LG câu a - bài 32 trang 10 sbt toán 9 tập 1
\(\eqalign{& \sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} = \sqrt {{b^2}} .\sqrt {{{(b - 1)}^2}} \cr& = \left| b \right|.\left| {b - 1} \right| = - b(1 - b) \,(do\,\,b<0)\cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Rút gọn các biểu thức: LG câu a \(\sqrt {4{{(a - 3)}^2}} \) với \(a 3\) ; Phương pháp giải: Áp dụng: \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) Với\(A \ge 0\) thì\(\left| A \right| = A\) Với\(A < 0\) thì\(\left| A \right| = -A\). Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ LG câu b \(\sqrt {9{{(b - 2)}^2}} \) với \(b < 2\) ; Phương pháp giải: Áp dụng: \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) Với\(A \ge 0\) thì\(\left| A \right| = A\) Với\(A < 0\) thì\(\left| A \right| = -A\). \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \) với\((A \ge 0;B \ge 0)\). Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ LG câu c \(\sqrt {{a^2}{{(a + 1)}^2}} \) với \(a > 0\) ; Phương pháp giải: Áp dụng: \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) Với\(A \ge 0\) thì\(\left| A \right| = A\) Với\(A < 0\) thì\(\left| A \right| = -A\). \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \) với\((A \ge 0;B \ge 0)\). Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ LG câu d \(\sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} \) với \(b < 0\) . Phương pháp giải: Áp dụng: \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) Với\(A \ge 0\) thì\(\left| A \right| = A\) Với\(A < 0\) thì\(\left| A \right| = -A\). \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \) với\((A \ge 0;B \ge 0)\). Lời giải chi tiết: \(\eqalign{
|