Khái niệm giao dịch quyền sử dụng đất

21 9

2.2 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Chuyển đổiTặng choCho thuêChuyển nhượngĐể lại thừa kếThế chấp bảo lãnhGóp vớn222.2.1. Quyền chuyển đổi QSDĐ:2.2.2. Quyền chuyển nhượng QSDĐ2.2.3. Quyền thừa kế QSDĐ2.2.4. Quyền tặng cho QSDĐ2.2.5. Quyền góp vốn bằng QSDĐ2.2.6. Quyền cho thuê lại đất2.2.7. Quyền thế chấp, bảo lãnh bằng QSD22 12.2.1.2. Chủ thể có quyền chuyển đổi22 2Chuyển đổi quyền sử dụng đất là việc hai hoặc nhiều người sử dụng đất thỏa thuậnchuyển giao quyền sử dụng đất cho nhau theo quy định của pháp luật22 3Đặc điểm của giao dịch chuyển đổi+ Có sự thay đổi chủ thể sử dụng đất đối với diện tích đất chuyển đổi.+ Các bên trong quan hệ chuyển đổi quyền sử dụng đất vừa đồng thời là người chuyển quyền và cũng đồng thờilà người nhận chuyển quyền+ Quan hệ chuyển đổi là quan hệ dựa trên hiện vật diện tích đất cụ thể+ Việc chuyển đổi quyền sử dụng đất không phải nhằm mục đích kinh doanh kiếm lời mà nhằm khắc phục tìnhtrạng phân tán, manh mún đất nơng nghiệp. + Chủ thể có quyền chuyển đổi quyền sử dụng đất đượcquy định rất hạn chế với những điều kiện ràng buộc chặt chẽ.22 4- Chủ thể: hộ gia đình cá nhân sử dụng đất nơng nghiệp- Hình thức sử dụng đất: Khơng phải là đất thuê- Đối tượng nhận chuyển đổi: hộ gia đình cá nhân sử dụng đất nông nghiệp trong cùng xãphường, thị trấn để thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.22 5Điều 126 LĐĐ 2003 Điều 147 NĐ 1812004,Thông tư liên tịch số 042006-TTLT-BTP- BTNMT22 6dụng đất2.2.2.3. Chủ thể có quyền nhận chuyển nhượng2.2.2.5. Trình tự thủ tục22 7- Khái niệm: Chuyển nhượng quyền sử dụng đất là việc người sử dụng đất chuyển giaoquyền sử dụng đất của mình cho chủ thể khác để nhận lấy một khoản tiền tương ứngvới giá trị quyền sử dụng đất chuyển nhượng theo thỏa thuận phù hợp với quy định phápluật.22 8Đặc điểm của giao dịch chuyển nhượng quyền sử dụng đất.• + là một loại giao dịch chuyển quyền sử dụng đất : có sự thay đổichủ thể sử dụng.• + Trong quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng đất có sự phânbiệt rõ ràng giữa bên chuyển quyền và bên nhận quyền.• + Đất là quan hệ mang tính chất hàng hóa tiền tệ vì quyền sử dụngđất được trao đổi với một khoản tiền tương ứng giá trị của nó.• + Mục đích chuyển nhượng là đảm bảo quyền sử dụng đất đượclưu thơng trên thị trường, qua đó, tạo điều kiện để thúc đẩy q trình tích tụ, tập trung đất đai của nền sản xuất hàng hóa.• + Chủ thể được chuyển quyền sử dụng đất có phạm vi rộng hơn sovới chủ thể chuyển đổi quyền sử dụng đất. Quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trao cho nhiều chủ thể khác nhau nếu họ đáp ứng được cácđiều kiện theo quy định của pháp luật22 9-Các chủ thể được chuyển nhượng quyền sử dụng đất bao gồm:- Hộ gia đình, cá nhân,- Tổ chức kinh tế,- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất đầu tư tại Việt Nam,- Tổ chức cá nhân nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam23+ Điều kiện hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển nhượng qsdđ• Hộ gia đình được nhà nước giao đất Khoản 3 Điều113 Luật Đất đai 2003• Hộ gia đình thuê đất của Nhà nước trước ngày01072004 mà đã trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuêhoặc đã trả trước tiền thuê đất cho nhiều năm mà thời hạn thuê đất đã được trả tiền còn lại ít nhất là năm năm Khoản 2Điều 114 Luật Đất đai 2003• Hộ gia đình, cá nhân th lại đất trong khu côngnghiệp mà đã trả trước tiền thuê lại đất cho cả thời gianthuê hoặc đã trả trước tiền thuê lại đất cho nhiều năm mà thời hạn th đất đã được trả tiền còn lại ít nhất lànăm năm23 1+ Điều kiện tổ chức kinh tế được phép chuyển nhượng qsdđ:1. Tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất2. Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà tiền đãtrả khơng có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước.3. Tổ chức kinh tế thuê đất của Nhà nước trước ngày 172004 mà đã trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê hoặc đã trả trước tiền thuê đất chonhiều năm mà thời hạn th đất đã được trả tiền còn lại ít nhất là năm năm,4. Tổ chức kinh tế thuê lại đất trong khu công nghiệp trước ngày 172004 mà đã trả trước tiền thuê lại đất cho cả thời gian thuê hoặcđã trả trước tiền thuê lại đất cho nhiều năm mà thời hạn thuê đất đã được trả tiền còn lại ít nhất là năm năm,5. Tổ chức kinh tế là pháp nhân sử dụng đất mới được hình thành do góp vốn bằng quyền sử dụng đất,6. Tổ chức kinh tế chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất,7. Tổ chức kinh tế chuyển mục đích sử dụng đất sang loại đất giao có thu tiền sử dụng đất.23 2cư ở nước ngoài sử dụng đất đầu tư tại Việt Nam.• Người Việt Nam định cư ở nước ngồi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.• Người Việt Nam định cư ở nước ngồi nhậnchuyển nhượng quyền sử dụng đất.• Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất mà trả tiền thuê đất mộtlần cho cả thời gian thuê.• Thuê lại đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế khu công nghệ cao theo Điều 120 của LuậtĐất đai 2003.23 3ngoài sử dụng đất tại Việt Nam được chuyển nhượng quyền sử dụng đất.• Được Nhà nước cho thuê đất mà trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gianthuê• Thuê lại đất trong khu công nghiệp, khukinh tế khu công nghệ cao theo Điều 120 của Luật Đất đai 2003.23 4nhượng- Tổ chức, hộ gia đình cá nhân- Người VN định cư ở nước ngoài đầu tư tại VN được nhận quyền sử dụng đất trong khu côngnghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế của tổ chức kinh tế, người VN định cư ở nước ngoài tổ chức, cánhân nước ngoài Đ 120 LĐĐ, điểm b K1 Đ 99NĐ 1812004- Người VN định cư ở nước ngoài thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở tại VN được nhận quyền sửdụng đất ở theo quy định của pháp luật Đ121 LĐĐ đã được sửa đổi, bổ sung năm 2008, 200923 5nhượng- Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nướcvà nhà đầu tư100 vốn nước ngồi thì theo quy định của pháp luật khơngđược phép nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nhưngđược phép nhận chuyển nhượng dự án có sử dụng đất củacác tổ chức trong nước trong các trường hợp quy định tạiđiều 24 NĐ 842007.23 6- Điều kiện nhận chuyển nhượng được quy định tại Đ 103 NĐ 1812004+ Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân không được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với trường hợp màpháp luật không cho phép chuyển nhượng-Điều kiện về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nơng nghiệp của hộ gia đình, cá nhânĐiều 2 NQ 11262007UBTVQH- Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất của các dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở để bán hoặc cho thuêkhoản 8 điều 2 NĐ 17200623 7Chuyển nhượng có điều kiện: Điều 104 NĐ 1812004Hộ gia đình cá nhân đã được nhà nước giao đất lần đầu đối vớiđất nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất, đất ở được miễn tiền sử dụng đất mà đã chuyển nhượng và khơng còn đất sảnxuất, khơng còn đất ở, nếu được nhà nước giao đất lần hai đối với đất nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất, đất ở đượcmiễn tiền sử dụng đất thì khơng được chuyển nhượng trong thời hạn 10 năm kể từ ngày được giao đất lần thứ hai23 82.2.3.2. Chủ thể có quyền thừa kế2.2.3.4. Điều kiện thực hiện2.2.3.5. Trình tự thủ tục23 9- Là việc chuyển giao quyền sử dụng đất từ người chết sang người thừa kế thông qua dichúc hoặc theo pháp luật.24Đặc điểm của quyền thừa kế quyền sử dụng đất- Thừa kế quyền sử dụng đất là một loại giao dịch quyền sử dụng đất vì có sự thay đổi chủ thể sửdụng đất đối với diện tích đất để lại thừa kế.- Việc để lại thừa kế quyền sử dụng đất được thểhiện bằng di chúc hành vi pháp lý đơn phương của cá nhân để lại di sản hoặc được phân chia theopháp luật.- Trong quan hệ thừa kế quyền sử dụng đất, chủ thể có quyền để lại thừa kế chỉ có thể là cá nhânhoặc thành viên hộ gia đình. Tổ chức khơng có quyền thừa kế để lại thừa kế.24 1+ Thành viên hộ gia đình, cá nhân: sử dụng đất khơng phải là đất thuê. K5 Đ 113 LĐĐ 2003+ Thành viên hộ gia đình, cá nhân: thuê đất của Nhà nước, thuê lại đất trong khu công nghiệp trước 010704 mà đã trảtrước tiền thuê lại đất cho cả thời gian thuê hoặc trả trước tiềnthuê lại đất cho nhiều năm mà thời hạn thuê đất đã trả tiền còn lại ít nhất là 5 năm. K2 Đ 114 + K6 Đ 90 LĐĐ 2003+ Người VN định cư ở nước ngoài được mua nhà ở tại VN24 2- Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được nhận quyền sử dụng đất thông qua nhận thừa kế quyền sử dụngđất.- Người VN định cư ở nước ngoài được mua nhà ở tại VN được nhận thừa kế nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở,được nhận thừa kế quyền sử dụng đất để làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh K3 Đ 93 LĐĐ 2003- Giải quyết quyền lợi của các chủ thể khác không được nhận thừa kế quyền sử dụng đất?Điều 13 NĐ 842007 :Được nhận giá trị quyền sử dụng đất.24 32.2.4.2. Chủ thể có quyền tặng cho 2.2.4.3. Chủ thể có quyền nhận nhậntặng cho2.2.4.5. Trình tự thủ tục24 4Tặng cho quyền sử dụng đất là việc người sử dụng đất chuyển giao quyền sử dụng đấtcủa mình cho người khác bên được tặng cho mà khơng u cầu đền bù, còn bênđược tặng cho đồng ý nhận theo sự thỏa thuận phù hợp với các quy định của phápluật đất đai và pháp luật dân sự24 5Đặc điểm của tặng cho QSDĐ- Tặng cho quyền sử dụng đất là một loại giao dịch quyền sử dụng đất vì có sựthay đổi chủ thể sử dụng đất đối với diện tích đất tặng cho.- Giao dịch tặng cho quyền sử dụng đất là một giao dịch khơng có đền bù.- Tặng cho quyền sử dụng đất có thể kèm hoặc khơng kèm điều kiện.24 6Chủ thể QSDĐ được tặng choHộ gia đình, cá nhân - Khơng phải là đất thuê- Đất thuê của NN, thuê đất trong KCN trước 1704 mà trả 1 lần cho cả thời gian thuê hoặc trả nhiều năm mà thời hạn đãtả tiền còn lại ít nhất 5 năm Tổ chức KT Tiền đã- Giao có thu tiền sử dụng đất trả khơng có nguồn- Nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho, nhận thừa kế gốc từ NSNN-Chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sửdụng đất- TCKT là pháp nhân mới hình thành do góp vốn bằng QSDĐ. Người VN định cư ởGiao có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trả tiền thuê đất 1 lần nước ngoàiNhận chuyển nhượng QSDĐ trong KCN, KCNC, KKTKhi tặng cho nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ởCơ sở tôn giáo Đất không phải là do nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng 259 đất24 7- Nhà nước được nhận tặng cho của tất cả các chủ thể- Cộng đồng dân cư để xây dựng các cơng trình phục vụ lợi ích chung của cộng đồng nhận tặng cho của tất cả các chủ thể- Hộ gia đình, cá nhân nhận tặng cho quyền sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân khác.- Người VN định cư ở nước ngoài thuộc đối tượng được mua nhà ở tại VN được nhận tặng cho nhà ở gắn với quyền sửdụng đất, nhận tặng cho quyền sử dụng đất để làm mặt bằng xây dưng cơ sở sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân24 8- Điều kiện về sự tự nguyện thỏa thuận giữa bên tặng cho và bên nhận tặng cho- Điều kiện về giới hạn nhận tặng cho, chủ thể nhận tặng cho và tặng cho có điều kiệntương tự như trường hợp chuyển nhượng.24 92.2.6.2. Chủ thể có quyền góp vốn 2.2.6.3. Điều kiện thực hiện2.2.6.4. Trình tự thủ tục25Góp vốn bằng quyền sử dụng đất là việc người sử dụng đất dùng quyền sử dụng đấtcủa mình liên kết với tài sản của chủ thể khác để hợp tác sản xuất kinh doanh phùhợp với các quy định của pháp luật đất đai và pháp luật dân sự - thương mại25 1Chủ thểHộ gia đình, cá nhânTổ chức KT Tiền đã trả khơng có nguồngốc từ NSNNNgười VN định cư ở nước ngồi QSDĐ được góp vốnKhơng phải là đất thuêĐất thuê của NN, thuê đất trong KCN trước 1704 mà trả 1 lần cho cả thời gian thuê hoặc trả nhiều năm mà thời hạn đã tả tiền cònlại ít nhất 5 nămGiao có thu tiền sử dụng đấtNhận chuyển nhượng, nhận tặng cho, nhận thừa kế Chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đấtTCKT là pháp nhân mới hình thành do góp vốn bằng QSDĐ. Giao có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trả tiền thuê đất 1 lần Nhận chuyển nhượng QSDĐ trong KCN, KCNC, KKTThuê đất, thuê lại đất trong KCN, KCNC, KKTKhi góp vốn nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ởTổ chức, cá nhân nước ngoàiThuê đất trả tiền thuê đất một lần Thuê đất, thuê lại đất trong KCN, KCNC, KKT25 2• - Hộ gia đình, Cá nhân góp vốn bằng quyền sử dụng đất với tổ chức, hộ giađình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài để hợp tác sản xuất, kinhdoanh Khoản 8 Điều 113 Luật Đất đai 200325 3• - Tổ chức kinh tế trong nước góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộcsở hữu của mình gắn liền với đất để hợp tác sản xuất, kinh doanh với tổ chức, cá nhân,người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài theo quy định củapháp luật. điểm đ khoản 2 điều 110 Luật Đất đai 200325 4• - Người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư tại Việt Nam[1] Điểm b khoản 1 điều 119 và Điểm đ khoản 2 điều 110 Luật Đất đai 2003.• [2] Điểm đ khoản 3 điều 119 Luật Đất đai2003.• [3] Điểm c khoản 2 điều 120 Luật Đất đai 2003.25 5• - Tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư tại Việt Nam[1] Điểm đ khoản 3 điều 119 Luật Đất đai 2003.• [2] Điểm c khoản 2 điều 120 Luật Đất đai 200325 6v Giải quyết QSDĐ do DNNN đã góp vốn vào tổ chức kinh tế liên doanh mà doanh nghiệp đó đang thực hiện cổ phần hóaĐiều 25 NĐ 842007NĐ-CP+ Nếu nguồn gốc QSDĐ mà DNNN đã góp vốn vào liên doanh có từ ngân sách nhà nước thì không được đưa giá trị QSDĐnày vào giá trị tài sản của DN để cổ phần hóa, mà nó được xemlà phần vốn của nhà nước góp vốn tổ chức kinh tế liên doanh.+ Nếu nguồn gốc quyền sử dụng đất mà doanh nghiệp nhà nước đã góp vốn vào liên doanh khơng từ ngân sách nhànước thì được đưa vào cổ phần hóa doanh nghiệp.25 7v Vấn đề chấm dứt việc góp vốn và xử lý quyền sử dụng đất góp vốn tại Điều 131 LuậtĐất đai.25 82.2.6.2. Chủ thể có quyền cho thuê, cho thuê lại QSDĐ2.2.6.4. Trình tự thủ tục25 9• Cho thuê quyền sử dụng đất là sự thỏa thuận giữa bên cho thuê và bên thuê theođó người sử dụng đất bên cho thuê chuyển giao quyền sử dụng đất của mìnhcho chủ thể khác bên thuê sử dụng trong một khoản thời gian nhất định, bên thuêphải trả tiền thuê đất và trả lại quyền sử dụng đất cho bên thuê khi hết thời hạnthuê.26Cho thuê và cho thuê lại+ Cho thuê quyền sử dụng đất : là việc cho thuê đất của người sử dụng đất dưới hìnhthức đất giao Nhà nước giao đất cho người sử dụng đất.+ Cho thuê lại quyền sử dụng đất : là việc cho thuê đất của người sử dụng đất dướihình thức đất thuê Nhà nước cho thuê đất người sử dụng đất.26 1Đặc điểm của cho thuê quyền sử dụng đất- Cho thuê quyền sử dụng đất khơng có sự thay đổi hẳn chủ thể sử dụng đất đối vớidiện tích đất cho thuê mà chỉ dịch chuyển chủ thể sử dụng đất trong thời gian chothuê.- Cho thuê quyền sử dụng đất là một loại giao dịch có đền bù..26 2- Các chủ thể có quyền cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất cũng là nhữngchủ thể có quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất26 3quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất 7 trường hợp1. Đối với Hộ gia đình, cá nhân chỉ cho thuê đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân,người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư tại Việt Nam thuê quyền sử dụng đất Khoản 4 Điều 113 LuậtĐất đai 2003.2. Tổ chức kinh tế trong nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất màtiền sử dụng đất đã trả khơng có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước có quyền cho thuê quyềnsử dụng đất và cơng trình kiến trúc, kết cấu hạ tầng đã được xây dựng gắn liền với đất,26 43. Tổ chức kinh tế được Nhà nước cho thuê đất có các quyền cho thuê lại đất đã được xây dựng xong kết cấu hạ tầng trongtrường hợp được phép đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng tại khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế;4. Tổ chức kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trước ngày Luật Đất đai 2003 có hiệu lực thi hành mà đã trả tiền thuê đấtcho cả thời gian thuê hoặc đã trả trước tiền thuê đất cho nhiều năm mà thời hạn thuê đất đã được trả tiền còn lại ít nhất lànăm năm thì có các quyền Cho th quyền sử dụng đất và cơng trình kiến trúc, kết cấu hạ tầng đã được xây dựng gắnliền với đất trong thời hạn đã trả tiền thuê đất.26 55. Tổ chức kinh tế thuê lại đất trong khu công nghiệp có quyền cho thuê lại đất đãđược xây dựng xong kết cấu hạ tầng trong trường hợp được phép đầu tư xây dựngkinh doanh kết cấu hạ tầng tại khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế6. Tổ chức kinh tế trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài có quyền cho thquyền sử dụng đất cùng với cơng trình kiến trúc, kết cấu hạ tấng đã được xây dựng gắn liền với đất hoặc tài sản của mìnhgắn liền với đất.26 6- Lưu ý:+ Trường hợp sử dụng đất thuê của người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài xây dựng kinhdoanh kết cấu hạ tầng trong KCN thì được cho thuê lạiQSDĐ đã xây dựng xong kết cấu hạ tầng cho tổ chức kinh tế, hộ gia đình cá nhân, người VN định cư ở nước ngoài, tổchức, cá nhân nước ngồi Đ 90 LĐĐ còn các trường hợp sử dụng đất khác thì khơng được cho th lại điểm c K2 Đ 120LĐĐ.26 7Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân, người VN định cư ở nước ngoài đầu tư tại VN chỉ được thuê quyền sử dụng đấtcủa hộ gia đình cá nhân trừ trong KCN, tổ chức kinh tế, ngườiVN định cư ở nước ngoài đầu tư tại VN, tổ chức, cá nhân nướcngoài.Tổ chức, cá nhân nước ngoài chỉ được thuê, thuê lại đất của tổchức kinh tế, người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhânnước ngoài.26 82.2.7.2. Chủ thể có quyền thế chấp, bảo lãnh2.2.7.3. Chủ thể có quyền nhận thế chấp, bảo lãnh2.2.7.5. Trình tự thủ tục26 9- Thế chấp bằng quyền sử dụng đất là việc người sử dụng đất dùng quyền sử dụng đất của mình để đảm bảo thực hiệnnghĩa vụ thanh toán nợ đã vay cho bên nhận thế chấp.- Bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất là việc người sử dụng đất dùng quyền sử dụng đất của mình để đảm bảo thực hiệnnghĩa vụ thanh toán nợ mà chủ thể khác bên được bảo lãnh đã vay của bên nhận bảo lãnh.- K1 Đ31 NĐ 842007Bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo quy định của Luật Đất đai được hiểu là thế chấp bằngquyền sử dụng đất cho người thứ ba vay vốn theo quy định của Bộ luật Dân sự sau đây gọi chung là thế chấp bằngquyền sử dụng đất”.27Chủ thể QSDĐ được thế chấpHộ gia đình, cá nhân Khơng phải là đất thuêĐất thuê của NN, thuê đất trong KCN trước 1704 mà trả 1 lần cho cả thời gian thuê hoặc trả nhiều năm mà thời hạn đã tả tiền cònTổ chức KT Tiền đã lại ít nhất 5 nămtrả khơng có nguồnGiao có thu tiền sử dụng đất gốc từ NSNNNhận chuyển nhượng, nhận tặng cho, nhận thừa kế Chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đấtTCKT là pháp nhân mới hình thành do góp vốn bằng QSDĐ.Người VN định cư ở Giao có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trả tiền thuê đất 1 lầnnước ngoài Nhận chuyển nhượng QSDĐ trong KCN, KCNC, KKTThuê đất, thuê lại đất trong KCN, KCNC, KKT Khi thế chấp nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ởTổ chức, cá nhân Thuê đất trả tiền thuê đất một lầnnước ngoài Thuê đất, thuê lại đất trong KCN, KCNC, KKTCơ sở tôn giáo Đất không phải là do nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất27 1- Cá nhân, tổ chức kinh tếchỉ được nhận thế chấp của hộ gia đình, cá nhân- Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Namđược nhận thế chấp của tất cả các chủ thể27 2Hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất phải được tiến hành đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định tại TTLT số052005TTLT - BTP - BTNMT đã được sửa đổi, bổ sung bởi TTLT số 032006TTLT - BTP - BTNMT+ Bên thế chấp là tổ chức kinh tế, người VN định cư ở nước ngoài đầu tư tại VN, tổ chức, cá nhân nước ngồi thì tiến hànhđăng ký thế chấp tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh.+ Bên thế chấp là hộ gia đình, cá nhân, người VN định cư ở nước ngoài được mua nhà ở tại VN thì tiến hành đăng ký thếchấp tại VPĐKQSDĐ cấp huyện.27 3v Xác định giá trị quyền sử dụng đất thế chấpkhoản 5 Điều 64 NĐ1812004NĐ-CPTự do thỏa thuậnTrừ đất nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất của hộ giađình cá nhân được xác định theo giá đất do UBND cấp tỉnh quy định, không khấu trừ thờigian đã sử dụng.27 4nước thu hồi đấtBồi thường khi Nhà nước thu hồi đất là việc Nhà nước trả lại giá trị quyền sử dụng đấtđối với diện tích đất bị thu hồi cho người bị thu hồi đất.Các quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất được quy địnhtại các điều 42, 43 Luật Đất đai2003, Nghị định 1972004, Nghị định 872007, Nghị định 69200927 5