Lessons nghĩa tiếng Việt là gì
lesson nghĩa là gì trong Tiếng Việt?lesson nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lesson giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lesson. Từ điển Anh Việtlesson /'lesn/ * danh từ bài học to learn one's lesson by heart: học thuộc lòng bài học lời dạy bảo, lời khuyên never forget the lesson of Lenin: không bao giờ được quên những lời dạy bảo của Lê-nin lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo to read someone a lesson: quở trách người nào to give lessons in dạy (môn gì) to take lessons in học (môn gì) * ngoại động từ quở trách, cảnh cáo, lên lớp (ai); trừng phạt (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dạy, ra bài cho (ai) lesson bài học Từ điển Anh Việt - Chuyên ngànhlesson * kỹ thuật toán & tin: bài học Từ điển Anh Anh - Wordnetlesson a unit of instruction he took driving lessons a task assigned for individual study he did the lesson for today Similar: example: punishment intended as a warning to others they decided to make an example of him Synonyms: deterrent example, object lesson moral: the significance of a story or event the moral of the story is to love thy neighbor |