biệt chủng tộc đối với người Mỹ gốc Phi. 

* ‘sup – what’s up – câu chào với ý “hello! How are you?” – Ví dụ “Hey yo! sup?” 

Thay đổi cách viết

Cách viết làm thay đổi các chữ cái trong một từ, nhưng kết quả trong cách phát âm gần giống nhau. Với chủ ý nhấn mạnh một phần của từ hơn trong cách phát âm truyền thống.

* boi - boy  

* herre - here, phát âm như “her”, Nelly đã từng sử dụng trong lời bài hát, “It’s getting hot in herre.” 

* phat - very cool 

Từ kết hợp

Các từ được kết hợp để dễ phát âm, và để giảm tổng số âm tiết.

* busta – (danh từ) kẻ chỉ điểm, “You’s a busta.”

* fugly - viết tắt của fucking ugly – rất xấu xí (về ngoại hình) , “She looks fugly.”

* hella - hell of – một thán từ được thêm vào các câu nói của dân đường phố – giống từ vãi ở Việt Nam”He’s hella cool.”

* payce - peace “Payce dawg.”

Hustle trong rap là gì

Các từ được rút gọn

Sử dụng một phần của một từ đại diện cho toàn bộ một từ.

* cuz - viết tắt của because

* cuz(2) - viết tắt của cousin –  họ hàng, đặc biệt trong Crips slang “He’s my cuz.”

* feds – viết tắt của Federal Agents, liên quan đến cớm và các cơ quan thực thi luật pháp

* popo - cớm, viết tắt của police

* po’ - poor “He’s too po’ to afford a house.”

* sitch - situation – hoàn cảnh

Các từ bị thay thế hậu tố

Phần cuối của từ được loại bỏ, và thay thế bằng một hậu tố mới được sử dụng để thay thế

* bizzle – bitch

* fizzle –  female hoặc fuck

* hizzle(1) – house

* hizzle(2) - hook, như trong “Off the hook”

* nizzle - nigga

* rizzle - real

* shiznit – shit

* shizzle - sure – chắc chắn

* tizzle - một trạng thái kích thích hoặc lo lắng

Hành động

* bail - rời đi /tẩu thoát/thoát khỏi “I’m gonna bail.”

* be - are, am, is – thường liên quan tới địa điểm”I be over here.” or ”He be sleeping right now.”

* bent – say xỉn

* buggin’ – hành động, cư xử theo cách mà không được cộng đồng chấp nhận, coi đó là đúng đắn “Why she buggin’?”

* bumpin’ - cool/ được dùng cho nhạc khi được mở volume cực lớn

* busta cap – bắn súng “I’ma busta cap in yo ass.”

* busta move – hành động nhanh, hoặc trình diễn một điệu nhảy

* chillin’ - thư giãn. “We chillin’ at State and 3rd.”

* diss – xuất phát từ disrespect (động từ) – hành động thể hiện sự coi thường

* fittin’ or fixin’ - chuẩn bị làm việc gì đó “I’m fittin’ to buy me some cigarettes.”

* gank - ăn trộm  ”He ganked my ride.”

* jack - cướp – Ví dụ: “Car jacker”

* jet - rời đi “We gotta jet.”

* lunchin’ - cư xử bất thường

* scrap – đánh nhau “We scrapped in the back yard.”

* beef – gây chiến, đấu nhau

* hustle: buôn bán không có giấy phép, bất hợp pháp

Bộ phận cơ thể

* guns - cánh tay cơ bắp

* puntang, poontang, punanny, pooty, poot – cơ quan sinh dục nữ

Băng đảng

* gangsta - thành viên của một băng đảng đường phố

* playa - tay chơi, dân chơi (gái)/ ai đó rất được coi trọng

* playa hata – ai đó không được coi trọng/ ai đó đi ngược lại những gì playa suy nghĩ và hành động

* thug - hard core gangster, có thể dịch theo tiếng Việt là tên côn đồ/ du côn; Tupac đã từng định nghĩa- “thug is someone who is going through struggles, has gone through struggles, and continues to live day by day with nothing for them.”

* wanksta - gangsta wannabe, chỉ người tập tành làm gangster

* noassatall – no ass at all

* chillax – chilling/ relaxing

* white girl – cocaine, coke